Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Điều Khiển Tự Động - Đề 08
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Điều Khiển Tự Động bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong hệ thống điều khiển vòng kín, phần tử nào có chức năng so sánh tín hiệu phản hồi từ đầu ra với tín hiệu đặt (tín hiệu mong muốn)?
- A. Bộ khuếch đại (Amplifier)
- B. Bộ so sánh (Comparator/Summer)
- C. Bộ điều khiển (Controller)
- D. Cảm biến (Sensor/Feedback element)
Câu 2: Cho hệ thống có hàm truyền разомкнутой (hở) G(s)H(s) = K / (s(s+2)(s+5)). Để hệ thống kín ổn định theo tiêu chuẩn Routh-Hurwitz, điều kiện cho K là:
- A. K < 10
- B. K > 10
- C. K < 0
- D. 0 < K < 70
Câu 3: Đáp ứng quá độ của hệ thống bậc hai đối với tín hiệu đầu vào là hàm nấc thang đơn vị được mô tả bởi các thông số: thời gian quá độ (settling time), độ vọt lố (overshoot), thời gian đạt đỉnh (peak time). Thông số nào phản ánh tốc độ phản ứng ban đầu của hệ thống?
- A. Độ vọt lố (Overshoot)
- B. Thời gian quá độ (Settling time)
- C. Thời gian đạt đỉnh (Peak time)
- D. Sai số xác lập (Steady-state error)
Câu 4: Biểu đồ Bode biên (Magnitude Bode plot) thể hiện mối quan hệ giữa:
- A. Logarit độ усиление (Gain) theo logarit tần số góc (Frequency)
- B. Pha (Phase) theo logarit tần số góc (Frequency)
- C. Logarit tần số góc (Frequency) theo thời gian
- D. Độ усиление (Gain) theo pha (Phase)
Câu 5: Khâu tích phân (Integrator) trong bộ điều khiển PID có tác dụng chính là:
- A. Tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống
- B. Loại bỏ sai số xác lập (Steady-state error)
- C. Giảm độ vọt lố của hệ thống
- D. Cải thiện tính ổn định tương đối của hệ thống
Câu 6: Cho hệ thống rời rạc có hàm truyền xung vòng hở G(z)H(z) = (z-0.5) / (z-1)(z-0.8). Hệ thống vòng kín sẽ ổn định nếu tất cả các cực của hàm truyền vòng kín nằm trong:
- A. Nửa mặt phẳng bên trái trục ảo trên mặt phẳng phức s
- B. Nửa mặt phẳng bên phải trục ảo trên mặt phẳng phức s
- C. Vòng tròn đơn vị trên mặt phẳng phức z
- D. Bên ngoài vòng tròn đơn vị trên mặt phẳng phức z
Câu 7: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) được sử dụng để phân tích:
- A. Sự thay đổi vị trí các cực của hệ thống kín khi усиление (gain) vòng hở thay đổi
- B. Đáp ứng tần số của hệ thống разомкнутой (hở)
- C. Đáp ứng thời gian của hệ thống разомкнутой (hở)
- D. Sai số xác lập của hệ thống kín
Câu 8: Xét hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng sử dụng bộ điều khiển ON-OFF (hai vị trí). Khi nhiệt độ phòng xuống dưới ngưỡng dưới, bộ điều khiển sẽ:
- A. Tắt thiết bị sưởi và làm mát
- B. Bật thiết bị sưởi
- C. Giữ nguyên trạng thái thiết bị sưởi
- D. Điều chỉnh van thông gió
Câu 9: Trong hệ thống điều khiển động cơ DC, encoder được sử dụng để đo:
- A. Dòng điện phần ứng
- B. Điện áp phần ứng
- C. Vị trí góc hoặc tốc độ góc của trục động cơ
- D. Nhiệt độ động cơ
Câu 10: Hàm truyền đạt của hệ thống được cho bởi G(s) = 10 / (s+2). Hằng số thời gian (time constant) của hệ thống này là:
- A. 2
- B. 10
- C. 1/10
- D. 0.5
Câu 11: Để cải thiện độ dự trữ pha (phase margin) của hệ thống, người ta thường sử dụng bộ hiệu chỉnh:
- A. Sớm pha (Lead Compensator)
- B. Trễ pha (Lag Compensator)
- C. Tỷ lệ (Proportional Compensator)
- D. Tích phân (Integral Compensator)
Câu 12: Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình dưới (hình ảnh sơ đồ khối hồi tiếp âm đơn vị với khâu G(s) và H(s)=1). Hàm truyền vòng kín của hệ thống C(s)/R(s) là:
- A. G(s)
- B. 1 / (1 + G(s))
- C. G(s) / (1 + G(s))
- D. 1 + G(s)
Câu 13: Xét hệ thống điều khiển tốc độ động cơ servo. Nhiễu loạn (disturbance) tác động lên hệ thống có thể là:
- A. Tín hiệu đặt tốc độ
- B. Điện áp nguồn cung cấp cho động cơ
- C. Tín hiệu phản hồi từ encoder
- D. Thay đổi tải trọng cơ khí trên trục động cơ
Câu 14: Trong miền thời gian rời rạc, phép toán tương đương với phép lấy đạo hàm trong miền thời gian liên tục là:
- A. Phép lấy tổng (Summation)
- B. Phép lấy sai phân (Difference)
- C. Phép nhân (Multiplication)
- D. Phép trễ (Delay)
Câu 15: Cho hệ thống có phương trình trạng thái: ẋ = Ax + Bu, y = Cx. Ma trận A được gọi là:
- A. Ma trận đầu vào (Input matrix)
- B. Ma trận đầu ra (Output matrix)
- C. Ma trận hệ thống (System matrix/State matrix)
- D. Ma trận điều khiển (Control matrix)
Câu 16: Tiêu chuẩn Nyquist sử dụng biểu đồ Nyquist để xác định:
- A. Tính ổn định của hệ thống vòng kín
- B. Đáp ứng quá độ của hệ thống vòng kín
- C. Sai số xác lập của hệ thống vòng kín
- D. Độ nhạy của hệ thống vòng kín
Câu 17: Trong hệ thống điều khiển robot, điều khiển разомкнутой (hở) thường được sử dụng cho:
- A. Điều khiển vị trí chính xác của tay máy
- B. Điều khiển lực tác động của tay máy
- C. Theo dõi quỹ đạo phức tạp
- D. Các hành động lặp đi lặp lại, không yêu cầu độ chính xác cao tuyệt đối
Câu 18: Sai số xác lập (steady-state error) của hệ thống điều khiển tỷ lệ (P) đối với tín hiệu đầu vào là hàm nấc thang đơn vị (step input) đối với hệ thống Type 0 là:
- A. Bằng 0
- B. Khác 0 và hữu hạn
- C. Vô cùng lớn (vô hạn)
- D. Không xác định
Câu 19: Phương pháp điều khiển PID được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp vì:
- A. Độ phức tạp trong thiết kế và cài đặt thấp
- B. Khả năng loại bỏ nhiễu vượt trội
- C. Tính linh hoạt và khả năng đáp ứng nhiều yêu cầu điều khiển khác nhau
- D. Chi phí triển khai rất thấp
Câu 20: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 1 / (s(s+1)). Hệ thống này là hệ thống Type:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Không xác định
Câu 21: Để giảm ảnh hưởng của nhiễu tần số cao lên tín hiệu điều khiển, bộ lọc (filter) nào thường được sử dụng?
- A. Bộ lọc thông cao (High-pass filter)
- B. Bộ lọc thông dải (Band-pass filter)
- C. Bộ lọc chắn dải (Band-stop filter)
- D. Bộ lọc thông thấp (Low-pass filter)
Câu 22: Biến đổi Z được sử dụng chủ yếu trong phân tích và thiết kế hệ thống:
- A. Hệ thống tuyến tính
- B. Hệ thống phi tuyến
- C. Hệ thống rời rạc (Digital control systems)
- D. Hệ thống liên tục
Câu 23: Độ dự trữ biên (gain margin) và độ dự trữ pha (phase margin) là các chỉ tiêu đánh giá:
- A. Đáp ứng quá độ của hệ thống
- B. Tính ổn định tương đối của hệ thống
- C. Sai số xác lập của hệ thống
- D. Độ nhạy của hệ thống
Câu 24: Trong hệ thống điều khiển số, chu kỳ lấy mẫu (sampling period) ảnh hưởng đến:
- A. Băng thông và chất lượng điều khiển của hệ thống
- B. Độ lợi tĩnh của hệ thống
- C. Type của hệ thống
- D. Hằng số thời gian của hệ thống
Câu 25: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = s / (s^2 + 2s + 1). Hệ thống này có:
- A. Một cực tại s=0 và hai zero tại s=-1
- B. Hai cực tại s=0 và một zero tại s=-1
- C. Một zero tại s=0 và hai cực tại s=-1
- D. Một cực tại s=1 và một zero tại s=-1
Câu 26: Trong thiết kế bộ điều khiển theo phương pháp đáp ứng tần số, mục tiêu thường là định hình:
- A. Đáp ứng quá độ vòng kín
- B. Đặc tính tần số vòng hở
- C. Phương trình trạng thái vòng kín
- D. Quỹ đạo nghiệm số vòng kín
Câu 27: Xét hệ thống điều khiển vị trí cánh tay robot. Để giảm thiểu ảnh hưởng của ma sát khớp lên độ chính xác điều khiển, có thể sử dụng phương pháp điều khiển:
- A. Điều khiển PID đơn thuần
- B. Điều khiển phản hồi (feedback control) tốc độ cao
- C. Điều khiển thích nghi (adaptive control)
- D. Điều khiển bám (feedforward control) kết hợp phản hồi
Câu 28: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = K/(s+a). Khi K tăng, băng thông (bandwidth) của hệ thống:
- A. Tăng lên
- B. Giảm xuống
- C. Không đổi
- D. Thay đổi không dự đoán được
Câu 29: Trong hệ thống điều khiển mức chất lỏng trong bồn chứa, cảm biến mức thường được đặt ở:
- A. Đầu vào của bồn chứa
- B. Đáy bồn chứa hoặc vị trí đại diện cho mức chất lỏng
- C. Van xả của bồn chứa
- D. Bên ngoài bồn chứa
Câu 30: Phương trình đặc tính của hệ thống vòng kín được cho bởi 1 + G(s)H(s) = 0. Các nghiệm của phương trình này là:
- A. Các zero của hệ thống vòng kín
- B. Các zero của hệ thống vòng hở
- C. Các cực của hệ thống vòng kín
- D. Các cực của hệ thống vòng hở