Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Miễn Dịch – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Miễn Dịch

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cơ chế bảo vệ nào sau đây là **tuyến phòng thủ đầu tiên** của hệ miễn dịch, hoạt động **không đặc hiệu** và có mặt **tự nhiên** từ khi sinh ra?

  • A. Da và niêm mạc
  • B. Kháng thể IgG
  • C. Tế bào lympho T gây độc (Tc)
  • D. Phản ứng viêm

Câu 2: Trong phản ứng viêm, yếu tố nào sau đây **không phải** là vai trò chính của cytokine провоспалительных (ví dụ: TNF-α, IL-1, IL-6) ?

  • A. Gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch
  • B. Hoạt hóa và thu hút bạch cầu đến ổ viêm
  • C. Gây sốt và các đáp ứng toàn thân
  • D. Giảm đau và ức chế dẫn truyền thần kinh

Câu 3: Một người bị thương ở da, sau vài giờ xuất hiện các dấu hiệu sưng, nóng, đỏ, đau tại vết thương. Hiện tượng này là biểu hiện của:

  • A. Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu qua trung gian tế bào
  • B. Phản ứng viêm cấp tính
  • C. Sự hoạt hóa bổ thể theo đường cổ điển
  • D. Đáp ứng miễn dịch dịch thể

Câu 4: Tế bào nào sau đây đóng vai trò **quan trọng nhất** trong việc **trình diện kháng nguyên** cho tế bào T hỗ trợ (Th) để khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu?

  • A. Tế bào lympho B
  • B. Tế bào lympho T gây độc (Tc)
  • C. Tế bào tua (Dendritic cell)
  • D. Tế bào NK (tế bào giết tự nhiên)

Câu 5: Phân tử MHC lớp II được tìm thấy chủ yếu trên bề mặt tế bào nào sau đây và có vai trò gì?

  • A. Tất cả các tế bào có nhân, trình diện kháng nguyên nội sinh cho tế bào Tc
  • B. Tế bào trình diện kháng nguyên (APC), trình diện kháng nguyên ngoại sinh cho tế bào Th
  • C. Tế bào lympho T, nhận diện kháng nguyên không cần MHC
  • D. Tế bào biểu mô, tạo hàng rào vật lý

Câu 6: Loại tế bào lympho T nào chịu trách nhiệm chính trong việc **tiêu diệt các tế bào bị nhiễm virus** hoặc tế bào ung thư?

  • A. Tế bào lympho T hỗ trợ (Th1)
  • B. Tế bào lympho T hỗ trợ (Th2)
  • C. Tế bào lympho T gây độc (Tc)
  • D. Tế bào lympho T điều hòa (Treg)

Câu 7: Kháng thể IgE đóng vai trò trung tâm trong loại phản ứng quá mẫn nào?

  • A. Quá mẫn tức thì (Type I)
  • B. Quá mẫn qua trung gian tế bào (Type IV)
  • C. Quá mẫn do phức hợp miễn dịch (Type III)
  • D. Quá mẫn qua trung gian kháng thể (Type II)

Câu 8: Vaccine hoạt động bằng cách tạo ra loại miễn dịch nào và dựa trên cơ chế nào?

  • A. Miễn dịch thụ động, cung cấp kháng thể trực tiếp
  • B. Miễn dịch chủ động, kích thích đáp ứng nhớ miễn dịch
  • C. Miễn dịch bẩm sinh, tăng cường hàng rào bảo vệ tự nhiên
  • D. Miễn dịch trung hòa, ức chế trực tiếp tác nhân gây bệnh

Câu 9: Trong phản ứng miễn dịch dịch thể, tế bào nào trực tiếp sản xuất và tiết ra kháng thể?

  • A. Tế bào lympho T hỗ trợ (Th)
  • B. Tế bào lympho T gây độc (Tc)
  • C. Tế bào lympho B nhớ
  • D. Tế bào Plasma

Câu 10: Hiện tượng tự miễn dịch xảy ra khi hệ thống miễn dịch của cơ thể tấn công:

  • A. Các tác nhân gây bệnh từ môi trường bên ngoài
  • B. Các tế bào ung thư phát sinh trong cơ thể
  • C. Các tế bào và mô khỏe mạnh của chính cơ thể
  • D. Các chất độc hại xâm nhập từ bên ngoài

Câu 11: Loại kháng thể nào có khả năng đi qua nhau thai để truyền miễn dịch thụ động từ mẹ sang con?

  • A. IgM
  • B. IgG
  • C. IgA
  • D. IgE

Câu 12: Bổ thể là một hệ thống protein huyết thanh hoạt động theo cơ chế nào sau đây trong miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thu được?

  • A. Cơ chế khuếch tán thụ động
  • B. Cơ chế vận chuyển chủ động
  • C. Cơ chế thác enzyme (enzyme cascade)
  • D. Cơ chế gắn kết trực tiếp với kháng nguyên

Câu 13: Trong phản ứng dị ứng type I, tế bào nào sau đây giải phóng histamine và các chất trung gian hóa học khác gây ra các triệu chứng dị ứng?

  • A. Tế bào Mast (Mast cell)
  • B. Đại thực bào (Macrophage)
  • C. Tế bào lympho T gây độc (Tc)
  • D. Bạch cầu trung tính (Neutrophil)

Câu 14: Miễn dịch qua trung gian tế bào chủ yếu chống lại loại tác nhân gây bệnh nào?

  • A. Vi khuẩn ngoại bào
  • B. Độc tố vi khuẩn
  • C. Virus và vi khuẩn nội bào
  • D. Ký sinh trùng ngoại bào

Câu 15: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) thường được sử dụng để:

  • A. Phân tích tế bào lympho T bằng dòng chảy tế bào (Flow cytometry)
  • B. Phát hiện và định lượng kháng thể hoặc kháng nguyên
  • C. Đánh giá chức năng thực bào của bạch cầu
  • D. Xác định kiểu haplotype MHC

Câu 16: Tế bào NK (tế bào giết tự nhiên) thuộc hệ miễn dịch nào và tiêu diệt tế bào đích theo cơ chế nào?

  • A. Miễn dịch thu được, gây độc tế bào qua trung gian kháng thể (ADCC)
  • B. Miễn dịch thu được, thực bào
  • C. Miễn dịch bẩm sinh, hoạt hóa bổ thể
  • D. Miễn dịch bẩm sinh, gây độc tế bào trực tiếp

Câu 17: Đâu là ví dụ về **miễn dịch thụ động tự nhiên** ở người?

  • A. Tiêm vaccine phòng bệnh
  • B. Sử dụng huyết thanh kháng độc tố
  • C. Kháng thể từ sữa mẹ truyền cho con
  • D. Cơ thể tự sản xuất kháng thể sau khi nhiễm bệnh

Câu 18: Phản ứng quá mẫn type IV (quá mẫn muộn) được trung gian bởi tế bào nào?

  • A. Kháng thể IgE
  • B. Tế bào lympho T
  • C. Phức hợp miễn dịch
  • D. Tế bào Mast

Câu 19: Trong cơ thể, tế bào B trưởng thành và hoạt hóa chủ yếu xảy ra ở:

  • A. Tuyến ức
  • B. Tủy xương
  • C. Hạch bạch huyết và lách
  • D. Da và niêm mạc

Câu 20: Chức năng chính của tế bào lympho T hỗ trợ (Th) là gì?

  • A. Điều hòa và hỗ trợ các tế bào miễn dịch khác
  • B. Tiêu diệt trực tiếp tế bào nhiễm bệnh
  • C. Sản xuất kháng thể
  • D. Thực bào và loại bỏ tác nhân gây bệnh

Câu 21: Đặc tính **đặc hiệu** của đáp ứng miễn dịch thu được là do:

  • A. Khả năng thực bào của bạch cầu trung tính
  • B. Hoạt động của hệ thống bổ thể
  • C. Tính toàn vẹn của hàng rào da và niêm mạc
  • D. Thụ thể kháng nguyên đặc hiệu trên tế bào lympho

Câu 22: Trong phản ứng miễn dịch chống lại vi khuẩn ngoại bào, cơ chế hiệu quả nhất là:

  • A. Gây độc tế bào qua trung gian tế bào T (cell-mediated cytotoxicity)
  • B. Sản xuất kháng thể và hoạt hóa bổ thể
  • C. Hoạt hóa tế bào NK
  • D. Phản ứng viêm cấp tính

Câu 23: Thuật ngữ "hóa hướng động" (chemotaxis) trong miễn dịch học mô tả hiện tượng:

  • A. Quá trình tế bào thực bào nuốt và tiêu hóa vật lạ
  • B. Khả năng nhận diện và phân biệt "bản thân" và "không phải bản thân"
  • C. Sự di chuyển của tế bào miễn dịch theo gradient hóa học
  • D. Quá trình hoạt hóa tế bào lympho B bởi kháng nguyên

Câu 24: Đâu là cơ quan lympho **nguyên phát** trong hệ thống miễn dịch của người?

  • A. Hạch bạch huyết
  • B. Lách
  • C. Mô lympho liên kết với niêm mạc (MALT)
  • D. Tủy xương và tuyến ức

Câu 25: Phát biểu nào sau đây **đúng** về kháng thể đơn dòng?

  • A. Được sản xuất bởi nhiều dòng tế bào B khác nhau
  • B. Nhận diện một epitope duy nhất của kháng nguyên
  • C. Có ái lực thấp với kháng nguyên
  • D. Thường được sử dụng trong vaccine

Câu 26: Trong trường hợp ghép tạng, phản ứng thải ghép chủ yếu do loại đáp ứng miễn dịch nào gây ra?

  • A. Phản ứng quá mẫn type I
  • B. Phản ứng quá mẫn type II
  • C. Đáp ứng miễn dịch tế bào
  • D. Đáp ứng miễn dịch dịch thể đơn thuần

Câu 27: Interferon type I (ví dụ: IFN-α, IFN-β) có vai trò quan trọng trong việc chống lại loại tác nhân gây bệnh nào?

  • A. Virus
  • B. Vi khuẩn
  • C. Nấm
  • D. Ký sinh trùng

Câu 28: Trong quá trình thực bào, lysosome kết hợp với phagosome tạo thành phagolysosome để:

  • A. Trình diện kháng nguyên cho tế bào T
  • B. Tiêu diệt và phân hủy mầm bệnh
  • C. Vận chuyển mầm bệnh ra khỏi tế bào
  • D. Hoạt hóa hệ thống bổ thể

Câu 29: Đâu là **kết quả quan trọng nhất** của việc hoạt hóa hệ thống bổ thể theo đường cổ điển?

  • A. Gây sốt
  • B. Hoạt hóa tế bào lympho T
  • C. Sản xuất kháng thể
  • D. Hình thành phức hợp tấn công màng (MAC) và ly giải tế bào đích

Câu 30: Một người bị suy giảm chức năng tế bào T. Họ sẽ dễ bị nhiễm trùng bởi loại tác nhân gây bệnh nào **nhất**?

  • A. Vi khuẩn ngoại bào
  • B. Độc tố vi khuẩn
  • C. Virus và nấm nội bào
  • D. Ký sinh trùng ngoại bào

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cơ chế bảo vệ nào sau đây là **tuyến phòng thủ đầu tiên** của hệ miễn dịch, hoạt động **không đặc hiệu** và có mặt **tự nhiên** từ khi sinh ra?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong phản ứng viêm, yếu tố nào sau đây **không phải** là vai trò chính của cytokine провоспалительных (ví dụ: TNF-α, IL-1, IL-6) ?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một người bị thương ở da, sau vài giờ xuất hiện các dấu hiệu sưng, nóng, đỏ, đau tại vết thương. Hiện tượng này là biểu hiện của:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tế bào nào sau đây đóng vai trò **quan trọng nhất** trong việc **trình diện kháng nguyên** cho tế bào T hỗ trợ (Th) để khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phân tử MHC lớp II được tìm thấy chủ yếu trên bề mặt tế bào nào sau đây và có vai trò gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Loại tế bào lympho T nào chịu trách nhiệm chính trong việc **tiêu diệt các tế bào bị nhiễm virus** hoặc tế bào ung thư?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Kháng thể IgE đóng vai trò trung tâm trong loại phản ứng quá mẫn nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Vaccine hoạt động bằng cách tạo ra loại miễn dịch nào và dựa trên cơ chế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong phản ứng miễn dịch dịch thể, tế bào nào trực tiếp sản xuất và tiết ra kháng thể?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Hiện tượng tự miễn dịch xảy ra khi hệ thống miễn dịch của cơ thể tấn công:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Loại kháng thể nào có khả năng đi qua nhau thai để truyền miễn dịch thụ động từ mẹ sang con?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Bổ thể là một hệ thống protein huyết thanh hoạt động theo cơ chế nào sau đây trong miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thu được?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong phản ứng dị ứng type I, tế bào nào sau đây giải phóng histamine và các chất trung gian hóa học khác gây ra các triệu chứng dị ứng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Miễn dịch qua trung gian tế bào chủ yếu chống lại loại tác nhân gây bệnh nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) thường được sử dụng để:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Tế bào NK (tế bào giết tự nhiên) thuộc hệ miễn dịch nào và tiêu diệt tế bào đích theo cơ chế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đâu là ví dụ về **miễn dịch thụ động tự nhiên** ở người?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phản ứng quá mẫn type IV (quá mẫn muộn) được trung gian bởi tế bào nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong cơ thể, tế bào B trưởng thành và hoạt hóa chủ yếu xảy ra ở:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Chức năng chính của tế bào lympho T hỗ trợ (Th) là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đặc tính **đặc hiệu** của đáp ứng miễn dịch thu được là do:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong phản ứng miễn dịch chống lại vi khuẩn ngoại bào, cơ chế hiệu quả nhất là:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Thuật ngữ 'hóa hướng động' (chemotaxis) trong miễn d??ch học mô tả hiện tượng:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Đâu là cơ quan lympho **nguyên phát** trong hệ thống miễn dịch của người?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Phát biểu nào sau đây **đúng** về kháng thể đơn dòng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong trường hợp ghép tạng, phản ứng thải ghép chủ yếu do loại đáp ứng miễn dịch nào gây ra?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Interferon type I (ví dụ: IFN-α, IFN-β) có vai trò quan trọng trong việc chống lại loại tác nhân gây bệnh nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong quá trình thực bào, lysosome kết hợp với phagosome tạo thành phagolysosome để:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đâu là **kết quả quan trọng nhất** của việc hoạt hóa hệ thống bổ thể theo đường cổ điển?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một người bị suy giảm chức năng tế bào T. Họ sẽ dễ bị nhiễm trùng bởi loại tác nhân gây bệnh nào **nhất**?

Xem kết quả