Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Điều Khiển Tự Động - Đề 02
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Điều Khiển Tự Động - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong hệ thống điều khiển vòng kín, thành phần nào chịu trách nhiệm so sánh tín hiệu đầu ra thực tế với tín hiệu đặt mong muốn?
- A. Bộ điều khiển (Controller)
- B. Bộ phản hồi (Feedback element)
- C. Đối tượng điều khiển (Plant)
- D. Bộ tiền khuếch đại (Pre-amplifier)
Câu 2: Hàm truyền đạt của một hệ thống bậc nhất có dạng G(s) = 1/(Ts + 1). Hằng số thời T ảnh hưởng như thế nào đến đáp ứng bước của hệ thống?
- A. Tăng T làm cho đáp ứng nhanh hơn
- B. T không ảnh hưởng đến đáp ứng
- C. Tăng T làm cho đáp ứng chậm hơn
- D. T chỉ ảnh hưởng đến độ quá điều chỉnh
Câu 3: Để cải thiện độ ổn định của hệ thống điều khiển, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?
- A. Tăng độ lợi vòng hở
- B. Giảm bậc của hệ thống
- C. Loại bỏ các zero bên phải mặt phẳng phức
- D. Sử dụng bộ điều khiển PID
Câu 4: Xét hệ thống điều khiển có sơ đồ khối như hình bên. Hàm truyền đạt tương đương của hệ thống là gì?
- A. G1G2 / (1 + G1G2*H)
- B. G1 + G2 / (1 + G1*H)
- C. G1G2 / (1 - G1G2*H)
- D. G1 / (1 + G2*H)
Câu 5: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) được sử dụng để phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển dựa trên yếu tố nào?
- A. Đáp ứng tần số của hệ thống hở
- B. Vị trí các cực của hệ thống kín
- C. Sai số xác lập của hệ thống
- D. Độ dự trữ biên và dự trữ pha
Câu 6: Một hệ thống điều khiển được gọi là ổn định theo nghĩa BIBO (Bounded-Input Bounded-Output) nếu:
- A. Đáp ứng xung của hệ thống tiến đến vô cùng khi thời gian tiến đến vô cùng.
- B. Mọi nghiệm của phương trình đặc tính đều nằm bên phải mặt phẳng phức.
- C. Với mọi tín hiệu đầu vào bị chặn, tín hiệu đầu ra cũng bị chặn.
- D. Hệ thống có ít nhất một cực nằm bên trái mặt phẳng phức.
Câu 7: Khâu tích phân (Integrator) trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là:
- A. Tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống
- B. Giảm độ quá điều chỉnh
- C. Cải thiện độ ổn định tương đối
- D. Loại bỏ sai số xác lập ở trạng thái tĩnh
Câu 8: Cho hệ thống có hàm truyền hở G(s)H(s) = K/(s(s+2)). Để hệ thống kín ổn định, miền giá trị của K phải là:
- A. K < 0
- B. K > 0
- C. K < 2
- D. Mọi giá trị K
Câu 9: Biểu đồ Bode biên độ (Magnitude Bode plot) thường biểu diễn mối quan hệ giữa:
- A. Pha và tần số góc (ω)
- B. Thời gian và biên độ tín hiệu
- C. Độ lợi (dB) và tần số góc (ω)
- D. Biên độ tín hiệu vào và tín hiệu ra
Câu 10: Trong hệ thống điều khiển số, bộ chuyển đổi D/A (Digital-to-Analog Converter) được sử dụng để:
- A. Chuyển đổi tín hiệu số từ bộ điều khiển thành tín hiệu tương tự cho đối tượng điều khiển.
- B. Chuyển đổi tín hiệu tương tự từ cảm biến thành tín hiệu số cho bộ điều khiển.
- C. Lấy mẫu tín hiệu liên tục theo thời gian.
- D. Lượng tử hóa biên độ tín hiệu.
Câu 11: Phương trình trạng thái của một hệ thống tuyến tính bất biến theo thời gian có dạng ẋ(t) = Ax(t) + Bu(t), y(t) = Cx(t) + Du(t). Ma trận A được gọi là:
- A. Ma trận đầu vào
- B. Ma trận hệ thống
- C. Ma trận đầu ra
- D. Ma trận truyền thẳng
Câu 12: Để giảm thiểu ảnh hưởng của nhiễu tần số cao trong hệ thống điều khiển, bộ lọc nào sau đây thường được sử dụng?
- A. Bộ lọc thông cao
- B. Bộ lọc thông dải
- C. Bộ lọc thông thấp
- D. Bộ lọc chắn dải
Câu 13: Xét hệ thống rời rạc với hàm truyền xung vòng hở G(z). Tiêu chuẩn Nyquist có thể được mở rộng để xét ổn định hệ thống kín trong miền z bằng cách ánh xạ đường cong Nyquist vào:
- A. Trục thực
- B. Trục ảo
- C. Nửa mặt phẳng phải
- D. Đường tròn đơn vị
Câu 14: Trong thiết kế bộ điều khiển PID, việc điều chỉnh tham số đạo hàm (Derivative - D) chủ yếu nhằm mục đích:
- A. Cải thiện sai số xác lập
- B. Giảm độ quá điều chỉnh và cải thiện đáp ứng quá độ
- C. Tăng độ lợi tĩnh của hệ thống
- D. Ổn định hóa hệ thống
Câu 15: Cho hệ thống điều khiển có hàm truyền G(s) = 10/(s+1)(s+5). Băng thông của hệ thống (bandwidth) xấp xỉ bằng:
- A. 1 rad/s
- B. 5 rad/s
- C. 10 rad/s
- D. 50 rad/s
Câu 16: Sai số xác lập (steady-state error) của hệ thống điều khiển phụ thuộc vào:
- A. Độ lợi vòng hở
- B. Vị trí các cực và zero của hệ thống
- C. Độ dự trữ biên và dự trữ pha
- D. Loại hệ thống và dạng tín hiệu đầu vào
Câu 17: Phương pháp điều khiển phản hồi (Feedback control) có ưu điểm chính so với điều khiểnFeedforward (điều khiển разом) là:
- A. Đơn giản và dễ thực hiện hơn
- B. Không yêu cầu mô hình hệ thống chính xác
- C. Khả năng bù trừ nhiễu và sai lệch không xác định
- D. Đáp ứng nhanh hơn
Câu 18: Cho hệ thống bậc hai có hàm truyền G(s) = ωn^2 / (s^2 + 2ζωns + ωn^2). Hệ số cản ζ (damping ratio) quyết định:
- A. Dạng đáp ứng quá độ (ví dụ: quá điều chỉnh, thiếu điều chỉnh)
- B. Sai số xác lập
- C. Băng thông của hệ thống
- D. Độ ổn định của hệ thống
Câu 19: Để xác định tính ổn định của hệ thống tuyến tính, tiêu chuẩn Routh-Hurwitz dựa trên việc phân tích:
- A. Hàm truyền đạt vòng hở
- B. Vị trí các nghiệm của phương trình đặc tính
- C. Đáp ứng tần số của hệ thống
- D. Sai số xác lập
Câu 20: Bộ điều khiển tỷ lệ (Proportional - P) trong PID có tác dụng chính là:
- A. Loại bỏ sai số xác lập
- B. Giảm độ quá điều chỉnh
- C. Cung cấp hành động điều khiển tức thời tỷ lệ với sai số
- D. Cải thiện độ ổn định tần số
Câu 21: Xét hệ thống điều khiển số. Quá trình rời rạc hóa tín hiệu liên tục thường dẫn đến hiện tượng:
- A. Tăng độ phân giải biên độ
- B. Giảm độ trễ thời gian
- C. Cải thiện tỷ số tín hiệu trên nhiễu
- D. Răng cưa (Aliasing) nếu tần số lấy mẫu không đủ cao
Câu 22: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = s+2 / (s+1)(s+3). Zero của hệ thống nằm tại:
- A. s = -2
- B. s = -1 và s = -3
- C. s = 1 và s = 3
- D. Không có zero
Câu 23: Độ dự trữ pha (Phase margin) và độ dự trữ biên (Gain margin) là các chỉ tiêu đánh giá:
- A. Sai số xác lập
- B. Độ ổn định tương đối
- C. Đáp ứng quá độ
- D. Băng thông
Câu 24: Trong hệ thống điều khiển logic (PLC), ngôn ngữ lập trình Ladder Diagram (LAD) chủ yếu dựa trên:
- A. Lưu đồ thuật toán
- B. Phương trình vi phân
- C. Sơ đồ mạch điện rơ-le
- D. Mô hình trạng thái
Câu 25: Cho hệ thống điều khiển có sơ đồ khối như hình. Để loại bỏ hoàn toàn ảnh hưởng của nhiễu D(s) lên đầu ra C(s), điều kiện nào sau đây cần được thỏa mãn?
- A. G1 = G2
- B. G2 = G3
- C. G1 = G3
- D. G1*G2 = G3
Câu 26: Phương pháp điều khiển thích nghi (Adaptive Control) thường được sử dụng khi:
- A. Tham số hệ thống thay đổi theo thời gian hoặc không xác định.
- B. Hệ thống là tuyến tính và bất biến theo thời gian.
- C. Yêu cầu đáp ứng hệ thống rất nhanh.
- D. Nhiễu tác động lên hệ thống là không đáng kể.
Câu 27: Trong phân tích ổn định bằng tiêu chuẩn Nyquist, số vòng vây của đường cong Nyquist quanh điểm (-1, j0) liên quan đến:
- A. Sai số xác lập của hệ thống
- B. Độ dự trữ pha
- C. Số cực bên phải mặt phẳng phức của hệ thống kín và hở
- D. Băng thông của hệ thống
Câu 28: Để tăng độ chính xác của hệ thống điều khiển (giảm sai số xác lập) đối với tín hiệu đầu vào dạng bậc thang, cần:
- A. Tăng độ lợi vòng hở
- B. Tăng loại hệ thống (thêm khâu tích phân)
- C. Sử dụng bộ điều khiển đạo hàm
- D. Giảm băng thông của hệ thống
Câu 29: Cho hệ thống điều khiển có hàm truyền G(s) = 1/(s+a). Khi a > 0 tăng lên, đáp ứng bước của hệ thống sẽ:
- A. Nhanh hơn
- B. Chậm hơn
- C. Không thay đổi
- D. Trở nên dao động hơn
Câu 30: Trong hệ thống điều khiển nhiệt độ, phần tử cảm biến nhiệt độ đóng vai trò là:
- A. Bộ điều khiển
- B. Bộ phản hồi
- C. Đối tượng điều khiển
- D. Bộ khuếch đại công suất