Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Mô Học Đại Cương – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Mô Học Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Loại liên kết tế bào nào chủ yếu chịu trách nhiệm ngăn chặn sự rò rỉ chất lỏng giữa các tế bào biểu mô, ví dụ như trong niêm mạc ruột?

  • A. Liên kết khe (Gap junctions)
  • B. Liên kết bịt (Tight junctions)
  • C. Liên kết bám (Adherens junctions)
  • D. Desmosome

Câu 2: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là thành phần của phức hợp liên kết (junctional complex) thường thấy ở các tế bào biểu mô?

  • A. Liên kết khe (Gap junction)
  • B. Liên kết bịt (Tight junction)
  • C. Liên kết bám (Adherens junction)
  • D. Desmosome

Câu 3: Loại sợi प्रोटीन nào sau đây là thành phần chính của sợi collagen, loại sợi phổ biến nhất trong mô liên kết?

  • A. Elastin
  • B. Fibrillin
  • C. Collagen
  • D. Keratin

Câu 4: Tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm sản xuất và duy trì chất nền ngoại bào (extracellular matrix) trong mô liên kết?

  • A. Tế bào mast (Mast cell)
  • B. Nguyên bào sợi (Fibroblast)
  • C. Đại thực bào (Macrophage)
  • D. Tế bào mỡ (Adipocyte)

Câu 5: Mô nào sau đây được đặc trưng bởi các tế bào hình sao, chất nền dạng gel và chức năng chính là nâng đỡ và vận chuyển chất dinh dưỡng?

  • A. Mô thần kinh (Nervous tissue)
  • B. Mô biểu mô (Epithelial tissue)
  • C. Mô sụn (Cartilage tissue)
  • D. Mô máu (Blood tissue)

Câu 6: Loại cơ nào sau đây KHÔNG có vân?

  • A. Cơ xương (Skeletal muscle)
  • B. Cơ tim (Cardiac muscle)
  • C. Cơ vân (Striated muscle)
  • D. Cơ trơn (Smooth muscle)

Câu 7: Cấu trúc nào sau đây là đơn vị chức năng cơ bản của mô xương, bao gồm các vòng đồng tâm của phiến xương và ống trung tâm chứa mạch máu và thần kinh?

  • A. Bè xương (Trabecula)
  • B. Osteon (Hệ thống Havers)
  • C. Ống Volkmann
  • D. Màng xương (Periosteum)

Câu 8: Loại tế bào thần kinh đệm nào chịu trách nhiệm tạo ra myelin trong hệ thần kinh trung ương (CNS)?

  • A. Tế bào Schwann
  • B. Astrocyte
  • C. Oligodendrocyte
  • D. Microglia

Câu 9: Tuyến ngoại tiết nào sau đây giải phóng sản phẩm bài tiết bằng cách xuất bào (exocytosis) mà không làm tổn hại tế bào?

  • A. Tuyến merocrine (Merocrine gland)
  • B. Tuyến apocrine (Apocrine gland)
  • C. Tuyến holocrine (Holocrine gland)
  • D. Tuyến nội tiết (Endocrine gland)

Câu 10: Trong quá trình viêm, tế bào nào sau đây là loại bạch cầu hạt đầu tiên di chuyển đến vị trí tổn thương và thực hiện chức năng thực bào?

  • A. Bạch cầu ái toan (Eosinophil)
  • B. Bạch cầu đa nhân trung tính (Neutrophil)
  • C. Bạch cầu ái kiềm (Basophil)
  • D. Đại thực bào (Macrophage)

Câu 11: Biểu mô lát tầng không sừng hóa được tìm thấy ở đâu trong cơ thể người?

  • A. Da (Skin)
  • B. Khí quản (Trachea)
  • C. Thực quản (Esophagus)
  • D. Ruột non (Small intestine)

Câu 12: Chức năng chính của biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển, như biểu mô lót đường hô hấp, là gì?

  • A. Hấp thụ chất dinh dưỡng
  • B. Tiết hormone
  • C. Bảo vệ cơ học
  • D. Vận chuyển chất nhầy và loại bỏ chất lạ

Câu 13: Mô liên kết đặc biệt nào có chức năng dự trữ lipid và cách nhiệt cho cơ thể?

  • A. Mô sụn (Cartilage)
  • B. Mô mỡ (Adipose tissue)
  • C. Mô xương (Bone tissue)
  • D. Mô máu (Blood tissue)

Câu 14: Loại sợi cơ nào có đặc điểm là tế bào đa nhân, vân ngang rõ rệt và co cơ theo ý muốn?

  • A. Cơ xương (Skeletal muscle)
  • B. Cơ tim (Cardiac muscle)
  • C. Cơ trơn (Smooth muscle)
  • D. Cơ vân tim

Câu 15: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc về neuron điển hình?

  • A. Sợi trục (Axon)
  • B. Thân tế bào (Cell body/Soma)
  • C. Dendrite
  • D. Trung thể (Centriole)

Câu 16: Trong tiêu bản nhuộm Hematoxylin và Eosin (H&E), cấu trúc nào sau đây sẽ bắt màu базофильный (màu xanh tím) mạnh nhất?

  • A. Sợi collagen
  • B. Nhân tế bào
  • C. Bào tương ưa acid
  • D. Màng tế bào

Câu 17: Kỹ thuật nhuộm hóa mô miễn dịch (immunohistochemistry) được sử dụng để xác định thành phần nào trong mô?

  • A. Lipid
  • B. Carbohydrate
  • C. Protein
  • D. Acid nucleic

Câu 18: Quan sát tiêu bản mô sụn dưới kính hiển vi, bạn thấy các tế bào sụn (chondrocyte) nằm trong các hốc nhỏ gọi là...?

  • A. Ống Havers
  • B. Bè xương
  • C. Vi nhung mao
  • D. Ổ sụn (Lacunae)

Câu 19: Mô nào sau đây có chức năng chính là dẫn truyền xung thần kinh và tạo thành não, tủy sống và dây thần kinh?

  • A. Mô thần kinh (Nervous tissue)
  • B. Mô cơ (Muscle tissue)
  • C. Mô liên kết (Connective tissue)
  • D. Mô biểu mô (Epithelial tissue)

Câu 20: Loại biểu mô nào lót các mạch máu và mạch bạch huyết, tạo điều kiện cho sự trao đổi chất và vận chuyển các tế bào máu?

  • A. Biểu mô trụ đơn (Simple columnar epithelium)
  • B. Biểu mô vuông đơn (Simple cuboidal epithelium)
  • C. Biểu mô lát đơn (Simple squamous epithelium)
  • D. Biểu mô chuyển tiếp (Transitional epithelium)

Câu 21: Trong mô tim, cấu trúc nào cho phép lan truyền nhanh chóng các xung điện giữa các tế bào cơ tim, đảm bảo sự co bóp đồng bộ của tim?

  • A. Sarcomere
  • B. Đĩa gian đốt (Intercalated discs)
  • C. Ống T (T-tubules)
  • D. Lưới nội chất cơ tương (Sarcoplasmic reticulum)

Câu 22: Xét nghiệm tế bào học Papanicolaou (Pap smear) là một phương pháp sàng lọc ung thư cổ tử cung dựa trên việc kiểm tra loại tế bào biểu mô nào?

  • A. Biểu mô trụ đơn
  • B. Biểu mô vuông đơn
  • C. Biểu mô chuyển tiếp
  • D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa

Câu 23: Tế bào nào trong biểu bì da chịu trách nhiệm sản xuất sắc tố melanin, bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím?

  • A. Tế bào Langerhans
  • B. Tế bào Merkel
  • C. Tế bào hắc tố (Melanocyte)
  • D. Tế bào keratinocyte

Câu 24: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh vận động. Loại mô cơ nào sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp và dẫn đến yếu liệt?

  • A. Cơ xương (Skeletal muscle)
  • B. Cơ tim (Cardiac muscle)
  • C. Cơ trơn (Smooth muscle)
  • D. Cả ba loại cơ

Câu 25: Trong mô xương, tế bào nào có vai trò hủy xương, giải phóng calcium và phosphate vào máu?

  • A. Tế bào tạo xương (Osteoblast)
  • B. Tế bào hủy xương (Osteoclast)
  • C. Tế bào xương (Osteocyte)
  • D. Tế bào màng xương (Osteoprogenitor cell)

Câu 26: Mô liên kết nào sau đây có vai trò chính trong việc lọc máu ở thận và trao đổi khí ở phổi?

  • A. Mô liên kết sợi chun (Elastic connective tissue)
  • B. Mô liên kết sợi collagen (Dense connective tissue)
  • C. Mô liên kết lưới (Reticular connective tissue)
  • D. Không có mô liên kết nào trực tiếp thực hiện các chức năng này

Câu 27: Loại biểu mô nào có khả năng thay đổi hình dạng tùy thuộc vào độ căng của cơ quan, ví dụ như biểu mô lót bàng quang?

  • A. Biểu mô chuyển tiếp (Transitional epithelium)
  • B. Biểu mô lát tầng sừng hóa (Stratified squamous keratinized epithelium)
  • C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển (Pseudostratified columnar ciliated epithelium)
  • D. Biểu mô vuông tầng (Stratified cuboidal epithelium)

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây của tế bào cơ trơn chịu trách nhiệm cho khả năng co cơ kéo dài và duy trì trương lực cơ?

  • A. Sarcomere
  • B. Ống T
  • C. Thể đặc (Dense body)
  • D. Lưới nội chất cơ tương

Câu 29: Trong hệ thần kinh ngoại biên, tế bào nào tạo lớp myelin bao quanh sợi trục thần kinh?

  • A. Tế bào Schwann
  • B. Oligodendrocyte
  • C. Astrocyte
  • D. Microglia

Câu 30: Nếu một bệnh nhân bị thiếu hụt vitamin C, quá trình tổng hợp collagen sẽ bị ảnh hưởng. Loại mô nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất?

  • A. Mô cơ
  • B. Mô thần kinh
  • C. Mô liên kết
  • D. Mô biểu mô

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Loại liên kết tế bào nào chủ yếu chịu trách nhiệm ngăn chặn sự rò rỉ chất lỏng giữa các tế bào biểu mô, ví dụ như trong niêm mạc ruột?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là thành phần của phức hợp liên kết (junctional complex) thường thấy ở các tế bào biểu mô?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Loại sợi प्रोटीन nào sau đây là thành phần chính của sợi collagen, loại sợi phổ biến nhất trong mô liên kết?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm sản xuất và duy trì chất nền ngoại bào (extracellular matrix) trong mô liên kết?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Mô nào sau đây được đặc trưng bởi các tế bào hình sao, chất nền dạng gel và chức năng chính là nâng đỡ và vận chuyển chất dinh dưỡng?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Loại cơ nào sau đây KHÔNG có vân?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cấu trúc nào sau đây là đơn vị chức năng cơ bản của mô xương, bao gồm các vòng đồng tâm của phiến xương và ống trung tâm chứa mạch máu và thần kinh?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Loại tế bào thần kinh đệm nào chịu trách nhiệm tạo ra myelin trong hệ thần kinh trung ương (CNS)?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Tuyến ngoại tiết nào sau đây giải phóng sản phẩm bài tiết bằng cách xuất bào (exocytosis) mà không làm tổn hại tế bào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong quá trình viêm, tế bào nào sau đây là loại bạch cầu hạt đầu tiên di chuyển đến vị trí tổn thương và thực hiện chức năng thực bào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Biểu mô lát tầng không sừng hóa được tìm thấy ở đâu trong cơ thể người?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Chức năng chính của biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển, như biểu mô lót đường hô hấp, là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Mô liên kết đặc biệt nào có chức năng dự trữ lipid và cách nhiệt cho cơ thể?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Loại sợi cơ nào có đặc điểm là tế bào đa nhân, vân ngang rõ rệt và co cơ theo ý muốn?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc về neuron điển hình?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong tiêu bản nhuộm Hematoxylin và Eosin (H&E), cấu trúc nào sau đây sẽ bắt màu базофильный (màu xanh tím) mạnh nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Kỹ thuật nhuộm hóa mô miễn dịch (immunohistochemistry) được sử dụng để xác định thành phần nào trong mô?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Quan sát tiêu bản mô sụn dưới kính hiển vi, bạn thấy các tế bào sụn (chondrocyte) nằm trong các hốc nhỏ gọi là...?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Mô nào sau đây có chức năng chính là dẫn truyền xung thần kinh và tạo thành não, tủy sống và dây thần kinh?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Loại biểu mô nào lót các mạch máu và mạch bạch huyết, tạo điều kiện cho sự trao đổi chất và vận chuyển các tế bào máu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong mô tim, cấu trúc nào cho phép lan truyền nhanh chóng các xung điện giữa các tế bào cơ tim, đảm bảo sự co bóp đồng bộ của tim?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Xét nghiệm tế bào học Papanicolaou (Pap smear) là một phương pháp sàng lọc ung thư cổ tử cung dựa trên việc kiểm tra loại tế bào biểu mô nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Tế bào nào trong biểu bì da chịu trách nhiệm sản xuất sắc tố melanin, bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh vận động. Loại mô cơ nào sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp và dẫn đến yếu liệt?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong mô xương, tế bào nào có vai trò hủy xương, giải phóng calcium và phosphate vào máu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Mô liên kết nào sau đây có vai trò chính trong việc lọc máu ở thận và trao đổi khí ở phổi?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Loại biểu mô nào có khả năng thay đổi hình dạng tùy thuộc vào độ căng của cơ quan, ví dụ như biểu mô lót bàng quang?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây của tế bào cơ trơn chịu trách nhiệm cho khả năng co cơ kéo dài và duy trì trương lực cơ?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong hệ thần kinh ngoại biên, tế bào nào tạo lớp myelin bao quanh sợi trục thần kinh?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nếu một bệnh nhân bị thiếu hụt vitamin C, quá trình tổng hợp collagen sẽ bị ảnh hưởng. Loại mô nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất?

Xem kết quả