Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Tố Tụng Dân Sự – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của tố tụng dân sự theo quy định của Bộ luật Tố tụng Dân sự 2015?

  • A. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa
  • B. Nguyên tắc quyền yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
  • C. Nguyên tắc cung cấp chứng cứ và chứng minh trong tố tụng dân sự
  • D. Nguyên tắc suy đoán vô tội

Câu 2: Trong quá trình giải quyết vụ án ly hôn, Tòa án có thẩm quyền giải quyết yêu cầu chia tài sản chung của vợ chồng. Vậy, yêu cầu chia tài sản chung trong vụ án ly hôn được xem là loại yêu cầu gì?

  • A. Yêu cầu độc lập
  • B. Yêu cầu có liên quan
  • C. Yêu cầu phản tố
  • D. Yêu cầu bổ sung

Câu 3: Ông A khởi kiện yêu cầu bà B trả lại số tiền 500 triệu đồng đã vay. Trong quá trình Tòa án giải quyết vụ án, bà B qua đời. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, Tòa án phải xử lý vụ án này như thế nào?

  • A. Đình chỉ giải quyết vụ án vì bị đơn đã chết
  • B. Tiếp tục giải quyết vụ án và triệu tập người thừa kế của bà B tham gia tố tụng
  • C. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án để xác định người thừa kế của bà B
  • D. Chuyển vụ án cho cơ quan điều tra để làm rõ nguyên nhân cái chết của bà B

Câu 4: Trong một vụ án tranh chấp hợp đồng mua bán hàng hóa, nguyên đơn cho rằng bị đơn vi phạm nghĩa vụ thanh toán. Bị đơn lại cho rằng hàng hóa không đúng chất lượng như thỏa thuận. Bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu nào để bảo vệ quyền lợi của mình?

  • A. Yêu cầu phản kháng
  • B. Yêu cầu độc lập
  • C. Yêu cầu phản tố
  • D. Yêu cầu bồi thường thiệt hại

Câu 5: Tòa án cấp sơ thẩm đã tuyên bản án buộc ông X phải trả cho bà Y 200 triệu đồng. Ông X không đồng ý với bản án này và muốn kháng cáo. Thời hạn kháng cáo đối với bản án sơ thẩm vụ án dân sự là bao nhiêu ngày kể từ ngày tuyên án?

  • A. 7 ngày
  • B. 15 ngày
  • C. 30 ngày
  • D. 60 ngày

Câu 6: Trong giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm vụ án dân sự, Tòa án tiến hành hòa giải. Nếu hòa giải thành, Tòa án sẽ ra quyết định gì?

  • A. Quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự
  • B. Bản án sơ thẩm
  • C. Quyết định đình chỉ vụ án
  • D. Quyết định đưa vụ án ra xét xử

Câu 7: Trường hợp nào sau đây KHÔNG thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án theo thủ tục tố tụng dân sự?

  • A. Tranh chấp về hợp đồng mua bán nhà
  • B. Yêu cầu tuyên bố một người mất tích
  • C. Tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ
  • D. Khiếu nại quyết định hành chính của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 8: Chứng cứ nào sau đây được xem là nguồn chứng cứ trong tố tụng dân sự?

  • A. Lời khai của người làm chứng chưa được Tòa án kiểm tra
  • B. Vật chứng do đương sự giao nộp cho Tòa án
  • C. Thông tin trên mạng xã hội
  • D. Tin đồn trong dư luận

Câu 9: Trong phiên tòa xét xử sơ thẩm vụ án dân sự, Hội đồng xét xử gồm những thành phần nào?

  • A. Một Thẩm phán và hai Hội thẩm nhân dân
  • B. Hai Thẩm phán và một Hội thẩm nhân dân
  • C. Ba Thẩm phán
  • D. Một Thẩm phán và một Thư ký Tòa án

Câu 10: Viện kiểm sát nhân dân tham gia vào những giai đoạn tố tụng dân sự nào theo quy định của Bộ luật Tố tụng Dân sự 2015?

  • A. Chỉ tham gia phiên tòa sơ thẩm
  • B. Chỉ tham gia phiên tòa phúc thẩm và giám đốc thẩm
  • C. Tham gia phiên tòa sơ thẩm, phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm và các phiên họp giải quyết việc dân sự
  • D. Không tham gia vào bất kỳ giai đoạn nào của tố tụng dân sự

Câu 11: Để bảo vệ quyền lợi của mình trong vụ án dân sự, đương sự có thể tự mình thực hiện quyền tố tụng hoặc ủy quyền cho người khác đại diện. Theo quy định, ai KHÔNG được làm người đại diện theo ủy quyền?

  • A. Luật sư
  • B. Người thân thích
  • C. Bạn bè
  • D. Thẩm phán đang công tác tại Tòa án

Câu 12: Biện pháp khẩn cấp tạm thời "kê biên tài sản đang tranh chấp" được áp dụng nhằm mục đích chính nào sau đây?

  • A. Trừng phạt người có hành vi tẩu tán tài sản
  • B. Bảo đảm cho việc thi hành án
  • C. Thu thập chứng cứ cho vụ án
  • D. Ngăn chặn hành vi vi phạm pháp luật

Câu 13: Trong quá trình xét xử phúc thẩm, Tòa án phúc thẩm có những quyền hạn nào đối với bản án sơ thẩm bị kháng cáo?

  • A. Chỉ có quyền sửa bản án sơ thẩm
  • B. Chỉ có quyền hủy bản án sơ thẩm
  • C. Có quyền sửa, hủy bản án sơ thẩm hoặc giữ nguyên bản án sơ thẩm
  • D. Chỉ có quyền đình chỉ xét xử phúc thẩm

Câu 14: Thủ tục tố tụng dân sự rút gọn được áp dụng cho những loại vụ án nào?

  • A. Tất cả các vụ án dân sự
  • B. Vụ án có tình tiết, chứng cứ rõ ràng, đơn giản
  • C. Vụ án có giá trị tranh chấp lớn
  • D. Vụ án có yếu tố nước ngoài

Câu 15: Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, đương sự có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ cho Tòa án. Nghĩa vụ này thuộc về ai?

  • A. Đương sự có yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình
  • B. Tòa án
  • C. Viện kiểm sát
  • D. Cơ quan công an

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án cấp sơ thẩm có thể ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?

  • A. Khi nguyên đơn rút đơn khởi kiện
  • B. Khi bị đơn không có khả năng chi trả án phí
  • C. Khi cần đợi kết quả giải quyết của vụ án khác có liên quan
  • D. Khi Thẩm phán được phân công giải quyết vụ án bị ốm

Câu 17: Quyết định giám đốc thẩm hoặc tái thẩm có hiệu lực pháp luật từ thời điểm nào?

  • A. Từ ngày bản án, quyết định bị kháng nghị có hiệu lực
  • B. Từ ngày Hội đồng giám đốc thẩm, tái thẩm ra quyết định
  • C. Từ ngày quyết định giám đốc thẩm, tái thẩm được công bố trên cổng thông tin điện tử của Tòa án
  • D. Sau 30 ngày kể từ ngày ra quyết định

Câu 18: Khái niệm "người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan" trong tố tụng dân sự được hiểu như thế nào?

  • A. Người có quan hệ họ hàng với đương sự
  • B. Người làm chứng trong vụ án
  • C. Người có trách nhiệm bồi thường thiệt hại
  • D. Người mà việc giải quyết vụ án có liên quan đến quyền lợi, nghĩa vụ của họ

Câu 19: Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể áp dụng biện pháp "cấm xuất cảnh" đối với đương sự?

  • A. Khi đương sự không chấp hành yêu cầu của Tòa án
  • B. Khi đương sự có hành vi gây rối trật tự phiên tòa
  • C. Để bảo đảm việc thi hành án hoặc thu thập chứng cứ
  • D. Khi đương sự là người nước ngoài

Câu 20: Bản án sơ thẩm không bị kháng cáo, kháng nghị trong thời hạn luật định thì có hiệu lực pháp luật từ thời điểm nào?

  • A. Ngày hết thời hạn kháng cáo, kháng nghị
  • B. Ngày tuyên án sơ thẩm
  • C. Ngày bản án được tống đạt hợp lệ cho các đương sự
  • D. Sau 30 ngày kể từ ngày tuyên án

Câu 21: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa "tống đạt" và "thông báo" văn bản tố tụng?

  • A. Tống đạt chỉ áp dụng cho cá nhân, thông báo cho tổ chức
  • B. Tống đạt có lập biên bản, xác nhận đã nhận; thông báo không bắt buộc
  • C. Tống đạt do Tòa án thực hiện, thông báo do Viện kiểm sát thực hiện
  • D. Tống đạt áp dụng cho bản án, thông báo cho quyết định

Câu 22: Theo quy định của BLTTDS 2015, việc giải quyết vụ việc dân sự tại Tòa án phải tuân thủ nguyên tắc nào liên quan đến ngôn ngữ và chữ viết?

  • A. Ưu tiên sử dụng tiếng Việt, có thể sử dụng tiếng nước ngoài nếu cần
  • B. Chỉ sử dụng tiếng Việt, không được sử dụng bất kỳ ngôn ngữ nào khác
  • C. Sử dụng tiếng Việt; người tham gia tố tụng có quyền dùng tiếng dân tộc, có người phiên dịch
  • D. Tùy thuộc vào yêu cầu của đương sự để quyết định ngôn ngữ sử dụng

Câu 23: Trong trường hợp nào sau đây, Thẩm phán phải từ chối tiến hành tố tụng hoặc bị thay đổi?

  • A. Là người thân thích của đương sự trong vụ án
  • B. Đã từng tham gia giải quyết vụ án đó với tư cách là Hội thẩm nhân dân
  • C. Có quan điểm khác với Viện kiểm sát về giải quyết vụ án
  • D. Được dư luận xã hội quan tâm đặc biệt

Câu 24: So sánh thủ tục "giám đốc thẩm" và "tái thẩm" về căn cứ để kháng nghị?

  • A. Căn cứ giám đốc thẩm và tái thẩm hoàn toàn giống nhau
  • B. Giám đốc thẩm dựa trên vi phạm tố tụng, tái thẩm dựa trên tình tiết mới
  • C. Giám đốc thẩm chỉ xem xét lại bản án đã có hiệu lực, tái thẩm xem xét cả bản án chưa hiệu lực
  • D. Giám đốc thẩm dựa trên sai lầm về áp dụng pháp luật, tái thẩm dựa trên tình tiết mới làm thay đổi bản chất vụ án

Câu 25: Tình huống: Ông A kiện đòi bà B trả nợ 500 triệu đồng. Bà B xác nhận có vay nhưng chỉ 300 triệu đồng và đã trả 50 triệu. Để chứng minh, bà B cung cấp giấy biên nhận trả tiền có chữ ký của ông A (bản photocopy). Tòa án cần xem xét yếu tố nào về giấy biên nhận này?

  • A. Chỉ cần xem xét nội dung giấy biên nhận
  • B. Chấp nhận ngay giấy biên nhận photocopy vì có chữ ký ông A
  • C. Xem xét tính xác thực của giấy biên nhận photocopy và yêu cầu cung cấp bản gốc nếu cần
  • D. Loại bỏ giấy biên nhận photocopy vì không phải bản gốc

Câu 26: Trong vụ án tranh chấp quyền sử dụng đất, Tòa án có thể tiến hành hoạt động "xem xét thẩm định tại chỗ" nhằm mục đích gì?

  • A. Định giá quyền sử dụng đất
  • B. Xác minh tình trạng thực tế, vị trí, ranh giới thửa đất
  • C. Hòa giải các đương sự tại thực địa
  • D. Thu thập ý kiến của người dân xung quanh về tranh chấp đất đai

Câu 27: Điểm khác biệt chính giữa "quyết định" và "bản án" của Tòa án trong tố tụng dân sự là gì?

  • A. Quyết định chỉ do Thẩm phán ban hành, bản án do Hội đồng xét xử
  • B. Quyết định có thể kháng cáo, bản án không thể kháng cáo
  • C. Quyết định giải quyết vụ việc dân sự, bản án giải quyết vụ án hình sự
  • D. Bản án giải quyết nội dung vụ án, quyết định giải quyết vấn đề tố tụng

Câu 28: Trong thủ tục tố tụng phúc thẩm, phạm vi xét xử phúc thẩm được giới hạn như thế nào?

  • A. Chỉ xem xét lại phần bản án sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị
  • B. Xem xét lại toàn bộ bản án sơ thẩm
  • C. Chỉ xem xét lại chứng cứ mới phát sinh sau phiên tòa sơ thẩm
  • D. Tòa phúc thẩm có quyền xét xử lại toàn bộ vụ án như cấp sơ thẩm

Câu 29: Trong vụ án dân sự có đương sự là người chưa thành niên, Tòa án cần chú ý đến yếu tố đặc biệt nào trong quá trình tố tụng?

  • A. Rút ngắn thời hạn tố tụng
  • B. Xét xử kín để bảo vệ bí mật đời tư
  • C. Bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp tốt nhất của người chưa thành niên
  • D. Yêu cầu người giám hộ phải có mặt trong mọi giai đoạn tố tụng

Câu 30: Tòa án có thể áp dụng biện pháp "dẫn giải" đối với người làm chứng trong trường hợp nào?

  • A. Khi người làm chứng từ chối cung cấp lời khai
  • B. Khi người làm chứng đã được triệu tập hợp lệ mà vắng mặt không có lý do chính đáng
  • C. Khi lời khai của người làm chứng mâu thuẫn với chứng cứ khác
  • D. Khi người làm chứng là người nước ngoài

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của tố tụng dân sự theo quy định của Bộ luật Tố tụng Dân sự 2015?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong quá trình giải quyết vụ án ly hôn, Tòa án có thẩm quyền giải quyết yêu cầu chia tài sản chung của vợ chồng. Vậy, yêu cầu chia tài sản chung trong vụ án ly hôn được xem là loại yêu cầu gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Ông A khởi kiện yêu cầu bà B trả lại số tiền 500 triệu đồng đã vay. Trong quá trình Tòa án giải quyết vụ án, bà B qua đời. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, Tòa án phải xử lý vụ án này như thế nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong một vụ án tranh chấp hợp đồng mua bán hàng hóa, nguyên đơn cho rằng bị đơn vi phạm nghĩa vụ thanh toán. Bị đơn lại cho rằng hàng hóa không đúng chất lượng như thỏa thuận. Bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu nào để bảo vệ quyền lợi của mình?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Tòa án cấp sơ thẩm đã tuyên bản án buộc ông X phải trả cho bà Y 200 triệu đồng. Ông X không đồng ý với bản án này và muốn kháng cáo. Thời hạn kháng cáo đối với bản án sơ thẩm vụ án dân sự là bao nhiêu ngày kể từ ngày tuyên án?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm vụ án dân sự, Tòa án tiến hành hòa giải. Nếu hòa giải thành, Tòa án sẽ ra quyết định gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trường hợp nào sau đây KHÔNG thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án theo thủ tục tố tụng dân sự?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Chứng cứ nào sau đây được xem là nguồn chứng cứ trong tố tụng dân sự?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong phiên tòa xét xử sơ thẩm vụ án dân sự, Hội đồng xét xử gồm những thành phần nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Viện kiểm sát nhân dân tham gia vào những giai đoạn tố tụng dân sự nào theo quy định của Bộ luật Tố tụng Dân sự 2015?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Để bảo vệ quyền lợi của mình trong vụ án dân sự, đương sự có thể tự mình thực hiện quyền tố tụng hoặc ủy quyền cho người khác đại diện. Theo quy định, ai KHÔNG được làm người đại diện theo ủy quyền?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Biện pháp khẩn cấp tạm thời 'kê biên tài sản đang tranh chấp' được áp dụng nhằm mục đích chính nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong quá trình xét xử phúc thẩm, Tòa án phúc thẩm có những quyền hạn nào đối với bản án sơ thẩm bị kháng cáo?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Thủ tục tố tụng dân sự rút gọn được áp dụng cho những loại vụ án nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, đương sự có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ cho Tòa án. Nghĩa vụ này thuộc về ai?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án cấp sơ thẩm có thể ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Quyết định giám đốc thẩm hoặc tái thẩm có hiệu lực pháp luật từ thời điểm nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khái niệm 'người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan' trong tố tụng dân sự được hiểu như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể áp dụng biện pháp 'cấm xuất cảnh' đối với đương sự?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Bản án sơ thẩm không bị kháng cáo, kháng nghị trong thời hạn luật định thì có hiệu lực pháp luật từ thời điểm nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa 'tống đạt' và 'thông báo' văn bản tố tụng?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Theo quy định của BLTTDS 2015, việc giải quyết vụ việc dân sự tại Tòa án phải tuân thủ nguyên tắc nào liên quan đến ngôn ngữ và chữ viết?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong trường hợp nào sau đây, Thẩm phán phải từ chối tiến hành tố tụng hoặc bị thay đổi?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: So sánh thủ tục 'giám đốc thẩm' và 'tái thẩm' về căn cứ để kháng nghị?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Tình huống: Ông A kiện đòi bà B trả nợ 500 triệu đồng. Bà B xác nhận có vay nhưng chỉ 300 triệu đồng và đã trả 50 triệu. Để chứng minh, bà B cung cấp giấy biên nhận trả tiền có chữ ký của ông A (bản photocopy). Tòa án cần xem xét yếu tố nào về giấy biên nhận này?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong vụ án tranh chấp quyền sử dụng đất, Tòa án có thể tiến hành hoạt động 'xem xét thẩm định tại chỗ' nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Điểm khác biệt chính giữa 'quyết định' và 'bản án' của Tòa án trong tố tụng dân sự là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong thủ tục tố tụng phúc thẩm, phạm vi xét xử phúc thẩm được giới hạn như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong vụ án dân sự có đương sự là người chưa thành niên, Tòa án cần chú ý đến yếu tố đặc biệt nào trong quá trình tố tụng?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Tòa án có thể áp dụng biện pháp 'dẫn giải' đối với người làm chứng trong trường hợp nào?

Xem kết quả