Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Mô Học Đại Cương – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Mô Học Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Loại mô nào sau đây đặc trưng bởi các tế bào liên kết chặt chẽ với nhau, tạo thành lớp phủ bề mặt và có chức năng bảo vệ, hấp thụ hoặc bài tiết?

  • A. Mô biểu mô
  • B. Mô liên kết
  • C. Mô cơ
  • D. Mô thần kinh

Câu 2: Mô liên kết có vai trò quan trọng trong việc nâng đỡ và kết nối các bộ phận khác nhau của cơ thể. Thành phần nào sau đây không phải là thành phần chính của mô liên kết?

  • A. Sợi collagen
  • B. Chất nền vô định hình
  • C. Nguyên bào sợi
  • D. Sợi cơ vân

Câu 3: Quan sát tiêu bản mô học dưới kính hiển vi, bạn thấy một loại mô có các tế bào hình trụ dài, đa nhân, vân ngang rõ rệt. Loại mô này có khả năng co rút mạnh mẽ và chủ động. Đây là loại mô nào?

  • A. Mô cơ trơn
  • B. Mô cơ vân
  • C. Mô cơ tim
  • D. Mô thần kinh

Câu 4: Trong hệ thần kinh, tế bào thần kinh (neuron) đảm nhận chức năng dẫn truyền xung thần kinh. Loại tế bào nào sau đây đóng vai trò hỗ trợ, bảo vệ và dinh dưỡng cho neuron?

  • A. Tế bào Schwann
  • B. Tế bào Oligodendrocyte
  • C. Tế bào thần kinh đệm
  • D. Tế bào nội mô

Câu 5: Loại liên kết tế bào nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng rào chống thấm, ngăn chặn sự khuếch tán tự do của các chất giữa các tế bào biểu mô, ví dụ như ở biểu mô ruột non?

  • A. Liên kết khe (Gap junction)
  • B. Thể liên kết (Desmosome)
  • C. Liên kết bám (Adherens junction)
  • D. Liên kết bịt (Tight junction)

Câu 6: Sụn là một loại mô liên kết đặc biệt, có vai trò đệm và chống đỡ. Loại tế bào nào chịu trách nhiệm tổng hợp và duy trì chất nền sụn?

  • A. Nguyên bào sợi (Fibroblast)
  • B. Tế bào sụn (Chondrocyte)
  • C. Tế bào xương (Osteocyte)
  • D. Tế bào mỡ (Adipocyte)

Câu 7: Xương là một loại mô liên kết cứng cáp, đảm bảo sự vững chắc cho cơ thể. Thành phần vô cơ chủ yếu cấu tạo nên chất nền xương là gì?

  • A. Sợi collagen type I
  • B. Chất glycosaminoglycan
  • C. Tinh thể hydroxyapatite
  • D. Ion canxi tự do

Câu 8: Máu được coi là một loại mô liên kết đặc biệt. Chức năng chính của hồng cầu (erythrocyte) trong máu là gì?

  • A. Vận chuyển oxy và carbon dioxide
  • B. Tham gia vào quá trình đông máu
  • C. Bảo vệ cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh
  • D. Vận chuyển chất dinh dưỡng

Câu 9: Biểu mô trụ đơn thường được tìm thấy ở niêm mạc dạ dày và ruột. Cấu trúc nào trên bề mặt tế bào biểu mô trụ đơn giúp tăng diện tích hấp thụ chất dinh dưỡng?

  • B. Vi nhung mao (Microvilli)
  • C. Lông chuyển (Cilia)
  • D. Stereocilia

Câu 10: Tuyến ngoại tiết và tuyến nội tiết là hai loại tuyến chính trong cơ thể. Điểm khác biệt cơ bản giữa tuyến ngoại tiết và tuyến nội tiết là gì?

  • A. Loại tế bào cấu tạo nên tuyến
  • B. Vị trí của tuyến trong cơ thể
  • C. Cách thức bài tiết sản phẩm
  • D. Chức năng sinh lý của sản phẩm tiết

Câu 11: Mô cơ tim có những đặc điểm cấu trúc riêng biệt giúp tim hoạt động nhịp nhàng và hiệu quả. Cấu trúc nào sau đây chỉ có ở mô cơ tim và đóng vai trò quan trọng trong việc truyền xung động giữa các tế bào cơ tim?

  • A. Vân ngang
  • B. Nhân ở trung tâm tế bào
  • C. Sợi actin và myosin
  • D. Đĩa gian đốt (Intercalated disc)

Câu 12: Trong quá trình viêm và sửa chữa mô, tế bào nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thực bào các mảnh vụn tế bào và vi khuẩn, đồng thời kích thích quá trình tái tạo mô?

  • A. Nguyên bào sợi (Fibroblast)
  • B. Đại thực bào (Macrophage)
  • C. Tế bào mast (Mast cell)
  • D. Tế bào lympho (Lymphocyte)

Câu 13: Màng đáy là một lớp cấu trúc mỏng nằm dưới lớp biểu mô và mô nội mô. Chức năng chính của màng đáy là gì?

  • A. Cung cấp mạch máu cho biểu mô
  • B. Tạo liên kết chặt chẽ giữa các tế bào biểu mô
  • C. Hỗ trợ, neo đậu và lọc chất cho biểu mô
  • D. Dẫn truyền xung thần kinh đến biểu mô

Câu 14: Loại biểu mô nào sau đây có khả năng thay đổi hình dạng tế bào tùy thuộc vào mức độ căng giãn của cơ quan, ví dụ như ở bàng quang?

  • A. Biểu mô chuyển tiếp
  • B. Biểu mô lát tầng
  • C. Biểu mô trụ giả tầng
  • D. Biểu mô vuông đơn

Câu 15: Trong mô thần kinh, synapse là cấu trúc cho phép truyền thông tin giữa các neuron. Loại synapse nào phổ biến nhất và sử dụng chất dẫn truyền thần kinh để truyền tín hiệu?

  • A. Synapse điện
  • B. Synapse hóa học
  • C. Synapse hỗn hợp
  • D. Synapse cơ-thần kinh

Câu 16: Mô mỡ là một loại mô liên kết đặc biệt, có chức năng dự trữ năng lượng và cách nhiệt. Loại tế bào nào chiếm ưu thế trong mô mỡ?

  • A. Nguyên bào sợi (Fibroblast)
  • B. Tế bào sụn (Chondrocyte)
  • C. Tế bào mỡ (Adipocyte)
  • D. Tế bào cơ trơn

Câu 17: Sợi collagen là thành phần quan trọng của mô liên kết, đặc biệt là trong gân và dây chằng. Đặc điểm nào sau đây không đúng về sợi collagen?

  • A. Có độ bền kéo cao
  • B. Được cấu tạo từ protein collagen
  • C. Tạo thành bó sợi dày đặc trong gân
  • D. Có khả năng co rút đàn hồi

Câu 18: Mô cơ trơn được tìm thấy ở thành các cơ quan rỗng như dạ dày, ruột và mạch máu. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của mô cơ trơn?

  • A. Có vân ngang rõ rệt
  • B. Co rút chậm và kéo dài
  • C. Chịu sự kiểm soát của hệ thần kinh tự chủ
  • D. Tế bào hình thoi, nhân đơn

Câu 19: Tế bào thần kinh đệm (neuroglia) có nhiều loại khác nhau, mỗi loại có chức năng riêng. Tế bào Schwann có chức năng chính là gì?

  • A. Thực bào các chất thải trong hệ thần kinh trung ương
  • B. Duy trì hàng rào máu não
  • C. Tạo myelin bao quanh sợi trục thần kinh ngoại biên
  • D. Điều chỉnh môi trường ion xung quanh neuron

Câu 20: Phương pháp nhuộm Hematoxylin và Eosin (H&E) là phương pháp nhuộm mô học phổ biến nhất. Hematoxylin nhuộm màu gì và ái lực với thành phần nào của tế bào?

  • A. Màu đỏ, ái toan
  • B. Màu xanh tím, ái kiềm
  • C. Màu vàng, ái trung tính
  • D. Màu cam, ái mỡ

Câu 21: Mô liên kết thưa (loose connective tissue) có vai trò quan trọng trong việc đệm và nuôi dưỡng các mô khác. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về mô liên kết thưa?

  • A. Chủ yếu chứa sợi collagen dày đặc
  • B. Tế bào sắp xếp rất sít nhau
  • C. Chất nền ít và nghèo tế bào
  • D. Chất nền phong phú, nhiều tế bào và mạch máu

Câu 22: Trong xương dài, loại tế bào nào chịu trách nhiệm phá hủy chất nền xương cũ và tham gia vào quá trình tu sửa xương?

  • A. Tế bào tạo xương (Osteoblast)
  • B. Tế bào xương (Osteocyte)
  • C. Tế bào hủy xương (Osteoclast)
  • D. Tế bào màng xương (Periosteal cell)

Câu 23: Loại biểu mô nào sau đây thường được tìm thấy ở các ống dẫn nhỏ và có chức năng chính là bài tiết và hấp thụ, ví dụ như ở ống thận?

  • A. Biểu mô vuông đơn
  • B. Biểu mô trụ đơn
  • C. Biểu mô lát đơn
  • D. Biểu mô trụ giả tầng

Câu 24: Cấu trúc nào sau đây là một ví dụ về mô biểu mô lát tầng sừng hóa?

  • A. Niêm mạc miệng
  • B. Biểu bì da
  • C. Lớp lót mạch máu
  • D. Niêm mạc ruột non

Câu 25: Trong mô cơ vân, đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản nhất là gì?

  • A. Sợi cơ (Muscle fiber)
  • B. Tơ cơ (Myofibril)
  • C. Bó sợi cơ (Muscle fascicle)
  • D. Sarcomere

Câu 26: Loại sụn nào sau đây có độ đàn hồi cao và thường được tìm thấy ở sụn vành tai và nắp thanh quản?

  • A. Sụn chun
  • B. Sụn trong
  • C. Sụn xơ
  • D. Sụn khớp

Câu 27: Trong hệ thần kinh trung ương, tế bào Oligodendrocyte có chức năng tương tự như tế bào nào ở hệ thần kinh ngoại biên?

  • B. Tế bào Schwann
  • C. Tế bào hình sao (Astrocyte)
  • D. Tế bào vi bào đệm (Microglia)

Câu 28: Mô nào sau đây có vai trò dẫn truyền thông tin nhanh chóng dưới dạng xung điện từ cơ quan này đến cơ quan khác trong cơ thể?

  • A. Mô biểu mô
  • B. Mô liên kết
  • C. Mô cơ
  • D. Mô thần kinh

Câu 29: Loại biểu mô nào sau đây được cấu tạo bởi một lớp tế bào có nhân nằm ở các độ cao khác nhau, tạo cảm giác giả tầng, và thường có lông chuyển, ví dụ như ở khí quản?

  • A. Biểu mô trụ đơn
  • B. Biểu mô trụ tầng
  • C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
  • D. Biểu mô vuông tầng

Câu 30: Trong quá trình phát triển phôi thai, trung bì (mesoderm) là một trong ba lá phôi chính. Mô nào sau đây có nguồn gốc từ trung bì?

  • A. Mô biểu mô
  • B. Mô liên kết
  • C. Mô thần kinh
  • D. Cả mô biểu mô và mô thần kinh

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Loại mô nào sau đây đặc trưng bởi các tế bào liên kết chặt chẽ với nhau, tạo thành lớp phủ bề mặt và có chức năng bảo vệ, hấp thụ hoặc bài tiết?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Mô liên kết có vai trò quan trọng trong việc nâng đỡ và kết nối các bộ phận khác nhau của cơ thể. Thành phần nào sau đây *không* phải là thành phần chính của mô liên kết?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Quan sát tiêu bản mô học dưới kính hiển vi, bạn thấy một loại mô có các tế bào hình trụ dài, đa nhân, vân ngang rõ rệt. Loại mô này có khả năng co rút mạnh mẽ và chủ động. Đây là loại mô nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong hệ thần kinh, tế bào thần kinh (neuron) đảm nhận chức năng dẫn truyền xung thần kinh. Loại tế bào nào sau đây đóng vai trò *hỗ trợ, bảo vệ và dinh dưỡng* cho neuron?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Loại liên kết tế bào nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng rào chống thấm, ngăn chặn sự khuếch tán tự do của các chất giữa các tế bào biểu mô, ví dụ như ở biểu mô ruột non?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Sụn là một loại mô liên kết đặc biệt, có vai trò đệm và chống đỡ. Loại tế bào nào chịu trách nhiệm tổng hợp và duy trì chất nền sụn?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xương là một loại mô liên kết cứng cáp, đảm bảo sự vững chắc cho cơ thể. Thành phần vô cơ chủ yếu cấu tạo nên chất nền xương là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Máu được coi là một loại mô liên kết đặc biệt. Chức năng chính của hồng cầu (erythrocyte) trong máu là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Biểu mô trụ đơn thường được tìm thấy ở niêm mạc dạ dày và ruột. Cấu trúc nào trên bề mặt tế bào biểu mô trụ đơn giúp tăng diện tích hấp thụ chất dinh dưỡng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Tuyến ngoại tiết và tuyến nội tiết là hai loại tuyến chính trong cơ thể. Điểm khác biệt cơ bản giữa tuyến ngoại tiết và tuyến nội tiết là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Mô cơ tim có những đặc điểm cấu trúc riêng biệt giúp tim hoạt động nhịp nhàng và hiệu quả. Cấu trúc nào sau đây chỉ có ở mô cơ tim và đóng vai trò quan trọng trong việc truyền xung động giữa các tế bào cơ tim?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong quá trình viêm và sửa chữa mô, tế bào nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thực bào các mảnh vụn tế bào và vi khuẩn, đồng thời kích thích quá trình tái tạo mô?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Màng đáy là một lớp cấu trúc mỏng nằm dưới lớp biểu mô và mô nội mô. Chức năng chính của màng đáy là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Loại biểu mô nào sau đây có khả năng thay đổi hình dạng tế bào tùy thuộc vào mức độ căng giãn của cơ quan, ví dụ như ở bàng quang?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong mô thần kinh, synapse là cấu trúc cho phép truyền thông tin giữa các neuron. Loại synapse nào phổ biến nhất và sử dụng chất dẫn truyền thần kinh để truyền tín hiệu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Mô mỡ là một loại mô liên kết đặc biệt, có chức năng dự trữ năng lượng và cách nhiệt. Loại tế bào nào chiếm ưu thế trong mô mỡ?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Sợi collagen là thành phần quan trọng của mô liên kết, đặc biệt là trong gân và dây chằng. Đặc điểm nào sau đây *không* đúng về sợi collagen?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Mô cơ trơn được tìm thấy ở thành các cơ quan rỗng như dạ dày, ruột và mạch máu. Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm của mô cơ trơn?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Tế bào thần kinh đệm (neuroglia) có nhiều loại khác nhau, mỗi loại có chức năng riêng. Tế bào Schwann có chức năng chính là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phương pháp nhuộm Hematoxylin và Eosin (H&E) là phương pháp nhuộm mô học phổ biến nhất. Hematoxylin nhuộm màu gì và ái lực với thành phần nào của tế bào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Mô liên kết thưa (loose connective tissue) có vai trò quan trọng trong việc đệm và nuôi dưỡng các mô khác. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về mô liên kết thưa?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong xương dài, loại tế bào nào chịu trách nhiệm phá hủy chất nền xương cũ và tham gia vào quá trình tu sửa xương?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Loại biểu mô nào sau đây thường được tìm thấy ở các ống dẫn nhỏ và có chức năng chính là bài tiết và hấp thụ, ví dụ như ở ống thận?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cấu trúc nào sau đây là một ví dụ về mô biểu mô lát tầng sừng hóa?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong mô cơ vân, đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản nhất là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Loại sụn nào sau đây có độ đàn hồi cao và thường được tìm thấy ở sụn vành tai và nắp thanh quản?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong hệ thần kinh trung ương, tế bào Oligodendrocyte có chức năng tương tự như tế bào nào ở hệ thần kinh ngoại biên?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Mô nào sau đây có vai trò dẫn truyền thông tin nhanh chóng dưới dạng xung điện từ cơ quan này đến cơ quan khác trong cơ thể?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Loại biểu mô nào sau đây được cấu tạo bởi một lớp tế bào có nhân nằm ở các độ cao khác nhau, tạo cảm giác giả tầng, và thường có lông chuyển, ví dụ như ở khí quản?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Mô Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong quá trình phát triển phôi thai, trung bì (mesoderm) là một trong ba lá phôi chính. Mô nào sau đây có nguồn gốc từ trung bì?

Xem kết quả