Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Miễn Dịch - Nhiễm Trùng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Hàng rào bảo vệ đầu tiên của cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh xâm nhập bao gồm:
- A. Da và niêm mạc
- B. Tế bào lympho T và B
- C. Kháng thể IgG và IgM
- D. Hệ thống bổ thể
Câu 2: Cơ chế nào sau đây thuộc đáp ứng miễn dịch tự nhiên, không đặc hiệu cho tác nhân gây bệnh cụ thể?
- A. Sản xuất kháng thể IgE
- B. Hoạt hóa tế bào T gây độc tế bào đặc hiệu kháng nguyên
- C. Thực bào bởi bạch cầu đa nhân trung tính
- D. Đáp ứng trí nhớ miễn dịch
Câu 3: Phân tử MHC lớp II được tìm thấy chủ yếu trên tế bào nào và có vai trò gì trong đáp ứng miễn dịch?
- A. Tế bào lympho T gây độc; trình diện kháng nguyên nội sinh
- B. Tế bào trình diện kháng nguyên (APC); trình diện kháng nguyên ngoại sinh cho tế bào T hỗ trợ
- C. Tất cả các tế bào có nhân; trình diện kháng nguyên nội sinh và ngoại sinh
- D. Tế bào lympho B; hoạt hóa bổ thể
Câu 4: Trong phản ứng viêm cấp tính, chất trung gian hóa học nào đóng vai trò chính trong việc gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến các triệu chứng sưng, nóng, đỏ, đau?
- A. Interleukin-1 (IL-1)
- B. Yếu tố hoại tử khối u alpha (TNF-α)
- C. Bổ thể C5a
- D. Histamine
Câu 5: Loại tế bào miễn dịch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tiêu diệt tế bào bị nhiễm virus và tế bào ung thư thông qua cơ chế gây độc tế bào?
- A. Tế bào T gây độc tế bào (CTL)
- B. Tế bào lympho B
- C. Tế bào NK (tế bào giết tự nhiên)
- D. Tế bào Mast
Câu 6: Kháng thể IgE chủ yếu liên quan đến loại phản ứng miễn dịch nào?
- A. Hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển
- B. Trung hòa độc tố vi khuẩn
- C. Phản ứng quá mẫn tức thì (dị ứng)
- D. Miễn dịch niêm mạc
Câu 7: Vaccine hoạt động bằng cách nào để bảo vệ cơ thể chống lại bệnh tật?
- A. Cung cấp kháng thể thụ động
- B. Kích thích đáp ứng miễn dịch chủ động và tạo trí nhớ miễn dịch
- C. Ức chế hệ thống miễn dịch để ngăn ngừa phản ứng quá mức
- D. Tiêu diệt trực tiếp tác nhân gây bệnh
Câu 8: Trong phản ứng quá mẫn loại IV (mẫn cảm muộn), tế bào miễn dịch nào đóng vai trò trung tâm?
- A. Tế bào Mast
- B. Tế bào lympho B
- C. Tế bào T gây độc tế bào (CTL)
- D. Tế bào T hỗ trợ (Th1)
Câu 9: Opsonin hóa là quá trình:
- A. Tăng cường khả năng thực bào của tế bào miễn dịch
- B. Trung hòa độc tố của vi khuẩn
- C. Ly giải trực tiếp tế bào vi khuẩn
- D. Hoạt hóa tế bào NK
Câu 10: Vai trò chính của hệ thống bổ thể trong đáp ứng miễn dịch là gì?
- A. Sản xuất kháng thể
- B. Hoạt hóa tế bào T gây độc tế bào
- C. Ly giải tế bào đích, opsonin hóa và gây viêm
- D. Trình diện kháng nguyên cho tế bào T
Câu 11: Thụ thể Toll-like receptors (TLRs) nhận diện cấu trúc nào trên vi sinh vật gây bệnh?
- A. Kháng thể
- B. Các cấu trúc phân tử đặc trưng của vi sinh vật gây bệnh (PAMPs)
- C. Phức hợp MHC-peptide
- D. Cytokine
Câu 12: Cytokine nào sau đây chủ yếu được sản xuất bởi tế bào Th1 và đóng vai trò quan trọng trong miễn dịch tế bào, đặc biệt chống lại vi khuẩn nội bào và virus?
- A. Interleukin-4 (IL-4)
- B. Interleukin-5 (IL-5)
- C. Interferon-gamma (IFN-γ)
- D. Interleukin-10 (IL-10)
Câu 13: Tế bào lympho B sau khi được hoạt hóa sẽ biệt hóa thành loại tế bào nào để sản xuất kháng thể?
- A. Tế bào T hỗ trợ
- B. Tế bào T gây độc tế bào
- C. Tế bào NK
- D. Tế bào plasma
Câu 14: Loại kháng thể nào có khả năng đi qua nhau thai để bảo vệ thai nhi?
- A. IgM
- B. IgG
- C. IgA
- D. IgE
Câu 15: Một người bị suy giảm chức năng tế bào T. Họ sẽ dễ bị nhiễm trùng bởi loại tác nhân gây bệnh nào nhất?
- A. Vi khuẩn ngoại bào
- B. Ký sinh trùng đường ruột
- C. Virus và vi khuẩn nội bào
- D. Nấm da
Câu 16: Hiện tượng "chuyển lớp kháng thể" (class switching) xảy ra ở tế bào lympho B là quá trình thay đổi vùng nào của kháng thể?
- A. Vùng hằng định (constant region) của chuỗi nặng
- B. Vùng thay đổi (variable region) của chuỗi nặng
- C. Vùng hằng định của chuỗi nhẹ
- D. Vùng thay đổi của chuỗi nhẹ
Câu 17: Miễn dịch cộng đồng (herd immunity) có được khi:
- A. Tất cả mọi người trong cộng đồng đều được tiêm vaccine
- B. Phần lớn dân số được miễn dịch, ngăn chặn sự lây lan của bệnh
- C. Chỉ những người có nguy cơ cao mới được tiêm vaccine
- D. Bệnh đã được loại trừ hoàn toàn khỏi cộng đồng
Câu 18: Trong phản ứng viêm mạn tính, loại tế bào miễn dịch nào thường chiếm ưu thế trong mô viêm?
- A. Bạch cầu đa nhân trung tính
- B. Tế bào Mast
- C. Đại thực bào và lympho bào
- D. Bạch cầu ái toan
Câu 19: Cơ chế nào sau đây giúp vi khuẩn trốn tránh sự tấn công của hệ thống miễn dịch?
- A. Tăng cường thực bào
- B. Hoạt hóa bổ thể
- C. Sản xuất kháng thể trung hòa
- D. Biến đổi kháng nguyên bề mặt
Câu 20: Xét nghiệm ELISA được sử dụng để phát hiện:
- A. Số lượng tế bào lympho T
- B. Hoạt tính bổ thể
- C. Kháng thể hoặc kháng nguyên trong mẫu bệnh phẩm
- D. Phản ứng quá mẫn muộn
Câu 21: Trong ghép tạng, phản ứng thải ghép cấp tính chủ yếu do tế bào miễn dịch nào gây ra?
- A. Tế bào T
- B. Tế bào lympho B
- C. Tế bào NK
- D. Bạch cầu đa nhân trung tính
Câu 22: Bệnh tự miễn xảy ra khi:
- A. Hệ thống miễn dịch phản ứng quá mức với tác nhân gây bệnh bên ngoài
- B. Hệ thống miễn dịch bị suy giảm chức năng
- C. Cơ thể thiếu kháng thể bảo vệ
- D. Hệ thống miễn dịch tấn công các thành phần của cơ thể
Câu 23: Sự khác biệt chính giữa đáp ứng miễn dịch tiên phát và thứ phát là gì?
- A. Đáp ứng tiên phát chỉ liên quan đến tế bào T, đáp ứng thứ phát chỉ liên quan đến tế bào B
- B. Đáp ứng thứ phát nhanh hơn, mạnh hơn và hiệu quả hơn đáp ứng tiên phát
- C. Đáp ứng tiên phát đặc hiệu hơn đáp ứng thứ phát
- D. Đáp ứng thứ phát chỉ xảy ra ở trẻ em, đáp ứng tiên phát chỉ xảy ra ở người lớn
Câu 24: Trong điều trị ung thư bằng liệu pháp miễn dịch, mục tiêu chính là gì?
- A. Tiêu diệt trực tiếp tế bào ung thư bằng hóa chất
- B. Ngăn chặn sự phát triển của mạch máu nuôi khối u
- C. Tăng cường hệ thống miễn dịch của bệnh nhân để nhận diện và tiêu diệt tế bào ung thư
- D. Thay thế tế bào ung thư bằng tế bào khỏe mạnh
Câu 25: Hiện tượng "bão cytokine" (cytokine storm) là gì và nó liên quan đến bệnh lý nào?
- A. Sự thiếu hụt cytokine dẫn đến suy giảm miễn dịch
- B. Sự sản xuất cytokine đặc hiệu chống lại tế bào ung thư
- C. Sự cân bằng cytokine trong cơ thể
- D. Sự giải phóng quá mức cytokine gây viêm hệ thống và tổn thương cơ quan
Câu 26: Loại phản ứng quá mẫn nào trung gian bởi phức hợp miễn dịch?
- A. Loại I (IgE trung gian)
- B. Loại III (phức hợp miễn dịch trung gian)
- C. Loại II (kháng thể trung gian)
- D. Loại IV (tế bào T trung gian)
Câu 27: Xét nghiệm Mantoux (test tuberculin) được sử dụng để chẩn đoán bệnh lao dựa trên loại phản ứng miễn dịch nào?
- A. Phản ứng quá mẫn loại I
- B. Phản ứng quá mẫn loại II
- C. Phản ứng quá mẫn loại III
- D. Phản ứng quá mẫn loại IV
Câu 28: Trong miễn dịch niêm mạc, loại kháng thể nào đóng vai trò chính trong việc bảo vệ bề mặt niêm mạc?
- A. IgG
- B. IgM
- C. IgA
- D. IgE
Câu 29: Cho một bệnh nhân bị sốt, đau họng, sưng hạch bạch huyết và xét nghiệm máu cho thấy tăng bạch cầu lympho. Dựa trên các triệu chứng này, bệnh nhân có khả năng mắc bệnh nhiễm trùng nào?
- A. Nhiễm virus
- B. Nhiễm vi khuẩn
- C. Nhiễm nấm
- D. Nhiễm ký sinh trùng
Câu 30: Một người bị thiếu hụt bổ thể C3. Họ sẽ dễ bị nhiễm trùng bởi loại vi khuẩn nào nhất?
- A. Vi khuẩn Gram dương không có vỏ nang
- B. Vi khuẩn có vỏ nang
- C. Vi khuẩn nội bào
- D. Vi khuẩn kỵ khí