Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Mô Học Đại Cương – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Mô Học Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một sinh viên đang quan sát tiêu bản mô học nhuộm Hematoxylin và Eosin (H&E) của một cơ quan. Cấu trúc nào sau đây sẽ có màu tím đậm nhất do ái kiềm mạnh?

  • A. Sợi collagen trong mô liên kết
  • B. Nhân tế bào biểu mô
  • C. Bào tương của tế bào cơ vân
  • D. Chất nền vô định hình của sụn

Câu 2: Biểu mô lát đơn được tìm thấy ở nhiều vị trí trong cơ thể, nơi chức năng chính là khuếch tán và lọc. Vị trí nào sau đây không phải là nơi điển hình tìm thấy biểu mô lát đơn?

  • A. Phế nang phổi
  • B. Nội mô mạch máu
  • C. Niêm mạc ruột non
  • D. Màng ngoài tim

Câu 3: Tế bào thần kinh đệm Schwann có vai trò quan trọng trong hệ thần kinh ngoại biên. Chức năng chính của tế bào Schwann là gì?

  • A. Dẫn truyền xung thần kinh
  • B. Hình thành hàng rào máu não
  • C. Thực bào các mảnh vụn tế bào trong hệ thần kinh trung ương
  • D. Cách ly và tạo myelin cho sợi trục thần kinh ngoại biên

Câu 4: Mô liên kết có vai trò nâng đỡ, kết nối và bảo vệ các mô và cơ quan khác nhau. Thành phần nào sau đây không phải là thành phần cơ bản của mô liên kết?

  • A. Tế bào biểu mô
  • B. Sợi collagen
  • C. Tế bào sợi (Fibroblast)
  • D. Chất nền ngoại bào

Câu 5: Quan sát tiêu bản mô học của da, bạn nhận thấy một tuyến đổ chất tiết trực tiếp vào nang lông. Dựa vào phương thức bài tiết, tuyến này có thể được phân loại là:

  • A. Tuyến mồ hôi apocrine
  • B. Tuyến mồ hôi eccrine
  • C. Tuyến bã nhờn holocrine
  • D. Tuyến ống đơn giản phân nhánh merocrine

Câu 6: Trong quá trình phát triển phôi thai, lá phôi trung bì (mesoderm) cho nguồn gốc phát sinh của nhiều loại mô và cơ quan. Mô nào sau đây có nguồn gốc từ trung bì?

  • A. Biểu mô da (epidermis)
  • B. Mô cơ trơn
  • C. Biểu mô ống tiêu hóa
  • D. Mô thần kinh

Câu 7: So sánh mô sụn và mô xương, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở mô xương mà không có ở mô sụn?

  • A. Chất nền ngoại bào giàu chất căn bản
  • B. Tế bào sụn (chondrocyte) hoặc tế bào xương (osteocyte)
  • C. Sợi collagen trong chất nền
  • D. Chất nền được khoáng hóa

Câu 8: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh vận động dẫn đến liệt cơ. Loại mô cơ nào sau đây không bị ảnh hưởng trực tiếp bởi tổn thương này?

  • A. Cơ vân ở bắp tay
  • B. Cơ tim ở thành tim
  • C. Cơ vân ở cơ hoành
  • D. Cơ vân ở cơ chân

Câu 9: Trong gan, tế bào Kupffer là một loại tế bào miễn dịch trú ngụ. Chức năng chính của tế bào Kupffer là gì?

  • A. Sản xuất mật
  • B. Dự trữ glycogen
  • C. Thực bào các chất lạ và tế bào chết
  • D. Tổng hợp protein huyết tương

Câu 10: Biểu mô chuyển tiếp (transitional epithelium) là loại biểu mô đặc biệt lót đường tiết niệu. Đặc điểm cấu trúc nào giúp biểu mô chuyển tiếp thích nghi với chức năng chứa đựng và giãn nở thể tích nước tiểu?

  • A. Tế bào hình vòm ở lớp bề mặt và khả năng thay đổi số lớp tế bào
  • B. Lông chuyển trên bề mặt tế bào
  • C. Liên kết chặt chẽ giữa các tế bào
  • D. Nhiều lớp tế bào đáy hình khối

Câu 11: Tiêu bản mô học nhuộm PAS (Periodic acid-Schiff) thường được sử dụng để phát hiện các chất giàu carbohydrate. Cấu trúc nào sau đây sẽ bắt màu PAS dương tính (màu đỏ magenta)?

  • A. Sợi collagen
  • B. Nhân tế bào
  • C. Bào tương ưa acid
  • D. Chất nhầy của tế bào đài

Câu 12: Xét về cấu trúc và chức năng, loại liên kết tế bào nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc ngăn chặn sự rò rỉ chất lỏng giữa các tế bào biểu mô lót ống tiêu hóa?

  • A. Liên kết khe (gap junction)
  • B. Liên kết bịt (tight junction)
  • C. Thể liên kết (desmosome)
  • D. Liên kết bám (adherens junction)

Câu 13: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh xơ gan, trong đó mô gan bị thay thế bởi mô sẹo và mô liên kết. Loại tế bào nào sau đây đóng vai trò chính trong việc hình thành mô sẹo trong gan?

  • A. Tế bào Kupffer
  • B. Tế bào biểu mô gan (hepatocyte)
  • C. Tế bào hình sao gan (hepatic stellate cell)
  • D. Tế bào nội mô mạch máu gan

Câu 14: Trong cơ tim, cấu trúc nào sau đây cho phép lan truyền nhanh chóng tín hiệu điện giữa các tế bào cơ tim, đảm bảo sự co bóp đồng bộ của tim?

  • A. Hệ thống ống T (T-tubule system)
  • B. Lưới nội chất trơn (sarcoplasmic reticulum)
  • C. Myofibril
  • D. Đĩa gian đốt (intercalated disc) chứa liên kết khe

Câu 15: Xét về khả năng tái tạo, loại mô nào sau đây có khả năng tái tạo kém nhất hoặc hầu như không tái tạo được sau tổn thương ở người trưởng thành?

  • A. Mô thần kinh
  • B. Mô biểu mô
  • C. Mô liên kết
  • D. Mô cơ trơn

Câu 16: Để quan sát chi tiết cấu trúc siêu vi của ribosome, loại kính hiển vi nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Kính hiển vi quang học trường sáng
  • B. Kính hiển vi quang học tương phản pha
  • C. Kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM)
  • D. Kính hiển vi huỳnh quang

Câu 17: Trong mô xương, tế bào hủy xương (osteoclast) có vai trò quan trọng trong việc duy trì và tái cấu trúc xương. Chức năng chính của tế bào hủy xương là gì?

  • A. Tổng hợp chất nền xương
  • B. Phá hủy và tái hấp thụ chất nền xương
  • C. Biệt hóa thành tế bào xương (osteocyte)
  • D. Kích thích sự phát triển xương dài

Câu 18: Mô mỡ trắng (white adipose tissue) có chức năng chính là dự trữ năng lượng. Ngoài ra, mô mỡ trắng còn có vai trò nào khác quan trọng đối với cơ thể?

  • A. Sản xuất tế bào máu
  • B. Dẫn truyền xung thần kinh
  • C. Cách nhiệt và bảo vệ cơ học
  • D. Co bóp để tạo ra vận động

Câu 19: Một sinh viên đang vẽ sơ đồ cấu trúc của một neuron điển hình. Thành phần nào sau đây không thuộc về neuron?

  • A. Thân tế bào (soma)
  • B. Sợi nhánh (dendrite)
  • C. Sợi trục (axon)
  • D. Tế bào Schwann

Câu 20: Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển là loại biểu mô đặc trưng lót phần lớn đường dẫn khí của hệ hô hấp. Chức năng chính của lớp lông chuyển trên bề mặt biểu mô này là gì?

  • A. Di chuyển chất nhầy và các hạt bẩn ra khỏi đường hô hấp
  • B. Hấp thụ các chất dinh dưỡng từ không khí
  • C. Trao đổi khí oxy và carbon dioxide
  • D. Tiết chất surfactant

Câu 21: Xét về nguồn gốc phát triển, loại mô nào sau đây có nguồn gốc từ cả ba lá phôi (ngoại bì, trung bì, nội bì)?

  • A. Mô cơ
  • B. Mô biểu mô
  • C. Mô liên kết
  • D. Mô thần kinh

Câu 22: Trong thành mạch máu, lớp áo giữa (tunica media) có thành phần chính là mô cơ trơn và sợi đàn hồi. Chức năng chính của lớp áo giữa là gì?

  • A. Ngăn chặn sự hình thành huyết khối
  • B. Trao đổi chất giữa máu và mô
  • C. Điều chỉnh đường kính lòng mạch và huyết áp
  • D. Nâng đỡ và bảo vệ thành mạch

Câu 23: Để phân biệt giữa tế bào lympho T và tế bào lympho B trên tiêu bản mô học thông thường, phương pháp nào sau đây là cần thiết?

  • A. Nhuộm Hematoxylin và Eosin (H&E)
  • B. Nhuộm PAS
  • C. Nhuộm Trichrome
  • D. Hóa mô miễn dịch (Immunohistochemistry)

Câu 24: Trong tiêu bản mô học của tủy xương, bạn quan sát thấy các tế bào lớn, đa nhân, có bào tương ưa acid, nằm cạnh bè xương. Đây có thể là loại tế bào nào?

  • A. Tế bào hủy xương (osteoclast)
  • B. Tế bào tạo xương (osteoblast)
  • C. Tế bào xương (osteocyte)
  • D. Tế bào mỡ tủy xương

Câu 25: Xét về cấu trúc sợi, loại sợi liên kết nào sau đây có khả năng đàn hồi cao nhất, cho phép mô trở lại hình dạng ban đầu sau khi bị kéo giãn?

  • A. Sợi collagen
  • B. Sợi đàn hồi (elastic fibers)
  • C. Sợi lưới (reticular fibers)
  • D. Sợi cơ vân

Câu 26: Trong thận, tiểu cầu thận (glomerulus) là cấu trúc quan trọng thực hiện chức năng lọc máu. Loại biểu mô nào sau đây tạo nên bao Bowman bao quanh tiểu cầu thận?

  • A. Biểu mô trụ đơn
  • B. Biểu mô vuông đơn
  • C. Biểu mô lát đơn
  • D. Biểu mô chuyển tiếp

Câu 27: Một bệnh nhân bị thiếu máu do suy giảm chức năng tạo máu của tủy xương đỏ. Loại mô nào sau đây bị ảnh hưởng trực tiếp trong trường hợp này?

  • A. Mô sụn
  • B. Mô xương đặc
  • C. Mô mỡ vàng
  • D. Mô tủy xương đỏ

Câu 28: Xét về hình thái tế bào, loại tế bào thần kinh nào sau đây có nhiều sợi nhánh và một sợi trục, thường gặp ở vỏ não và tiểu não, đóng vai trò trung gian liên lạc trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Neuron đa cực (multipolar neuron)
  • B. Neuron đơn cực giả (pseudounipolar neuron)
  • C. Neuron hai cực (bipolar neuron)
  • D. Neuron vô cực (anaxonic neuron)

Câu 29: Trong mô cơ vân, ion calcium đóng vai trò quan trọng trong cơ chế co cơ. Ion calcium được dự trữ chủ yếu ở bào quan nào trong tế bào cơ vân?

  • A. Ti thể (mitochondria)
  • B. Bộ Golgi
  • C. Lưới nội chất trơn (sarcoplasmic reticulum)
  • D. Lysosome

Câu 30: Trong quá trình lành vết thương ở da, loại tế bào nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc di chuyển đến vùng tổn thương, thực bào mảnh vụn tế bào và vi khuẩn để làm sạch vết thương?

  • A. Tế bào sợi (fibroblast)
  • B. Bạch cầu trung tính (neutrophil)
  • C. Tế bào biểu bì (keratinocyte)
  • D. Tế bào lympho (lymphocyte)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một sinh viên đang quan sát tiêu bản mô học nhuộm Hematoxylin và Eosin (H&E) của một cơ quan. Cấu trúc nào sau đây sẽ có màu tím đậm nhất do ái kiềm mạnh?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Biểu mô lát đơn được tìm thấy ở nhiều vị trí trong cơ th???, nơi chức năng chính là khuếch tán và lọc. Vị trí nào sau đây *không phải* là nơi điển hình tìm thấy biểu mô lát đơn?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Tế bào thần kinh đệm Schwann có vai trò quan trọng trong hệ thần kinh ngoại biên. Chức năng chính của tế bào Schwann là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Mô liên kết có vai trò nâng đỡ, kết nối và bảo vệ các mô và cơ quan khác nhau. Thành phần nào sau đây *không phải* là thành phần cơ bản của mô liên kết?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Quan sát tiêu bản mô học của da, bạn nhận thấy một tuyến đổ chất tiết trực tiếp vào nang lông. Dựa vào phương thức bài tiết, tuyến này có thể được phân loại là:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong quá trình phát triển phôi thai, lá phôi trung bì (mesoderm) cho nguồn gốc phát sinh của nhiều loại mô và cơ quan. Mô nào sau đây có nguồn gốc từ trung bì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: So sánh mô sụn và mô xương, đặc điểm nào sau đây *chỉ* có ở mô xương mà không có ở mô sụn?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh vận động dẫn đến liệt cơ. Loại mô cơ nào sau đây *không* bị ảnh hưởng trực tiếp bởi tổn thương này?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong gan, tế bào Kupffer là một loại tế bào miễn dịch trú ngụ. Chức năng chính của tế bào Kupffer là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Biểu mô chuyển tiếp (transitional epithelium) là loại biểu mô đặc biệt lót đường tiết niệu. Đặc điểm cấu trúc nào giúp biểu mô chuyển tiếp thích nghi với chức năng chứa đựng và giãn nở thể tích nước tiểu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Tiêu bản mô học nhuộm PAS (Periodic acid-Schiff) thường được sử dụng để phát hiện các chất giàu carbohydrate. Cấu trúc nào sau đây sẽ bắt màu PAS dương tính (màu đỏ magenta)?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Xét về cấu trúc và chức năng, loại liên kết tế bào nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc ngăn chặn sự rò rỉ chất lỏng giữa các tế bào biểu mô lót ống tiêu hóa?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh xơ gan, trong đó mô gan bị thay thế bởi mô sẹo và mô liên kết. Loại tế bào nào sau đây đóng vai trò chính trong việc hình thành mô sẹo trong gan?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong cơ tim, cấu trúc nào sau đây cho phép lan truyền nhanh chóng tín hiệu điện giữa các tế bào cơ tim, đảm bảo sự co bóp đồng bộ của tim?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Xét về khả năng tái tạo, loại mô nào sau đây có khả năng tái tạo kém nhất hoặc hầu như không tái tạo được sau tổn thương ở người trưởng thành?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để quan sát chi tiết cấu trúc siêu vi của ribosome, loại kính hiển vi nào sau đây là phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong mô xương, tế bào hủy xương (osteoclast) có vai trò quan trọng trong việc duy trì và tái cấu trúc xương. Chức năng chính của tế bào hủy xương là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Mô mỡ trắng (white adipose tissue) có chức năng chính là dự trữ năng lượng. Ngoài ra, mô mỡ trắng còn có vai trò nào khác quan trọng đối với cơ thể?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một sinh viên đang vẽ sơ đồ cấu trúc của một neuron điển hình. Thành phần nào sau đây *không* thuộc về neuron?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển là loại biểu mô đặc trưng lót phần lớn đường dẫn khí của hệ hô hấp. Chức năng chính của lớp lông chuyển trên bề mặt biểu mô này là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xét về nguồn gốc phát triển, loại mô nào sau đây có nguồn gốc từ cả ba lá phôi (ngoại bì, trung bì, nội bì)?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong thành mạch máu, lớp áo giữa (tunica media) có thành phần chính là mô cơ trơn và sợi đàn hồi. Chức năng chính của lớp áo giữa là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Để phân biệt giữa tế bào lympho T và tế bào lympho B trên tiêu bản mô học thông thường, phương pháp nào sau đây là cần thiết?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong tiêu bản mô học của tủy xương, bạn quan sát thấy các tế bào lớn, đa nhân, có bào tương ưa acid, nằm cạnh bè xương. Đây có thể là loại tế bào nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Xét về cấu trúc sợi, loại sợi liên kết nào sau đây có khả năng đàn hồi cao nhất, cho phép mô trở lại hình dạng ban đầu sau khi bị kéo giãn?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong thận, tiểu cầu thận (glomerulus) là cấu trúc quan trọng thực hiện chức năng lọc máu. Loại biểu mô nào sau đây tạo nên bao Bowman bao quanh tiểu cầu thận?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một bệnh nhân bị thiếu máu do suy giảm chức năng tạo máu của tủy xương đỏ. Loại mô nào sau đây bị ảnh hưởng trực tiếp trong trường hợp này?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Xét về hình thái tế bào, loại tế bào thần kinh nào sau đây có nhiều sợi nhánh và một sợi trục, thường gặp ở vỏ não và tiểu não, đóng vai trò trung gian liên lạc trong hệ thần kinh trung ương?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong mô cơ vân, ion calcium đóng vai trò quan trọng trong cơ chế co cơ. Ion calcium được dự trữ chủ yếu ở bào quan nào trong tế bào cơ vân?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong quá trình lành vết thương ở da, loại tế bào nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc di chuyển đến vùng tổn thương, thực bào mảnh vụn tế bào và vi khuẩn để làm sạch vết thương?

Xem kết quả