Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty muốn ước tính tỷ lệ khách hàng hài lòng với sản phẩm mới của họ. Họ đã khảo sát ngẫu nhiên 200 khách hàng và nhận thấy 160 người hài lòng. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ khách hàng hài lòng là gì?

  • A. [0.75, 0.85]
  • B. [0.77, 0.83]
  • C. [0.74, 0.86]
  • D. [0.70, 0.90]

Câu 2: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số lần xuất hiện mặt ngửa khi gieo đồng xu cân đối 4 lần. Tìm kỳ vọng (giá trị trung bình) của X.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Một nhà máy sản xuất bóng đèn có tỷ lệ phế phẩm là 5%. Nếu kiểm tra ngẫu nhiên 10 bóng đèn, xác suất để có đúng 1 bóng đèn bị phế phẩm là bao nhiêu?

  • A. 0.5987
  • B. 0.2630
  • C. 0.0001
  • D. 0.3151

Câu 4: Giả sử chiều cao của sinh viên tuân theo phân phối chuẩn với trung bình 170cm và độ lệch chuẩn 5cm. Tính tỷ lệ sinh viên có chiều cao trên 180cm.

  • A. 2.28%
  • B. 15.87%
  • C. 34.13%
  • D. 97.72%

Câu 5: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I xảy ra khi nào?

  • A. Chấp nhận giả thuyết null khi nó sai.
  • B. Không bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng.
  • C. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng.
  • D. Không bác bỏ giả thuyết null khi nó sai.

Câu 6: Giá trị p (p-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất giả thuyết null là đúng.
  • B. Xác suất quan sát được kết quả mẫu hoặc cực đoan hơn nếu giả thuyết null đúng.
  • C. Mức ý nghĩa của kiểm định.
  • D. Sai số chuẩn của thống kê kiểm định.

Câu 7: Một nghiên cứu so sánh điểm trung bình bài kiểm tra giữa hai nhóm học sinh sử dụng phương pháp dạy khác nhau. Để kiểm định sự khác biệt trung bình, kiểm định nào phù hợp nhất?

  • A. Kiểm định Chi-bình phương.
  • B. Kiểm định tương quan Pearson.
  • C. Kiểm định Z một mẫu.
  • D. Kiểm định t-test hai mẫu độc lập.

Câu 8: Hệ số tương quan Pearson đo lường điều gì?

  • A. Mức độ và hướng của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng.
  • B. Mức độ khác biệt giữa trung bình của hai nhóm.
  • C. Mức độ phù hợp của dữ liệu với phân phối chuẩn.
  • D. Mức độ ảnh hưởng của một biến độc lập lên biến phụ thuộc.

Câu 9: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

  • A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0.
  • B. Sự thay đổi trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng lên 1 đơn vị.
  • C. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy với dữ liệu.
  • D. Sai số ngẫu nhiên trong mô hình hồi quy.

Câu 10: Phương sai (variance) đo lường điều gì về một tập dữ liệu?

  • A. Giá trị trung tâm của dữ liệu.
  • B. Độ lệch của dữ liệu so với phân phối chuẩn.
  • C. Mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình.
  • D. Mức độ tuyến tính của mối quan hệ giữa các biến.

Câu 11: Biểu đồ hộp (boxplot) thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Thể hiện tần suất của các giá trị trong dữ liệu.
  • B. Mô tả mối quan hệ giữa hai biến định lượng.
  • C. Phân tích xu hướng thời gian của dữ liệu.
  • D. Tóm tắt và so sánh phân phối của một hoặc nhiều tập dữ liệu.

Câu 12: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục tiêu chính là gì?

  • A. Kiểm định sự khác biệt giữa trung bình của hai nhóm.
  • B. Kiểm định sự khác biệt về trung bình giữa nhiều hơn hai nhóm.
  • C. Đo lường mối quan hệ tuyến tính giữa các biến.
  • D. Ước lượng khoảng tin cậy cho trung bình tổng thể.

Câu 13: Quy tắc 68-95-99.7 trong phân phối chuẩn nói về điều gì?

  • A. Tỷ lệ dữ liệu ngoại lai trong phân phối chuẩn.
  • B. Hình dạng của đường cong phân phối chuẩn.
  • C. Tỷ lệ dữ liệu nằm trong 1, 2, 3 độ lệch chuẩn so với trung bình trong phân phối chuẩn.
  • D. Cách tính xác suất trong phân phối chuẩn.

Câu 14: Mức ý nghĩa (alpha) trong kiểm định giả thuyết thường được chọn là bao nhiêu?

  • A. 0.1
  • B. 0.05
  • C. 0.01
  • D. 0.5

Câu 15: Trong thống kê mô tả, số trung vị (median) là gì?

  • A. Giá trị ở giữa của tập dữ liệu đã sắp xếp.
  • B. Giá trị trung bình cộng của tập dữ liệu.
  • C. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong tập dữ liệu.
  • D. Độ lệch chuẩn của tập dữ liệu.

Câu 16: Phân phối Poisson thường được sử dụng để mô hình hóa hiện tượng nào?

  • A. Chiều cao của người trưởng thành.
  • B. Điểm thi của học sinh.
  • C. Số cuộc gọi đến tổng đài trong một giờ.
  • D. Lượng mưa hàng ngày.

Câu 17: Biến ngẫu nhiên liên tục khác biến ngẫu nhiên rời rạc ở điểm nào?

  • A. Biến liên tục có giá trị nguyên, biến rời rạc có giá trị thập phân.
  • B. Biến liên tục có phân phối chuẩn, biến rời rạc không có.
  • C. Biến liên tục đo lường chất lượng, biến rời rạc đo lường số lượng.
  • D. Biến liên tục nhận giá trị trong một khoảng, biến rời rạc nhận giá trị đếm được.

Câu 18: Để so sánh tỷ lệ thành công của hai phương pháp điều trị, kiểm định nào phù hợp?

  • A. Kiểm định Z cho tỷ lệ hai mẫu.
  • B. Kiểm định t-test hai mẫu độc lập.
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA).
  • D. Kiểm định Chi-bình phương tính độc lập.

Câu 19: Sai số chuẩn (standard error) của trung bình mẫu đo lường điều gì?

  • A. Độ lệch chuẩn của tổng thể.
  • B. Độ biến động của trung bình mẫu xung quanh trung bình tổng thể.
  • C. Sai số do cỡ mẫu quá nhỏ.
  • D. Sai số do đo lường không chính xác.

Câu 20: Định lý giới hạn trung tâm (Central Limit Theorem) phát biểu điều gì?

  • A. Trung bình mẫu luôn bằng trung bình tổng thể.
  • B. Độ lệch chuẩn của mẫu luôn bằng độ lệch chuẩn tổng thể.
  • C. Phân phối của trung bình mẫu sẽ tiến gần đến phân phối chuẩn khi cỡ mẫu đủ lớn.
  • D. Phương sai của mẫu luôn nhỏ hơn phương sai tổng thể.

Câu 21: Loại biểu đồ nào thích hợp để thể hiện mối quan hệ giữa hai biến định lượng?

  • A. Biểu đồ cột (bar chart).
  • B. Biểu đồ tròn (pie chart).
  • C. Biểu đồ tần suất (histogram).
  • D. Biểu đồ phân tán (scatter plot).

Câu 22: Trong kiểm định Chi-bình phương tính độc lập, giả thuyết null thường là gì?

  • A. Hai biến định tính có liên quan đến nhau.
  • B. Hai biến định tính là độc lập với nhau.
  • C. Trung bình của hai nhóm bằng nhau.
  • D. Phương sai của hai nhóm bằng nhau.

Câu 23: Độ tin cậy (confidence level) của khoảng tin cậy thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất trung bình mẫu nằm trong khoảng tin cậy.
  • B. Xác suất khoảng tin cậy chứa trung bình mẫu.
  • C. Tỷ lệ các khoảng tin cậy được xây dựng chứa trung bình tổng thể thực sự.
  • D. Mức độ chính xác của ước lượng điểm.

Câu 24: Điều kiện cần để áp dụng kiểm định t-test một mẫu là gì?

  • A. Phương sai tổng thể đã biết.
  • B. Cỡ mẫu phải lớn hơn 100.
  • C. Hai mẫu phải độc lập với nhau.
  • D. Dữ liệu phải tuân theo phân phối chuẩn hoặc cỡ mẫu đủ lớn.

Câu 25: Trong phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) đề cập đến vấn đề gì?

  • A. Các biến độc lập có tương quan cao với nhau.
  • B. Biến phụ thuộc không tuân theo phân phối chuẩn.
  • C. Mô hình hồi quy không tuyến tính.
  • D. Sai số ngẫu nhiên không có phương sai không đổi.

Câu 26: Một người chơi tung xúc xắc 6 mặt cân đối. Tính xác suất để số chấm xuất hiện là số nguyên tố.

  • A. 1/6
  • B. 1/2
  • C. 2/3
  • D. 5/6

Câu 27: Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 bi không hoàn lại. Tính xác suất để cả hai bi đều màu đỏ.

  • A. 5/8
  • B. 25/64
  • C. 5/14
  • D. 3/28

Câu 28: Trong một cuộc khảo sát, tỷ lệ người thích sản phẩm A là 60%. Nếu chọn ngẫu nhiên 10 người, tính xác suất có ít nhất 8 người thích sản phẩm A.

  • A. 0.0403
  • B. 0.1209
  • C. 0.1673
  • D. 0.1672

Câu 29: Một máy sản xuất trung bình 3 phế phẩm trên 100 sản phẩm. Tính xác suất để trong 50 sản phẩm sản xuất ra có không quá 1 phế phẩm (sử dụng phân phối Poisson xấp xỉ).

  • A. 0.5578
  • B. 0.1912
  • C. 0.3347
  • D. 0.8088

Câu 30: Cho dữ liệu về thời gian phản ứng (giây) của 5 người tham gia thử nghiệm: 2.1, 2.5, 2.8, 3.2, 3.4. Tính khoảng tứ phân vị (IQR) của dữ liệu này.

  • A. 0.9
  • B. 0.7
  • C. 1.3
  • D. 1.0

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một công ty sản xuất bóng đèn nhận thấy rằng 5% bóng đèn do họ sản xuất bị lỗi. Nếu một cửa hàng điện mua ngẫu nhiên 20 bóng đèn từ công ty này, xác suất để có đúng 2 bóng đèn bị lỗi là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số cuộc gọi đến tổng đài dịch vụ khách hàng mỗi giờ tuân theo phân phối Poisson với trung bình là 8 cuộc gọi/giờ. Xác suất để trong một giờ bất kỳ, tổng đài nhận được ít nhất 10 cuộc gọi là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một máy sản xuất đinh có đường kính trung bình là 3mm và độ lệch chuẩn là 0.1mm. Giả sử đường kính đinh tuân theo phân phối chuẩn. Tỷ lệ đinh có đường kính nằm trong khoảng từ 2.8mm đến 3.2mm là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong một cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng, thang đo Likert 5 điểm (từ 1: Rất không hài lòng đến 5: Rất hài lòng) được sử dụng. Dữ liệu thu được từ thang đo này thuộc loại thang đo nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một nhà nghiên cứu muốn ước lượng chiều cao trung bình của sinh viên trong một trường đại học. Phương pháp lấy mẫu nào sau đây đảm bảo tính đại diện tốt nhất cho tổng thể sinh viên của trường?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Để kiểm tra giả thuyết rằng tỷ lệ phế phẩm của một lô hàng không vượt quá 2%, người ta lấy ngẫu nhiên 100 sản phẩm và thấy có 5 phế phẩm. Giá trị p (p-value) của kiểm định giả thuyết này là 0.03. Kết luận nào sau đây là phù hợp với mức ý nghĩa α = 0.05?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khoảng tin cậy 95% cho chiều cao trung bình của nữ sinh viên trong một trường đại học là (160cm, 164cm). Phát biểu nào sau đây diễn giải đúng ý nghĩa của khoảng tin cậy này?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hệ số tương quan Pearson (r) giữa cân nặng và chiều cao của một nhóm người là 0.8. Điều này có ý nghĩa gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Phương sai (variance) đo lường điều gì về một tập dữ liệu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Để so sánh điểm trung bình môn Toán giữa sinh viên nam và nữ, kiểm định giả thuyết nào là phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong một nghiên cứu về hiệu quả của thuốc mới, nhóm chứng (control group) thường được sử dụng để làm gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Khi nào thì trung vị (median) là thước đo xu hướng trung tâm tốt hơn so với trung bình (mean)?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Biểu đồ hộp (boxplot) thường được sử dụng để mô tả khía cạnh nào của một tập dữ liệu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Sai số loại I (Type I error) trong kiểm định giả thuyết xảy ra khi nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho hai biến cố A và B độc lập. Biết P(A) = 0.4 và P(B) = 0.5. Tính xác suất P(A∪B).

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một hộp chứa 7 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại 2 bi. Tính xác suất để lấy được ít nhất một bi đỏ.

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục X được cho bởi f(x) = kx, với 0 ≤ x ≤ 2 và f(x) = 0 ngoài khoảng này. Tìm giá trị của k.

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Kỳ vọng (giá trị trung bình) của một biến ngẫu nhiên rời rạc được tính như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Mức ý nghĩa (α) trong kiểm định giả thuyết biểu thị điều gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục đích chính là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phân phối nào sau đây thường được sử dụng để mô hình hóa số lần xuất hiện của một sự kiện hiếm trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Độ lệch chuẩn (standard deviation) là căn bậc hai của đại lượng nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong thống kê suy diễn, chúng ta sử dụng thông tin từ mẫu để làm gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Nếu tung một đồng xu cân đối 10 lần và quan sát thấy 9 lần mặt ngửa, bạn có nghi ngờ tính cân đối của đồng xu không? Tại sao?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một nghiên cứu quan sát cho thấy người hút thuốc lá có tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi cao hơn người không hút thuốc. Nghiên cứu này có thể kết luận rằng hút thuốc lá gây ra ung thư phổi không? Tại sao?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong phân phối chuẩn tắc (standard normal distribution), giá trị trung bình và độ lệch chuẩn lần lượt là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Công thức Bayes được sử dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Biến ngẫu nhiên nào sau đây là biến định lượng liên tục?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phương pháp nào sau đây giúp giảm thiểu sai số do yếu tố gây nhiễu trong nghiên cứu quan sát?

Xem kết quả