Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Mô Học Đại Cương – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Mô Học Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một sinh viên đang quan sát tiêu bản nhuộm Hematoxylin và Eosin (H&E) của một cơ quan. Họ nhận thấy một cấu trúc hình ống được lót bởi một lớp tế bào hình vuông đơn bào, nhân tròn nằm ở trung tâm và bào tương ưa acid nhẹ. Cấu trúc này có thể thuộc loại mô biểu mô nào?

  • A. Biểu mô trụ đơn
  • B. Biểu mô lát tầng
  • C. Biểu mô vuông đơn
  • D. Biểu mô chuyển tiếp

Câu 2: Trong một thí nghiệm, các tế bào biểu mô được nuôi cấy in vitro. Người ta quan sát thấy các tế bào này liên kết chặt chẽ với nhau, tạo thành một hàng rào ngăn chặn sự khuếch tán của các phân tử lớn giữa chúng. Loại cấu trúc liên kết tế bào nào có vai trò chính trong hiện tượng này?

  • A. Thể liên kết (Desmosomes)
  • B. Liên kết bịt (Tight junctions)
  • C. Khe tiếp xúc (Gap junctions)
  • D. Bán thể liên kết (Hemidesmosomes)

Câu 3: Tế bào nào sau đây KHÔNG có nguồn gốc từ trung mô (mesoderm)?

  • A. Tế bào cơ trơn
  • B. Tế bào sợi
  • C. Tế bào xương
  • D. Tế bào thần kinh

Câu 4: Chức năng chính của mô liên kết đặc biệt (mô sụn, mô xương, mô máu) KHÔNG bao gồm:

  • A. Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể
  • B. Dự trữ năng lượng (mô mỡ)
  • C. Vận động (mô xương và cơ)
  • D. Vận chuyển oxy và CO2

Câu 5: Trong quá trình viêm, loại tế bào nào sau đây di chuyển đầu tiên đến vị trí tổn thương và thực bào vi khuẩn?

  • A. Bạch cầu đa nhân trung tính (Neutrophils)
  • B. Đại thực bào (Macrophages)
  • C. Tế bào lympho (Lymphocytes)
  • D. Tế bào mast (Mast cells)

Câu 6: Sợi collagen loại nào phổ biến nhất trong mô liên kết và có vai trò quan trọng trong việc tạo độ bền kéo cho da, gân và xương?

  • A. Collagen loại II
  • B. Collagen loại I
  • C. Collagen loại III
  • D. Collagen loại IV

Câu 7: Quan sát tiêu bản mô tim dưới kính hiển vi, sinh viên nhận thấy các tế bào cơ tim có vân ngang, nhân nằm ở trung tâm và các đĩa gian đốt. Đĩa gian đốt có vai trò gì?

  • A. Tăng cường sự bám dính giữa các tế bào cơ tim
  • B. Cung cấp năng lượng cho sự co cơ
  • C. Lan truyền xung động điện giữa các tế bào cơ tim
  • D. Tổng hợp protein co cơ

Câu 8: Trong hệ thần kinh trung ương, tế bào nào có vai trò tạo ra bao myelin cho các sợi trục thần kinh?

  • A. Tế bào Schwann
  • B. Tế bào Oligodendrocyte
  • C. Tế bào hình sao (Astrocytes)
  • D. Tế bào microglia

Câu 9: Một bệnh nhân bị tổn thương da do bỏng. Loại tế bào nào trong biểu bì da có vai trò quan trọng trong việc tái tạo và phục hồi lớp biểu bì bị tổn thương?

  • A. Tế bào đáy (Basal cells)
  • B. Tế bào gai (Spinous cells)
  • C. Tế bào hạt (Granular cells)
  • D. Tế bào sừng (Cornified cells)

Câu 10: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của màng đáy?

  • A. Collagen loại IV
  • B. Laminin
  • C. Sợi reticular
  • D. Proteoglycans

Câu 11: Loại mô cơ nào KHÔNG có vân ngang?

  • A. Cơ vân
  • B. Cơ trơn
  • C. Cơ tim
  • D. Cả cơ vân và cơ tim

Câu 12: Trong quá trình biệt hóa tế bào, hiện tượng tế bào trở nên chuyên biệt hóa về cấu trúc và chức năng được gọi là gì?

  • A. Tăng sinh tế bào
  • B. Chết tế bào theo chương trình (Apoptosis)
  • C. Gia tăng kích thước tế bào (Hypertrophy)
  • D. Biệt hóa tế bào (Cell differentiation)

Câu 13: Mô nào sau đây có vai trò chính trong việc dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin?

  • A. Mô biểu mô
  • B. Mô liên kết
  • C. Mô thần kinh
  • D. Mô cơ

Câu 14: Loại tuyến nào sau đây tiết sản phẩm vào máu?

  • A. Tuyến ngoại tiết
  • B. Tuyến nội tiết
  • C. Tuyến hỗn hợp
  • D. Tuyến nước bọt

Câu 15: Tế bào nào sau đây có khả năng di chuyển và thực bào các tế bào chết, mảnh vụn tế bào trong hệ thần kinh trung ương, đóng vai trò "dọn dẹp" môi trường?

  • A. Tế bào Schwann
  • B. Tế bào Oligodendrocyte
  • C. Tế bào hình sao (Astrocytes)
  • D. Tế bào microglia

Câu 16: Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển thường được tìm thấy ở đâu trong cơ thể?

  • A. Đường dẫn khí (khí quản, phế quản)
  • B. Ruột non
  • C. Bàng quang
  • D. Da

Câu 17: Loại liên kết tế bào nào cho phép các ion và phân tử nhỏ di chuyển trực tiếp từ bào tương của tế bào này sang tế bào khác?

  • A. Thể liên kết (Desmosomes)
  • B. Liên kết bịt (Tight junctions)
  • C. Khe tiếp xúc (Gap junctions)
  • D. Bán thể liên kết (Hemidesmosomes)

Câu 18: Trong mô xương, tế bào nào có vai trò hủy xương, giải phóng calcium và phosphate vào máu?

  • A. Tế bào tạo xương (Osteoblasts)
  • B. Tế bào hủy xương (Osteoclasts)
  • C. Tế bào xương trưởng thành (Osteocytes)
  • D. Tế bào màng xương (Osteoprogenitor cells)

Câu 19: Sợi đàn hồi (elastic fibers) trong mô liên kết được cấu tạo chủ yếu từ protein nào, giúp mô có khả năng đàn hồi và co giãn?

  • A. Collagen
  • B. Reticulin
  • C. Fibronectin
  • D. Elastin

Câu 20: Loại sụn nào KHÔNG chứa sợi collagen loại II trong chất nền?

  • A. Sụn trong
  • B. Sụn chun
  • C. Sụn xơ
  • D. Cả sụn trong và sụn chun

Câu 21: Xét nghiệm mô bệnh học một mẫu sinh thiết gan cho thấy sự tăng sinh quá mức của mô liên kết và sự thay thế tế bào gan bằng mô sợi. Tình trạng này được gọi là gì?

  • A. Xơ hóa (Fibrosis)
  • B. Hoại tử (Necrosis)
  • C. Phì đại (Hypertrophy)
  • D. Loạn sản (Dysplasia)

Câu 22: Trong một thí nghiệm nhuộm hóa mô miễn dịch, người ta sử dụng kháng thể đặc hiệu để phát hiện protein vimentin. Kết quả dương tính cho thấy tế bào được nhuộm có nguồn gốc từ loại mô nào?

  • A. Mô biểu mô
  • B. Mô liên kết
  • C. Mô thần kinh
  • D. Mô cơ

Câu 23: Tế bào mast trong mô liên kết có vai trò quan trọng trong phản ứng dị ứng do giải phóng chất trung gian hóa học nào?

  • A. Serotonin
  • B. Dopamine
  • C. Histamine
  • D. Acetylcholine

Câu 24: Loại tế bào nào sau đây KHÔNG thuộc loại tế bào thần kinh đệm?

  • A. Tế bào hình sao (Astrocytes)
  • B. Tế bào Oligodendrocyte
  • C. Tế bào microglia
  • D. Neuron (Tế bào thần kinh)

Câu 25: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là một loại liên kết tế bào?

  • A. Thể liên kết (Desmosomes)
  • B. Liên kết bịt (Tight junctions)
  • C. Màng đáy (Basement membrane)
  • D. Khe tiếp xúc (Gap junctions)

Câu 26: Trong quá trình phát triển phôi thai, lá phôi nào tạo ra mô biểu mô lót ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa?

  • A. Ngoại bì (Ectoderm)
  • B. Nội bì (Endoderm)
  • C. Trung bì (Mesoderm)
  • D. Mô thần kinh

Câu 27: Loại cơ quan nào sau đây được bao bọc bởi thanh mạc (serosa)?

  • A. Da
  • B. Khí quản
  • C. Tủy sống
  • D. Ruột non

Câu 28: Trong mô xương, tế bào nào có nguồn gốc từ tế bào gốc trung mô và biệt hóa thành tế bào tạo xương?

  • A. Tế bào màng xương (Osteoprogenitor cells)
  • B. Tế bào hủy xương (Osteoclasts)
  • C. Tế bào xương trưởng thành (Osteocytes)
  • D. Tế bào sụn (Chondrocytes)

Câu 29: Phương pháp nhuộm mô nào thường được sử dụng để quan sát sợi collagen trong mô liên kết?

  • A. Hematoxylin và Eosin (H&E)
  • B. Trichrome (ví dụ Masson"s trichrome)
  • C. Nhuộm PAS (Periodic acid-Schiff)
  • D. Nhuộm bạc

Câu 30: Một sinh viên quan sát thấy một tuyến có ống bài xuất phân nhánh và phần tiết hình ống. Tuyến này được phân loại là tuyến gì theo hình thái học?

  • A. Tuyến ống đơn
  • B. Tuyến túi đơn
  • C. Tuyến ống phân nhánh
  • D. Tuyến túi phân nhánh

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một sinh viên đang quan sát tiêu bản nhuộm Hematoxylin và Eosin (H&E) của một cơ quan. Họ nhận thấy một cấu trúc hình ống được lót bởi một lớp tế bào hình vuông đơn bào, nhân tròn nằm ở trung tâm và bào tương ưa acid nhẹ. Cấu trúc này có thể thuộc loại mô biểu mô nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong một thí nghiệm, các tế bào biểu mô được nuôi cấy *in vitro*. Người ta quan sát thấy các tế bào này liên kết chặt chẽ với nhau, tạo thành một hàng rào ngăn chặn sự khuếch tán của các phân tử lớn giữa chúng. Loại cấu trúc liên kết tế bào nào có vai trò chính trong hiện tượng này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tế bào nào sau đây KHÔNG có nguồn gốc từ trung mô (mesoderm)?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chức năng chính của mô liên kết đặc biệt (mô sụn, mô xương, mô máu) KHÔNG bao gồm:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong quá trình viêm, loại tế bào nào sau đây di chuyển đầu tiên đến vị trí tổn thương và thực bào vi khuẩn?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Sợi collagen loại nào phổ biến nhất trong mô liên kết và có vai trò quan trọng trong việc tạo độ bền kéo cho da, gân và xương?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Quan sát tiêu bản mô tim dưới kính hiển vi, sinh viên nhận thấy các tế bào cơ tim có vân ngang, nhân nằm ở trung tâm và các đĩa gian đốt. Đĩa gian đốt có vai trò gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong hệ thần kinh trung ương, tế bào nào có vai trò tạo ra bao myelin cho các sợi trục thần kinh?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một bệnh nhân bị tổn thương da do bỏng. Loại tế bào nào trong biểu bì da có vai trò quan trọng trong việc tái tạo và phục hồi lớp biểu bì bị tổn thương?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của màng đáy?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Loại mô cơ nào KHÔNG có vân ngang?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong quá trình biệt hóa tế bào, hiện tượng tế bào trở nên chuyên biệt hóa về cấu trúc và chức năng được gọi là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Mô nào sau đây có vai trò chính trong việc dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Loại tuyến nào sau đây tiết sản phẩm vào máu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tế bào nào sau đây có khả năng di chuyển và thực bào các tế bào chết, mảnh vụn tế bào trong hệ thần kinh trung ương, đóng vai trò 'dọn dẹp' môi trường?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển thường được tìm thấy ở đâu trong cơ thể?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Loại liên kết tế bào nào cho phép các ion và phân tử nhỏ di chuyển trực tiếp từ bào tương của tế bào này sang tế bào khác?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong mô xương, tế bào nào có vai trò hủy xương, giải phóng calcium và phosphate vào máu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Sợi đàn hồi (elastic fibers) trong mô liên kết được cấu tạo chủ yếu từ protein nào, giúp mô có khả năng đàn hồi và co giãn?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Loại sụn nào KHÔNG chứa sợi collagen loại II trong chất nền?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Xét nghiệm mô bệnh học một mẫu sinh thiết gan cho thấy sự tăng sinh quá mức của mô liên kết và sự thay thế tế bào gan bằng mô sợi. Tình trạng này được gọi là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong một thí nghiệm nhuộm hóa mô miễn dịch, người ta sử dụng kháng thể đặc hiệu để phát hiện protein vimentin. Kết quả dương tính cho thấy tế bào được nhuộm có nguồn gốc từ loại mô nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tế bào mast trong mô liên kết có vai trò quan trọng trong phản ứng dị ứng do giải phóng chất trung gian hóa học nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Loại tế bào nào sau đây KHÔNG thuộc loại tế bào thần kinh đệm?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là một loại liên kết tế bào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong quá trình phát triển phôi thai, lá phôi nào tạo ra mô biểu mô lót ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Loại cơ quan nào sau đây được bao bọc bởi thanh mạc (serosa)?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong mô xương, tế bào nào có nguồn gốc từ tế bào gốc trung mô và biệt hóa thành tế bào tạo xương?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phương pháp nhuộm mô nào thường được sử dụng để quan sát sợi collagen trong mô liên kết?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một sinh viên quan sát thấy một tuyến có ống bài xuất phân nhánh và phần tiết hình ống. Tuyến này được phân loại là tuyến gì theo hình thái học?

Xem kết quả