Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là quan trọng nhất để phân biệt nhà nước với các tổ chức xã hội khác trong xã hội có giai cấp?

  • A. Tính chất tự nguyện gia nhập và hoạt động
  • B. Mục tiêu hướng đến lợi ích chung của cộng đồng
  • C. Quyền lực công cộng đặc biệt và tính giai cấp sâu sắc
  • D. Cơ cấu tổ chức chặt chẽ và hệ thống quy tắc nội bộ

Câu 2: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất bản chất xã hội của nhà nước?

  • A. Nhà nước là công cụ trấn áp giai cấp của giai cấp thống trị.
  • B. Nhà nước đại diện cho xã hội, bảo vệ lợi ích chung và giải quyết các vấn đề xã hội.
  • C. Nhà nước chỉ tồn tại khi có sự phân chia giai cấp và đấu tranh giai cấp.
  • D. Nhà nước là sản phẩm của mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa.

Câu 3: Trong một quốc gia X, cơ quan lập pháp được bầu trực tiếp bởi cử tri, cơ quan hành pháp do cơ quan lập pháp bầu ra và chịu trách nhiệm trước cơ quan này. Cơ quan tư pháp hoạt động độc lập. Hình thức chính thể của quốc gia X là gì?

  • A. Quân chủ chuyên chế
  • B. Cộng hòa tổng thống
  • C. Cộng hòa nghị viện
  • D. Quân chủ lập hiến

Câu 4: Nguyên tắc ‘tập quyền’ trong tổ chức bộ máy nhà nước thể hiện rõ nhất ở đặc điểm nào?

  • A. Quyền lực nhà nước tập trung cao độ ở trung ương, các cấp dưới phục tùng trung ương.
  • B. Quyền lực nhà nước được phân chia giữa các cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp.
  • C. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân, nhân dân trực tiếp hoặc gián tiếp thực hiện quyền lực.
  • D. Có sự phân cấp quản lý giữa trung ương và địa phương, địa phương có quyền tự chủ nhất định.

Câu 5: Pháp luật khác biệt cơ bản so với đạo đức xã hội ở phương diện nào?

  • A. Mục đích điều chỉnh hành vi con người trong xã hội
  • B. Tính phổ biến, áp dụng chung cho mọi thành viên xã hội
  • C. Khả năng phản ánh các giá trị và chuẩn mực xã hội
  • D. Tính cưỡng chế nhà nước và được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước

Câu 6: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

  • A. Luật
  • B. Hiến pháp
  • C. Nghị định của Chính phủ
  • D. Thông tư của Bộ

Câu 7: Hình thức pháp luật nào được hình thành thông qua hoạt động xét xử của tòa án, tạo ra các tiền lệ pháp lý?

  • A. Văn bản quy phạm pháp luật
  • B. Tập quán pháp
  • C. Tiền lệ pháp luật
  • D. Điều ước quốc tế

Câu 8: Quy phạm pháp luật bao gồm các bộ phận cấu thành nào?

  • A. Khái niệm, quy tắc, nguyên tắc
  • B. Mệnh lệnh, cho phép, cấm đoán
  • C. Chủ thể, khách thể, nội dung
  • D. Giả định, quy định, chế tài

Câu 9: Chế tài pháp luật là bộ phận của quy phạm pháp luật, có chức năng chính là gì?

  • A. Mô tả các hành vi được phép thực hiện
  • B. Xác định hậu quả pháp lý bất lợi khi vi phạm pháp luật
  • C. Nêu rõ hoàn cảnh, điều kiện áp dụng quy phạm
  • D. Giải thích ý nghĩa, mục đích của quy phạm pháp luật

Câu 10: Trong quá trình xây dựng pháp luật, giai đoạn nào thể hiện rõ nhất tính dân chủ và sự tham gia của nhân dân?

  • A. Soạn thảo văn bản
  • B. Thẩm tra, chỉnh lý dự thảo
  • C. Thảo luận, lấy ý kiến nhân dân
  • D. Thông qua và công bố văn bản

Câu 11: Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính?

  • A. Trộm cắp tài sản cá nhân
  • B. Vượt đèn tín hiệu giao thông
  • C. Cố ý gây thương tích cho người khác
  • D. Không trả nợ đúng hạn theo hợp đồng

Câu 12: Trách nhiệm pháp lý được áp dụng nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Bồi thường thiệt hại vật chất
  • B. Trừng phạt người vi phạm
  • C. Khôi phục lại các quyền lợi bị xâm phạm
  • D. Bảo vệ pháp chế, phòng ngừa và giáo dục ý thức pháp luật

Câu 13: Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào thể hiện sự chủ động, tích cực của các chủ thể pháp luật?

  • A. Sử dụng pháp luật
  • B. Thi hành pháp luật
  • C. Tuân thủ pháp luật
  • D. Áp dụng pháp luật

Câu 14: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi điều gì?

  • A. Pháp luật phải thể hiện ý chí của giai cấp công nhân
  • B. Pháp luật phải bảo vệ lợi ích của nhà nước xã hội chủ nghĩa
  • C. Mọi cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội và công dân phải tuân thủ pháp luật
  • D. Pháp luật phải được xây dựng trên cơ sở học thuyết Mác - Lênin

Câu 15: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam có đặc trưng cơ bản nào?

  • A. Quyền lực nhà nước là thống nhất, nhưng có sự phân công, phối hợp giữa các cơ quan.
  • B. Nhà nước đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • C. Tất cả công dân đều bình đẳng trước pháp luật.
  • D. Tôn trọng và bảo đảm quyền con người, quyền công dân.

Câu 16: Trong hệ thống cơ quan nhà nước ở Việt Nam, cơ quan nào có quyền lập hiến và lập pháp?

  • A. Quốc hội
  • B. Chính phủ
  • C. Chủ tịch nước
  • D. Tòa án nhân dân tối cao

Câu 17: Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất, thực hiện quyền hành pháp. Nhận định này đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Chỉ đúng một phần
  • D. Không có ý nghĩa rõ ràng

Câu 18: Tòa án nhân dân các cấp ở Việt Nam thực hiện quyền tư pháp. Quyền tư pháp được hiểu là gì?

  • A. Quyền ban hành các văn bản pháp luật
  • B. Quyền quản lý hành chính nhà nước
  • C. Quyền xét xử các vụ án hình sự, dân sự, hành chính...
  • D. Quyền giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước khác

Câu 19: Viện kiểm sát nhân dân có vai trò gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam?

  • A. Cơ quan hành pháp cao nhất
  • B. Kiểm sát hoạt động tư pháp
  • C. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
  • D. Cơ quan lập pháp

Câu 20: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân là cơ quan nhà nước ở địa phương. Mối quan hệ giữa hai cơ quan này là gì?

  • A. Hai cơ quan hoàn toàn độc lập và không liên quan đến nhau.
  • B. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính, Ủy ban nhân dân là cơ quan quyền lực.
  • C. Ủy ban nhân dân giám sát hoạt động của Hội đồng nhân dân.
  • D. Ủy ban nhân dân là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, chịu trách nhiệm trước Hội đồng nhân dân.

Câu 21: Trong các hình thức nhà nước, hình thức nào thể hiện sự thống nhất quyền lực từ trung ương đến địa phương, không có sự phân chia chủ quyền?

  • A. Nhà nước liên bang
  • B. Nhà nước đơn nhất
  • C. Liên minh nhà nước
  • D. Quốc liên

Câu 22: Hình thức nhà nước liên bang có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Chỉ có một hệ thống pháp luật duy nhất trên toàn lãnh thổ.
  • B. Quyền lực nhà nước tập trung hoàn toàn ở trung ương.
  • C. Có sự phân chia chủ quyền giữa liên bang và các bang thành viên.
  • D. Các đơn vị hành chính địa phương hoàn toàn tự trị.

Câu 23: Chức năng đối nội của nhà nước không bao gồm hoạt động nào sau đây?

  • A. Bảo đảm an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội.
  • B. Quản lý và phát triển kinh tế - xã hội.
  • C. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Thiết lập và phát triển quan hệ ngoại giao với các quốc gia khác.

Câu 24: Chức năng đối ngoại của nhà nước thể hiện vai trò của nhà nước trong lĩnh vực nào?

  • A. Quản lý kinh tế trong nước
  • B. Quan hệ quốc tế và hội nhập
  • C. Bảo đảm an ninh nội bộ
  • D. Phát triển văn hóa, giáo dục

Câu 25: Theo học thuyết Mác - Lênin, nhà nước xuất hiện do nguyên nhân sâu xa nào?

  • A. Do sự phát triển của gia đình và thị tộc.
  • B. Do nhu cầu quản lý xã hội ngày càng phức tạp.
  • C. Do mâu thuẫn giai cấp trong xã hội không thể điều hòa.
  • D. Do sự tiến bộ của văn minh và nhận thức con người.

Câu 26: Hình thức chính thể nào mà nguyên thủ quốc gia do bầu cử trực tiếp từ nhân dân và có quyền lực lớn, đứng đầu cả hành pháp và nguyên thủ quốc gia?

  • A. Quân chủ lập hiến
  • B. Cộng hòa tổng thống
  • C. Cộng hòa nghị viện
  • D. Quân chủ chuyên chế

Câu 27: Trong nhà nước pháp quyền, nguyên tắc ‘thượng tôn pháp luật’ có ý nghĩa gì?

  • A. Pháp luật có vị trí tối cao, mọi chủ thể phải tuân thủ pháp luật.
  • B. Nhà nước có quyền ban hành pháp luật cao nhất.
  • C. Tòa án có quyền giải thích pháp luật cao nhất.
  • D. Pháp luật phải được xây dựng trên cơ sở đạo đức.

Câu 28: Phân loại hệ thống pháp luật thành hệ thống pháp luật Dân sự (Civil Law) và hệ thống pháp luật Thông luật (Common Law) dựa trên tiêu chí nào?

  • A. Cấu trúc và ngành luật
  • B. Chủ thể và đối tượng điều chỉnh
  • C. Nguồn luật chủ yếu và phương pháp pháp lý
  • D. Lịch sử hình thành và phát triển

Câu 29: Trong hệ thống pháp luật Dân sự (Civil Law), nguồn luật chủ yếu là gì?

  • A. Tiền lệ pháp luật
  • B. Văn bản quy phạm pháp luật
  • C. Tập quán pháp
  • D. Án lệ

Câu 30: Tính quy phạm phổ biến của pháp luật thể hiện ở đặc điểm nào?

  • A. Pháp luật được ban hành bởi nhà nước.
  • B. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
  • C. Pháp luật được ghi nhận trong các văn bản.
  • D. Pháp luật có giá trị bắt buộc chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi và đối với tất cả mọi người trong phạm vi lãnh thổ nhất định.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 1. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là *quan trọng nhất* để phân biệt nhà nước với các tổ chức xã hội khác trong xã hội có giai cấp?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 2. Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất bản chất *xã hội* của nhà nước?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 3. Trong một quốc gia X, cơ quan lập pháp được bầu trực tiếp bởi cử tri, cơ quan hành pháp do cơ quan l??p pháp bầu ra và chịu trách nhiệm trước cơ quan này. Cơ quan tư pháp hoạt động độc lập. Hình thức chính thể của quốc gia X là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 4. Nguyên tắc ‘tập quyền’ trong tổ chức bộ máy nhà nước thể hiện rõ nhất ở đặc điểm nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 5. Pháp luật *khác biệt cơ bản* so với đạo đức xã hội ở phương diện nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 6. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 7. Hình thức pháp luật nào được hình thành thông qua hoạt động xét xử của tòa án, tạo ra các tiền lệ pháp lý?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 8. Quy phạm pháp luật bao gồm các bộ phận cấu thành nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 9. Chế tài pháp luật là bộ phận của quy phạm pháp luật, có chức năng chính là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 10. Trong quá trình xây dựng pháp luật, giai đoạn nào thể hiện rõ nhất tính dân chủ và sự tham gia của nhân dân?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 11. Hành vi nào sau đây là *vi phạm pháp luật hành chính*?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 12. Trách nhiệm pháp lý được áp dụng nhằm mục đích chính là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 13. Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào thể hiện sự chủ động, tích cực của các chủ thể pháp luật?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 14. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi điều gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 15. Nhà nước pháp quyền *xã hội chủ nghĩa* Việt Nam có đặc trưng cơ bản nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 16. Trong hệ thống cơ quan nhà nước ở Việt Nam, cơ quan nào có quyền lập hiến và lập pháp?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 17. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất, thực hiện quyền hành pháp. Nhận định này đúng hay sai?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 18. Tòa án nhân dân các cấp ở Việt Nam thực hiện quyền tư pháp. Quyền tư pháp được hiểu là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 19. Viện kiểm sát nhân dân có vai trò gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 20. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân là cơ quan nhà nước ở địa phương. Mối quan hệ giữa hai cơ quan này là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 21. Trong các hình thức nhà nước, hình thức nào thể hiện sự thống nhất quyền lực từ trung ương đến địa phương, không có sự phân chia chủ quyền?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 22. Hình thức nhà nước liên bang có đặc điểm nổi bật nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 23. Chức năng đối nội của nhà nước *không bao gồm* hoạt động nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 24. Chức năng đối ngoại của nhà nước thể hiện vai trò của nhà nước trong lĩnh vực nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 25. Theo học thuyết Mác - Lênin, nhà nước xuất hiện do nguyên nhân sâu xa nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 26. Hình thức chính thể nào mà nguyên thủ quốc gia do bầu cử trực tiếp từ nhân dân và có quyền lực lớn, đứng đầu cả hành pháp và nguyên thủ quốc gia?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 27. Trong nhà nước pháp quyền, nguyên tắc ‘thượng tôn pháp luật’ có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 28. Phân loại hệ thống pháp luật thành hệ thống pháp luật Dân sự (Civil Law) và hệ thống pháp luật Thông luật (Common Law) dựa trên tiêu chí nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 29. Trong hệ thống pháp luật Dân sự (Civil Law), nguồn luật chủ yếu là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 6

Câu 30. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật thể hiện ở đặc điểm nào?

Xem kết quả