Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ – Đề 06

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều kiện nào sau đây là bắt buộc để một sáng chế được cấp Bằng độc quyền sáng chế theo pháp luật Việt Nam?

  • A. Tính mới
  • B. Tính hữu ích
  • C. Tính sáng tạo
  • D. Khả năng áp dụng công nghiệp

Câu 2: Một công ty sản xuất phần mềm phát triển một thuật toán mới giúp tăng tốc độ xử lý dữ liệu lên gấp 10 lần. Thuật toán này có thể được bảo hộ dưới hình thức nào của quyền sở hữu trí tuệ?

  • A. Quyền tác giả đối với chương trình máy tính chứa thuật toán
  • B. Bằng độc quyền sáng chế cho chương trình máy tính
  • C. Bằng độc quyền sáng chế cho phương pháp (thuật toán) xử lý dữ liệu
  • D. Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp cho giao diện phần mềm

Câu 3: Trong một bài báo khoa học, tác giả A trích dẫn 3 đoạn thơ từ một tập thơ đã xuất bản của tác giả B để minh họa cho luận điểm của mình. Hành vi này có được coi là xâm phạm quyền tác giả của tác giả B không, theo quy định về sử dụng tác phẩm đã công bố không phải xin phép, không trả tiền nhuận bút?

  • A. Không, nếu việc trích dẫn đáp ứng các điều kiện luật định về mục đích, phạm vi trích dẫn và nguồn gốc.
  • B. Có, vì mọi hành vi sử dụng tác phẩm của người khác đều phải xin phép.
  • C. Không, vì thơ ca là tài sản văn hóa chung của cộng đồng.
  • D. Có, trừ khi bài báo khoa học đó được xuất bản phi lợi nhuận.

Câu 4: Nhãn hiệu "Hoa Sen" được đăng ký cho sản phẩm gạo. Một công ty khác cũng sử dụng hình ảnh hoa sen trên bao bì sản phẩm trà của mình. Hành vi này có khả năng bị coi là xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu "Hoa Sen" không?

  • A. Không, vì gạo và trà là hai loại sản phẩm hoàn toàn khác nhau.
  • B. Có khả năng, nếu việc sử dụng hình ảnh hoa sen trên bao bì trà gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng về nguồn gốc thương mại của sản phẩm.
  • C. Có, vì hình ảnh hoa sen đã được đăng ký độc quyền cho mọi loại hàng hóa.
  • D. Không, trừ khi công ty trà sử dụng đúng tên gọi "Hoa Sen".

Câu 5: Một nhà thiết kế thời trang tạo ra một mẫu váy mới, độc đáo và được giới thiệu rộng rãi trên các tạp chí thời trang. Mẫu váy này có thể được bảo hộ dưới hình thức nào của quyền sở hữu công nghiệp?

  • A. Quyền tác giả đối với tác phẩm mỹ thuật ứng dụng
  • B. Bằng độc quyền sáng chế cho quy trình sản xuất váy
  • C. Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp cho hình dáng chiếc váy
  • D. Tên thương mại của nhà thiết kế

Câu 6: Chỉ dẫn địa lý "Phú Quốc" được bảo hộ cho sản phẩm nước mắm. Tổ chức nào sau đây có quyền quản lý và kiểm soát việc sử dụng chỉ dẫn địa lý này?

  • A. Bất kỳ doanh nghiệp nào sản xuất nước mắm tại Phú Quốc.
  • B. Tổ chức đại diện cho những người sản xuất nước mắm tại Phú Quốc, được Nhà nước giao quyền quản lý.
  • C. Cục Sở hữu trí tuệ.
  • D. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Câu 7: Một công ty phát hiện ra bí mật kinh doanh của mình bị đối thủ cạnh tranh đánh cắp và sử dụng. Biện pháp pháp lý dân sự nào sau đây mà công ty có thể yêu cầu Tòa án áp dụng để bảo vệ bí mật kinh doanh?

  • A. Khởi tố hình sự đối với người đứng đầu công ty đối thủ.
  • B. Yêu cầu cơ quan quản lý thị trường thu giữ và tiêu hủy sản phẩm vi phạm.
  • C. Đình chỉ hoạt động kinh doanh của công ty đối thủ vĩnh viễn.
  • D. Buộc đối thủ cạnh tranh bồi thường thiệt hại vật chất và tinh thần do hành vi xâm phạm gây ra.

Câu 8: Thời hạn bảo hộ của Bằng độc quyền sáng chế là bao nhiêu năm kể từ ngày nộp đơn hợp lệ?

  • A. 10 năm
  • B. 20 năm
  • C. 50 năm
  • D. Vô thời hạn

Câu 9: Trong trường hợp nào sau đây, quyền sở hữu trí tuệ có thể bị chấm dứt hiệu lực trước thời hạn?

  • A. Khi tác phẩm đã được công bố rộng rãi trên Internet.
  • B. Khi sản phẩm mang nhãn hiệu không còn được ưa chuộng trên thị trường.
  • C. Chủ sở hữu quyền sở hữu trí tuệ tuyên bố từ bỏ quyền.
  • D. Khi có một sáng chế tương tự được công bố sau.

Câu 10: Hành vi nào sau đây được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ?

  • A. Sử dụng tên thương mại gây nhầm lẫn với tên thương mại đã được bảo hộ của đối thủ.
  • B. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.
  • C. Quảng cáo sản phẩm trên các phương tiện truyền thông.
  • D. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới tốt hơn sản phẩm của đối thủ.

Câu 11: Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa nhãn hiệu?

  • A. Từ ngữ hoặc hình ảnh có khả năng phân biệt hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp này với doanh nghiệp khác.
  • B. Tên riêng của cá nhân nếu được sử dụng cho hoạt động kinh doanh.
  • C. Dấu hiệu tập thể được sử dụng cho hàng hóa, dịch vụ của các thành viên trong một tổ chức.
  • D. Dấu hiệu mô tả trực tiếp chất lượng, số lượng, công dụng, giá trị của hàng hóa, dịch vụ.

Câu 12: Quyền nhân thân không gắn liền với tài sản của tác giả bao gồm quyền nào sau đây?

  • A. Quyền công bố tác phẩm hoặc cho phép người khác công bố tác phẩm
  • B. Quyền đặt tên cho tác phẩm
  • C. Quyền làm tác phẩm phái sinh
  • D. Quyền biểu diễn tác phẩm trước công chúng

Câu 13: Một doanh nghiệp muốn sử dụng một sáng chế đã được cấp bằng độc quyền sáng chế của người khác để sản xuất sản phẩm. Họ cần thực hiện hành động pháp lý nào sau đây?

  • A. Thông báo cho Cục Sở hữu trí tuệ về việc sử dụng sáng chế.
  • B. Sử dụng sáng chế nhưng phải trả tiền bản quyền cho chủ sở hữu.
  • C. Xin phép và ký kết hợp đồng li-xăng với chủ sở hữu bằng độc quyền sáng chế.
  • D. Không cần bất kỳ thủ tục nào nếu sáng chế đó phục vụ lợi ích công cộng.

Câu 14: Nguyên tắc "nộp đơn đầu tiên" được áp dụng trong việc xác định quyền sở hữu công nghiệp đối với đối tượng nào sau đây?

  • A. Sáng chế
  • B. Quyền tác giả
  • C. Bí mật kinh doanh
  • D. Tên thương mại

Câu 15: Hình thức xử lý vi phạm hành chính nào sau đây không được áp dụng đối với hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ?

  • A. Phạt tiền.
  • B. Tịch thu hàng hóa vi phạm.
  • C. Đình chỉ hoạt động kinh doanh có thời hạn.
  • D. Tước quyền công dân.

Câu 16: Nhận định nào sau đây là đúng về thời hạn bảo hộ quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh?

  • A. Thời hạn bảo hộ quyền tài sản là suốt cuộc đời tác giả và 50 năm sau khi tác giả qua đời.
  • B. Tác phẩm điện ảnh được bảo hộ quyền tác giả vô thời hạn.
  • C. Thời hạn bảo hộ quyền tài sản là 75 năm kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu.
  • D. Thời hạn bảo hộ quyền tài sản là 50 năm kể từ khi tác phẩm được định hình.

Câu 17: Điều kiện "tính sáng tạo" (inventive step) trong bảo hộ sáng chế được hiểu là gì?

  • A. Sáng chế phải là một giải pháp kỹ thuật hoàn toàn mới, chưa từng có trước đây.
  • B. Sáng chế là một bước tiến sáng tạo, không hiển nhiên đối với người có trình độ trung bình trong lĩnh vực kỹ thuật tương ứng.
  • C. Sáng chế phải mang lại lợi ích kinh tế lớn cho người sử dụng.
  • D. Sáng chế phải được tạo ra bởi một nhà khoa học hoặc kỹ sư có trình độ cao.

Câu 18: Quyền liên quan đến quyền tác giả bảo vệ đối tượng nào sau đây?

  • A. Ý tưởng sáng tạo ra tác phẩm văn học, nghệ thuật.
  • B. Tên tác phẩm văn học, nghệ thuật.
  • C. Cuộc biểu diễn của nghệ sĩ.
  • D. Phong cách nghệ thuật của tác giả.

Câu 19: Hành vi nào sau đây là không xâm phạm quyền tác giả?

  • A. Biểu diễn một vở kịch đã công bố tại một rạp hát thương mại mà không xin phép.
  • B. Sao chép một tác phẩm âm nhạc đã công bố để sử dụng cho mục đích cá nhân, phi thương mại.
  • C. Phân phối rộng rãi bản sao chép tác phẩm văn học trên mạng internet.
  • D. Dịch một cuốn tiểu thuyết sang ngôn ngữ khác và xuất bản mà không xin phép.

Câu 20: Trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp, bên chuyển nhượng mất quyền gì sau khi hợp đồng có hiệu lực?

  • A. Mất toàn bộ quyền sở hữu đối với đối tượng sở hữu công nghiệp được chuyển nhượng.
  • B. Vẫn giữ quyền sở hữu nhưng không được khai thác thương mại đối tượng đó.
  • C. Vẫn giữ quyền sở hữu và được khai thác thương mại nhưng phải chia sẻ lợi nhuận với bên nhận chuyển nhượng.
  • D. Chỉ mất quyền đăng ký lại đối tượng sở hữu công nghiệp đó trong tương lai.

Câu 21: Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ giống cây trồng?

  • A. Giống cây trồng mới được chọn tạo và phát triển.
  • B. Giống cây trồng biến đổi gen.
  • C. Giống cây trồng hoang dại được phát hiện và khai thác trong tự nhiên.
  • D. Giống cây trồng nhập khẩu từ nước ngoài.

Câu 22: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ bằng con đường tòa án?

  • A. Cục Sở hữu trí tuệ.
  • B. Thanh tra Bộ Khoa học và Công nghệ.
  • C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
  • D. Tòa án nhân dân.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xác định một nhãn hiệu có được coi là "nổi tiếng" hay không?

  • A. Thời gian nhãn hiệu đó đã được sử dụng trên thị trường.
  • B. Mức độ nhận biết rộng rãi của nhãn hiệu đó đối với người tiêu dùng liên quan.
  • C. Số lượng quốc gia mà nhãn hiệu đó đã được đăng ký bảo hộ.
  • D. Giá trị tài sản của doanh nghiệp sở hữu nhãn hiệu.

Câu 24: Trong trường hợp tác giả là nhân viên của một công ty và tác phẩm được sáng tạo trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao, ai là chủ sở hữu quyền tác giả đối với tác phẩm đó?

  • A. Công ty, trừ khi có thỏa thuận khác giữa tác giả và công ty.
  • B. Tác giả (nhân viên), vì tác giả là người trực tiếp sáng tạo ra tác phẩm.
  • C. Cả tác giả và công ty đồng thời là chủ sở hữu quyền tác giả.
  • D. Nhà nước, vì tác phẩm được tạo ra trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Câu 25: Hành vi nào sau đây có thể cấu thành tội "xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan" theo Bộ luật Hình sự Việt Nam?

  • A. Trích dẫn một đoạn văn ngắn từ một cuốn sách để làm bài tập ở trường.
  • B. Hát một bài hát đã công bố tại một buổi liên hoan văn nghệ phi lợi nhuận.
  • C. Sao chép và bán hàng nghìn đĩa CD ca nhạc lậu.
  • D. Sử dụng tác phẩm đã hết thời hạn bảo hộ.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp tự bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ của chủ thể quyền?

  • A. Áp dụng các biện pháp công nghệ để ngăn chặn hành vi xâm phạm.
  • B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân xâm phạm chấm dứt hành vi xâm phạm.
  • C. Tự mình thu thập chứng cứ về hành vi xâm phạm.
  • D. Yêu cầu cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền xử lý hành vi xâm phạm.

Câu 27: Theo quy định của pháp luật Việt Nam, quyền sở hữu trí tuệ được xác lập tự động đối với đối tượng nào sau đây mà không cần thủ tục đăng ký?

  • A. Quyền sở hữu nhãn hiệu.
  • B. Quyền tác giả đối với tác phẩm văn học.
  • C. Quyền sở hữu kiểu dáng công nghiệp.
  • D. Quyền sở hữu sáng chế.

Câu 28: Trong trường hợp có nhiều đơn đăng ký sáng chế trùng nhau hoặc tương tự nhau cho cùng một giải pháp kỹ thuật, nguyên tắc nào sẽ được ưu tiên áp dụng để xác định người được cấp bằng độc quyền sáng chế?

  • A. Nguyên tắc "tác giả đầu tiên": ưu tiên người chứng minh là tác giả đầu tiên của sáng chế.
  • B. Nguyên tắc "sử dụng đầu tiên": ưu tiên người đã đưa sáng chế vào sử dụng thực tế đầu tiên.
  • C. Nguyên tắc "nộp đơn đầu tiên": ưu tiên người có ngày nộp đơn sớm nhất.
  • D. Các đơn đăng ký hợp lệ sẽ được xem xét đồng thời và cấp bằng cho tất cả các đơn.

Câu 29: Hành vi nào sau đây thể hiện việc "sử dụng" nhãn hiệu theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ?

  • A. Gắn nhãn hiệu lên hàng hóa, bao bì hàng hóa và chào bán hàng hóa mang nhãn hiệu đó.
  • B. Nghiên cứu thị trường về khả năng chấp nhận của người tiêu dùng đối với nhãn hiệu.
  • C. Đăng ký nhãn hiệu tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • D. Lưu trữ nhãn hiệu trong kho dữ liệu của doanh nghiệp.

Câu 30: Khi xác định thiệt hại do hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ gây ra, yếu tố nào sau đây không được tính đến?

  • A. Thiệt hại vật chất trực tiếp do hàng hóa vi phạm gây ra.
  • B. Lợi nhuận mà chủ sở hữu quyền đáng lẽ được hưởng nếu không có hành vi xâm phạm.
  • C. Chi phí thuê luật sư để theo đuổi vụ kiện xâm phạm quyền.
  • D. Thiệt hại về tinh thần, uy tín của chủ sở hữu quyền.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Điều kiện nào sau đây là *bắt buộc* để một sáng chế được cấp Bằng độc quyền sáng chế theo pháp luật Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một công ty sản xuất phần mềm phát triển một thuật toán mới giúp tăng tốc độ xử lý dữ liệu lên gấp 10 lần. Thuật toán này có thể được bảo hộ dưới hình thức nào của quyền sở hữu trí tuệ?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong một bài báo khoa học, tác giả A trích dẫn 3 đoạn thơ từ một tập thơ đã xuất bản của tác giả B để minh họa cho luận điểm của mình. Hành vi này có được coi là xâm phạm quyền tác giả của tác giả B không, theo quy định về sử dụng tác phẩm đã công bố không phải xin phép, không trả tiền nhuận bút?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Nhãn hiệu 'Hoa Sen' được đăng ký cho sản phẩm gạo. Một công ty khác cũng sử dụng hình ảnh hoa sen trên bao bì sản phẩm trà của mình. Hành vi này có khả năng bị coi là xâm phạm quyền đ???i với nhãn hiệu 'Hoa Sen' không?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một nhà thiết kế thời trang tạo ra một mẫu váy mới, độc đáo và được giới thiệu rộng rãi trên các tạp chí thời trang. Mẫu váy này có thể được bảo hộ dưới hình thức nào của quyền sở hữu công nghiệp?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chỉ dẫn địa lý 'Phú Quốc' được bảo hộ cho sản phẩm nước mắm. Tổ chức nào sau đây có quyền quản lý và kiểm soát việc sử dụng chỉ dẫn địa lý này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một công ty phát hiện ra bí mật kinh doanh của mình bị đối thủ cạnh tranh đánh cắp và sử dụng. Biện pháp pháp lý *dân sự* nào sau đây mà công ty có thể yêu cầu Tòa án áp dụng để bảo vệ bí mật kinh doanh?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Thời hạn bảo hộ của Bằng độc quyền sáng chế là bao nhiêu năm kể từ ngày nộp đơn hợp lệ?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong trường hợp nào sau đây, quyền sở hữu trí tuệ có thể bị chấm dứt hiệu lực *trước thời hạn*?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Hành vi nào sau đây được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây *không* được bảo hộ với danh nghĩa nhãn hiệu?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Quyền nhân thân *không gắn liền với tài sản* của tác giả bao gồm quyền nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một doanh nghiệp muốn sử dụng một sáng chế đã được cấp bằng độc quyền sáng chế của người khác để sản xuất sản phẩm. Họ cần thực hiện hành động pháp lý nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Nguyên tắc 'nộp đơn đầu tiên' được áp dụng trong việc xác định quyền sở hữu công nghiệp đối với đối tượng nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Hình thức xử lý vi phạm hành chính nào sau đây *không* được áp dụng đối với hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Nhận định nào sau đây là *đúng* về thời hạn bảo hộ quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Điều kiện 'tính sáng tạo' (inventive step) trong bảo hộ sáng chế được hiểu là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Quyền liên quan đến quyền tác giả bảo vệ đối tượng nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Hành vi nào sau đây là *không* xâm phạm quyền tác giả?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp, bên chuyển nhượng *mất* quyền gì sau khi hợp đồng có hiệu lực?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đối tượng nào sau đây *không* được bảo hộ giống cây trồng?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ bằng con đường *tòa án*?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để xác định một nhãn hiệu có được coi là 'nổi tiếng' hay không?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong trường hợp tác giả là *nhân viên* của một công ty và tác phẩm được sáng tạo trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao, ai là chủ sở hữu quyền tác giả đối với tác phẩm đó?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Hành vi nào sau đây có thể cấu thành tội 'xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan' theo Bộ luật Hình sự Việt Nam?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Biện pháp nào sau đây *không phải* là biện pháp tự bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ của chủ thể quyền?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Theo quy định của pháp luật Việt Nam, quyền sở hữu trí tuệ được xác lập tự động đối với đối tượng nào sau đây *mà không cần* thủ tục đăng ký?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong trường hợp có nhiều đơn đăng ký sáng chế trùng nhau hoặc tương tự nhau cho cùng một giải pháp kỹ thuật, nguyên tắc nào sẽ được ưu tiên áp dụng để xác định người được cấp bằng độc quyền sáng chế?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Hành vi nào sau đây thể hiện việc 'sử dụng' nhãn hiệu theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi xác định thiệt hại do hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ gây ra, yếu tố nào sau đây *không* được tính đến?

Xem kết quả