Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Mô Học Đại Cương – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Mô Học Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để quan sát rõ nhất hình thái nhân tế bào và các bào quan trong tế bào chất, loại kính hiển vi nào sau đây được ưu tiên sử dụng trong phòng thí nghiệm mô học?

  • A. Kính hiển vi quang học nền đen (Dark-field microscope)
  • B. Kính hiển vi quang học trường sáng (Bright-field microscope)
  • C. Kính hiển vi huỳnh quang (Fluorescence microscope)
  • D. Kính hiển vi tương phản pha (Phase-contrast microscope)

Câu 2: Trong quá trình nhuộm tiêu bản mô học bằng Hematoxylin và Eosin (H&E), thành phần nào của tế bào sẽ bắt màu Hematoxylin và có màu xanh tím?

  • A. Nhân tế bào (Nucleus)
  • B. Bào tương (Cytoplasm)
  • C. Sợi collagen (Collagen fibers)
  • D. Màng đáy (Basement membrane)

Câu 3: Biểu mô lát đơn được tìm thấy ở những vị trí nào trong cơ thể liên quan đến chức năng chính là trao đổi chất hoặc lọc?

  • A. Da (Skin)
  • B. Ống tiêu hóa (Digestive tract)
  • C. Phế nang phổi (Alveoli of lungs)
  • D. Bàng quang (Urinary bladder)

Câu 4: Loại liên kết tế bào nào đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn sự khuếch tán tự do của các chất giữa các tế bào biểu mô, đặc biệt là ở biểu mô ruột và hàng rào máu não?

  • A. Liên kết khe (Gap junctions)
  • B. Liên kết bịt (Tight junctions/Zonula occludens)
  • C. Desmosome (Macula adherens)
  • D. Hemidesmosome

Câu 5: Mô liên kết có nguồn gốc từ lá phôi nào trong quá trình phát triển phôi thai?

  • A. Ngoại bì (Ectoderm)
  • B. Nội bì (Endoderm)
  • C. Trung bì và ngoại bì (Mesoderm and ectoderm)
  • D. Trung bì (Mesoderm)

Câu 6: Tế bào nào sau đây là tế bào liên kết cố định, có nguồn gốc từ trung mô, và đóng vai trò quan trọng trong việc tổng hợp và duy trì chất nền ngoại bào của mô liên kết?

  • A. Tế bào mast (Mast cell)
  • B. Đại thực bào (Macrophage)
  • C. Nguyên bào sợi (Fibroblast)
  • D. Tế bào mỡ (Adipocyte)

Câu 7: Sợi collagen loại I là thành phần chính của mô liên kết đặc và được tìm thấy nhiều ở cấu trúc nào sau đây?

  • A. Gân (Tendon)
  • B. Sụn khớp (Articular cartilage)
  • C. Màng đáy (Basement membrane)
  • D. Mô mỡ (Adipose tissue)

Câu 8: Loại sụn nào có đặc điểm là chất nền chứa nhiều sợi đàn hồi, mang lại tính linh hoạt và đàn hồi cao, và được tìm thấy ở sụn vành tai và nắp thanh quản?

  • A. Sụn trong (Hyaline cartilage)
  • B. Sụn đàn hồi (Elastic cartilage)
  • C. Sụn xơ (Fibrocartilage)
  • D. Sụn khớp (Articular cartilage)

Câu 9: Tế bào xương nào chịu trách nhiệm hủy xương, tham gia vào quá trình tu sửa và tái tạo xương?

  • A. Tế bào tạo xương (Osteoblast)
  • B. Tế bào xương trưởng thành (Osteocyte)
  • C. Tế bào xương tiền thân (Osteoprogenitor cell)
  • D. Tế bào hủy xương (Osteoclast)

Câu 10: Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của cơ vân là gì?

  • A. Sợi cơ (Muscle fiber)
  • B. Bó sợi cơ (Muscle fascicle)
  • C. Sarcomere
  • D. Myofibril

Câu 11: Loại cơ nào có đặc điểm là tế bào có một nhân nằm ở trung tâm, có vân ngang yếu, và được tìm thấy ở thành tim?

  • A. Cơ vân (Skeletal muscle)
  • B. Cơ tim (Cardiac muscle)
  • C. Cơ trơn (Smooth muscle)
  • D. Cơ vân và cơ tim

Câu 12: Tế bào thần kinh đệm (glial cell) nào có chức năng tạo myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào hình sao (Astrocyte)
  • B. Tế bào microglia (Microglial cell)
  • C. Tế bào Schwann (Schwann cell)
  • D. Tế bào oligodendrocyte (Oligodendrocyte)

Câu 13: Cấu trúc nào của neuron chịu trách nhiệm dẫn truyền xung thần kinh đi xa khỏi thân tế bào đến các neuron hoặc tế bào đích khác?

  • A. Sợi trục (Axon)
  • B. Thân tế bào (Cell body/Soma)
  • C. Dendrite
  • D. Synapse

Câu 14: Loại tuyến nào tiết sản phẩm vào máu, không qua ống dẫn, và sản phẩm thường là hormone?

  • A. Tuyến ngoại tiết (Exocrine gland)
  • B. Tuyến pha (Mixed gland)
  • C. Tuyến nội tiết (Endocrine gland)
  • D. Tuyến nước bọt (Salivary gland)

Câu 15: Cơ quan nào sau đây có biểu mô chuyển tiếp (transitional epithelium), đặc trưng bởi khả năng thay đổi hình dạng tế bào để thích ứng với sự căng giãn?

  • A. Khí quản (Trachea)
  • B. Bàng quang (Urinary bladder)
  • C. Ruột non (Small intestine)
  • D. Thực quản (Esophagus)

Câu 16: Một sinh viên quan sát tiêu bản mô học và thấy các tế bào hình trụ cao, nhân hình bầu dục nằm gần đáy tế bào, có mâm khía ở bề mặt đỉnh. Loại biểu mô này có thể tìm thấy ở đâu?

  • A. Da (Skin)
  • B. Phế quản (Bronchus)
  • C. Bàng quang (Urinary bladder)
  • D. Ruột non (Small intestine)

Câu 17: Phân tích một mẫu mô cho thấy có nhiều tế bào lớn chứa đầy lipid, nhân tế bào bị đẩy lệch về một phía. Đây là loại mô liên kết nào?

  • A. Mô mỡ (Adipose tissue)
  • B. Mô liên kết đặc (Dense connective tissue)
  • C. Sụn trong (Hyaline cartilage)
  • D. Mô xương (Bone tissue)

Câu 18: Trong một tiêu bản nhuộm đặc biệt cho sợi thần kinh, cấu trúc hình ‘vòng hành’ (myelin sheath) được quan sát thấy bao quanh sợi trục. Chức năng chính của cấu trúc này là gì?

  • A. Bảo vệ sợi trục khỏi tổn thương cơ học
  • B. Tăng tốc độ dẫn truyền xung thần kinh
  • C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho sợi trục
  • D. Ngăn chặn sự rò rỉ ion qua màng sợi trục

Câu 19: So sánh sụn trong và sụn xơ, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sụn xơ?

  • A. Có tế bào sụn nằm trong ổ sụn
  • B. Chất nền sụn trong suốt, đồng nhất
  • C. Chứa nhiều sợi collagen loại I sắp xếp song song
  • D. Không có mạch máu và dây thần kinh

Câu 20: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh vận động, dẫn đến liệt cơ vân. Loại tế bào thần kinh đệm nào có thể bị ảnh hưởng gián tiếp do sự thoái hóa của neuron vận động?

  • A. Tế bào hình sao (Astrocyte)
  • B. Tế bào microglia (Microglial cell)
  • C. Tế bào oligodendrocyte (Oligodendrocyte)
  • D. Tế bào Schwann (Schwann cell)

Câu 21: Trong quá trình viêm, tế bào nào sau đây từ máu có thể xuyên mạch và biệt hóa thành đại thực bào tại mô viêm, thực hiện chức năng thực bào và trình diện kháng nguyên?

  • A. Bạch cầu trung tính (Neutrophil)
  • B. Bạch cầu mono (Monocyte)
  • C. Bạch cầu ái toan (Eosinophil)
  • D. Bạch cầu lympho (Lymphocyte)

Câu 22: Xét về khả năng tái tạo, loại mô nào sau đây có khả năng tái tạo kém nhất hoặc hầu như không có khả năng tái tạo sau tổn thương?

  • A. Biểu mô (Epithelial tissue)
  • B. Mô liên kết (Connective tissue)
  • C. Mô cơ (Muscle tissue)
  • D. Mô thần kinh (Nervous tissue)

Câu 23: Trong một thí nghiệm, người ta ức chế hoạt động của ribosome trong tế bào. Quá trình sinh tổng hợp nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất?

  • A. Tổng hợp lipid
  • B. Tổng hợp carbohydrate
  • C. Tổng hợp protein
  • D. Sao chép DNA

Câu 24: Cho một sơ đồ tế bào biểu mô hình trụ đơn. Dựa vào vị trí nhân tế bào, hình dạng tế bào và các cấu trúc đặc biệt trên bề mặt đỉnh, hãy xác định chức năng chính của loại tế bào này.

  • A. Bảo vệ và che phủ
  • B. Hấp thụ và bài tiết
  • C. Co bóp và vận động
  • D. Dẫn truyền xung thần kinh

Câu 25: Nếu một mẫu mô được mô tả là "mô liên kết thưa với nhiều sợi collagen và sợi đàn hồi sắp xếp ngẫu nhiên, chứa nhiều loại tế bào khác nhau bao gồm nguyên bào sợi, đại thực bào và tế bào mast", thì đây có thể là loại mô liên kết nào?

  • A. Mô liên kết thưa (Loose connective tissue)
  • B. Mô liên kết đặc (Dense connective tissue)
  • C. Mô sụn (Cartilage)
  • D. Mô xương (Bone)

Câu 26: Trong quá trình biệt hóa tế bào máu, tế bào gốc tạo máu đa năng (hematopoietic stem cell) sẽ biệt hóa thành dòng tế bào nào để cuối cùng tạo ra hồng cầu?

  • A. Dòng lympho (Lymphoid lineage)
  • B. Dòng mẫu tiểu cầu (Megakaryocytic lineage)
  • C. Dòng tủy (Myeloid lineage)
  • D. Dòng mono (Monocytic lineage)

Câu 27: Một bệnh nhân bị thiếu hụt protein cấu trúc màng đáy. Cấu trúc nào sau đây trong cơ thể có thể bị ảnh hưởng chức năng nhiều nhất do màng đáy bị tổn thương?

  • A. Xương (Bone)
  • B. Cơ vân (Skeletal muscle)
  • C. Sụn (Cartilage)
  • D. Biểu mô ống thận (Renal tubules epithelium)

Câu 28: Nếu quan sát một tuyến ngoại tiết hình ống đơn phân nhánh, điều này mô tả cấu trúc của loại tuyến nào?

  • A. Tuyến nang đơn (Simple alveolar gland)
  • B. Tuyến ống đơn phân nhánh (Simple branched tubular gland)
  • C. Tuyến nang phức hợp (Compound alveolar gland)
  • D. Tuyến ống phức hợp (Compound tubular gland)

Câu 29: Trong cơ chế co cơ vân, ion calcium đóng vai trò gì?

  • A. Cung cấp năng lượng ATP cho co cơ
  • B. Khử cực màng tế bào cơ
  • C. Gắn vào troponin, làm lộ vị trí liên kết myosin trên actin
  • D. Vận chuyển acetylcholine đến màng sau synapse thần kinh-cơ

Câu 30: Mô thần kinh được cấu tạo từ hai loại tế bào chính là neuron và tế bào thần kinh đệm. Chức năng khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại tế bào này là gì?

  • A. Neuron dẫn truyền xung thần kinh, tế bào thần kinh đệm hỗ trợ và bảo vệ neuron
  • B. Neuron có khả năng phân chia, tế bào thần kinh đệm thì không
  • C. Neuron tiết chất nền ngoại bào, tế bào thần kinh đệm thì không
  • D. Neuron có nguồn gốc từ ngoại bì, tế bào thần kinh đệm có nguồn gốc từ trung bì

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Để quan sát rõ nhất hình thái nhân tế bào và các bào quan trong tế bào chất, loại kính hiển vi nào sau đây được ưu tiên sử dụng trong phòng thí nghiệm mô học?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong quá trình nhuộm tiêu bản mô học bằng Hematoxylin và Eosin (H&E), thành phần nào của tế bào sẽ bắt màu Hematoxylin và có màu xanh tím?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Biểu mô lát đơn được tìm thấy ở những vị trí nào trong cơ thể liên quan đến chức năng chính là trao đổi chất hoặc lọc?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Loại liên kết tế bào nào đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn sự khuếch tán tự do của các chất giữa các tế bào biểu mô, đặc biệt là ở biểu mô ruột và hàng rào máu não?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Mô liên kết có nguồn gốc từ lá phôi nào trong quá trình phát triển phôi thai?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Tế bào nào sau đây là tế bào liên kết cố định, có nguồn gốc từ trung mô, và đóng vai trò quan trọng trong việc tổng hợp và duy trì chất nền ngoại bào của mô liên kết?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Sợi collagen loại I là thành phần chính của mô liên kết đặc và được tìm thấy nhiều ở cấu trúc nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Loại sụn nào có đặc điểm là chất nền chứa nhiều sợi đàn hồi, mang lại tính linh hoạt và đàn hồi cao, và được tìm thấy ở sụn vành tai và nắp thanh quản?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Tế bào xương nào chịu trách nhiệm hủy xương, tham gia vào quá trình tu sửa và tái tạo xương?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của cơ vân là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Loại cơ nào có đặc điểm là tế bào có một nhân nằm ở trung tâm, có vân ngang yếu, và được tìm thấy ở thành tim?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Tế bào thần kinh đệm (glial cell) nào có chức năng tạo myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cấu trúc nào của neuron chịu trách nhiệm dẫn truyền xung thần kinh đi xa khỏi thân tế bào đến các neuron hoặc tế bào đích khác?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Loại tuyến nào tiết sản phẩm vào máu, không qua ống dẫn, và sản phẩm thường là hormone?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cơ quan nào sau đây có biểu mô chuyển tiếp (transitional epithelium), đặc trưng bởi khả năng thay đổi hình dạng tế bào để thích ứng với sự căng giãn?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một sinh viên quan sát tiêu bản mô học và thấy các tế bào hình trụ cao, nhân hình bầu dục nằm gần đáy tế bào, có mâm khía ở bề mặt đỉnh. Loại biểu mô này có thể tìm thấy ở đâu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phân tích một mẫu mô cho thấy có nhiều tế bào lớn chứa đầy lipid, nhân tế bào bị đẩy lệch về một phía. Đây là loại mô liên kết nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong một tiêu bản nhuộm đặc biệt cho sợi thần kinh, cấu trúc hình ‘vòng hành’ (myelin sheath) được quan sát thấy bao quanh sợi trục. Chức năng chính của cấu trúc này là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: So sánh sụn trong và sụn xơ, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sụn xơ?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh vận động, dẫn đến liệt cơ vân. Loại tế bào thần kinh đệm nào có thể bị ảnh hưởng gián tiếp do sự thoái hóa của neuron vận động?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong quá trình viêm, tế bào nào sau đây từ máu có thể xuyên mạch và biệt hóa thành đại thực bào tại mô viêm, thực hiện chức năng thực bào và trình diện kháng nguyên?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Xét về khả năng tái tạo, loại mô nào sau đây có khả năng tái tạo kém nhất hoặc hầu như không có khả năng tái tạo sau tổn thương?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong một thí nghiệm, người ta ức chế hoạt động của ribosome trong tế bào. Quá trình sinh tổng hợp nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho một sơ đồ tế bào biểu mô hình trụ đơn. Dựa vào vị trí nhân tế bào, hình dạng tế bào và các cấu trúc đặc biệt trên bề mặt đỉnh, hãy xác định chức năng chính của loại tế bào này.

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Nếu một mẫu mô được mô tả là 'mô liên kết thưa với nhiều sợi collagen và sợi đàn hồi sắp xếp ngẫu nhiên, chứa nhiều loại tế bào khác nhau bao gồm nguyên bào sợi, đại thực bào và tế bào mast', thì đây có thể là loại mô liên kết nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong quá trình biệt hóa tế bào máu, tế bào gốc tạo máu đa năng (hematopoietic stem cell) sẽ biệt hóa thành dòng tế bào nào để cuối cùng tạo ra hồng cầu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một bệnh nhân bị thiếu hụt protein cấu trúc màng đáy. Cấu trúc nào sau đây trong cơ thể có thể bị ảnh hưởng chức năng nhiều nhất do màng đáy bị tổn thương?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Nếu quan sát một tuyến ngoại tiết hình ống đơn phân nhánh, điều này mô tả cấu trúc của loại tuyến nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong cơ chế co cơ vân, ion calcium đóng vai trò gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Mô thần kinh được cấu tạo từ hai loại tế bào chính là neuron và tế bào thần kinh đệm. Chức năng khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại tế bào này là gì?

Xem kết quả