Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Da - Cơ Xương Khớp - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi đến khám vì đau khớp gối phải tăng dần trong 6 tháng qua, đặc biệt khi vận động. Khám thấy sưng nhẹ khớp gối, hạn chế vận động và có tiếng lạo xạo khi cử động. X-quang khớp gối cho thấy hình ảnh hẹp khe khớp và gai xương. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra tình trạng này là gì?
- A. Viêm màng hoạt dịch tự miễn dịch
- B. Sự phá hủy và mất sụn khớp do quá trình cơ học và sinh học
- C. Nhiễm trùng khớp do vi khuẩn
- D. Tăng sinh mạch máu và mô xơ trong khớp
Câu 2: Tế bào Langerhans là một thành phần quan trọng của hệ thống miễn dịch da. Chúng có nguồn gốc từ đâu và chức năng chính của chúng là gì?
- A. Tủy xương, sản xuất kháng thể IgE
- B. Trung bì, tổng hợp collagen và elastin
- C. Tủy xương, trình diện kháng nguyên cho tế bào T
- D. Biểu bì, bảo vệ da khỏi tia UV
Câu 3: Một người đàn ông 45 tuổi bị gãy xương cẳng tay sau tai nạn giao thông. Quá trình liền xương bao gồm nhiều giai đoạn. Giai đoạn nào sau đây đặc trưng bởi sự hình thành callus mềm?
- A. Giai đoạn viêm
- B. Giai đoạn hình thành callus
- C. Giai đoạn callus cứng
- D. Giai đoạn tái tạo xương
Câu 4: Vitamin D đóng vai trò thiết yếu trong việc duy trì sức khỏe xương. Cơ chế chính mà vitamin D tác động lên xương là gì?
- A. Tăng cường hấp thu canxi ở ruột và tái hấp thu canxi ở thận
- B. Kích thích trực tiếp tạo cốt bào sản xuất collagen
- C. Ức chế hoạt động của hủy cốt bào
- D. Tăng cường lắng đọng canxi trực tiếp vào chất nền xương
Câu 5: Một bệnh nhân xuất hiện ban đỏ hình cánh bướm ở mặt, đau khớp và mệt mỏi kéo dài. Xét nghiệm máu cho thấy có kháng thể kháng nhân (ANA) dương tính. Bệnh lý nào sau đây phù hợp nhất với các triệu chứng và dấu hiệu trên?
- A. Viêm khớp dạng thấp
- B. Viêm da cơ địa
- C. Lupus ban đỏ hệ thống
- D. Xơ cứng bì
Câu 6: Cơ chế tác dụng của glucocorticoid trong điều trị các bệnh lý viêm da là gì?
- A. Ức chế trực tiếp sự phát triển của vi khuẩn trên da
- B. Trung hòa các chất trung gian gây ngứa
- C. Tăng cường chức năng hàng rào bảo vệ da
- D. Ức chế sản xuất các chất trung gian gây viêm như prostaglandin và leukotriene
Câu 7: Đâu là loại khớp hoạt dịch có biên độ vận động lớn nhất và cho phép cử động xoay, gập, duỗi, dạng, khép?
- A. Khớp cầu và ổ cối (ví dụ: khớp háng)
- B. Khớp bản lề (ví dụ: khớp khuỷu)
- C. Khớp trục (ví dụ: khớp đội trục)
- D. Khớp elip (ví dụ: khớp cổ tay)
Câu 8: Melanin là sắc tố chính quyết định màu da. Tế bào nào chịu trách nhiệm sản xuất melanin trong da?
- A. Keratinocytes
- B. Melanocytes
- C. Fibroblasts
- D. Langerhans cells
Câu 9: Một vận động viên chạy marathon bị đau mỏi cơ bắp chân sau khi tập luyện cường độ cao. Nguyên nhân chính gây đau cơ trì hoãn (DOMS - Delayed Onset Muscle Soreness) là gì?
- A. Tích tụ acid lactic trong cơ
- B. Co thắt mạch máu cơ
- C. Vi tổn thương sợi cơ và phản ứng viêm
- D. Mất nước và điện giải
Câu 10: Xét nghiệm ASO (Antistreptolysin O) thường được sử dụng để chẩn đoán hoặc theo dõi bệnh lý nào sau đây liên quan đến cơ xương khớp?
- A. Viêm khớp dạng thấp
- B. Thoái hóa khớp
- C. Lupus ban đỏ hệ thống
- D. Thấp tim (Sốt thấp khớp cấp)
Câu 11: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc lớp biểu bì của da?
- A. Lớp đáy (stratum basale)
- B. Lớp gai (stratum spinosum)
- C. Tiểu thùy mỡ
- D. Lớp sừng (stratum corneum)
Câu 12: Loại tế bào xương nào chịu trách nhiệm chính cho việc phá hủy và tái hấp thu xương trong quá trình tu sửa xương?
- A. Tạo cốt bào (Osteoblasts)
- B. Hủy cốt bào (Osteoclasts)
- C. Tế bào xương (Osteocytes)
- D. Tế bào màng xương (Osteogenic cells)
Câu 13: Một bệnh nhân bị bỏng độ 3 ở diện rộng cần được bù dịch tích cực. Loại dịch nào thường được ưu tiên sử dụng trong giai đoạn cấp của bỏng?
- A. Dung dịch Ringer Lactate
- B. Dung dịch Glucose 5%
- C. Huyết tương tươi đông lạnh
- D. Albumin 20%
Câu 14: Cơ chế tác dụng của các thuốc kháng nấm nhóm azole (ví dụ: ketoconazole, fluconazole) là gì?
- A. Ức chế tổng hợp vách tế bào nấm
- B. Gây độc trực tiếp lên màng tế bào nấm
- C. Ức chế tổng hợp ergosterol, thành phần chính của màng tế bào nấm
- D. Can thiệp vào quá trình tổng hợp DNA của nấm
Câu 15: Đốt sống cổ có đặc điểm giải phẫu riêng biệt nào so với các đốt sống khác giúp chúng có khả năng vận động linh hoạt vùng cổ?
- A. Thân đốt sống lớn và khỏe
- B. Mỏm gai dài và nhọn
- C. Lỗ sống hẹp
- D. Lỗ mỏm ngang và diện khớp trên dưới nằm ngang
Câu 16: Trong phản ứng viêm tại da, tế bào mast đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn sớm. Chất trung gian hóa học nào sau đây được tế bào mast giải phóng gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch?
- A. Interleukin-1
- B. Histamine
- C. Yếu tố hoại tử u (TNF-alpha)
- D. Interferon-gamma
Câu 17: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi bị loãng xương được bác sĩ tư vấn bổ sung canxi và vitamin D. Ngoài ra, bác sĩ có thể kê thêm thuốc thuộc nhóm bisphosphonate. Cơ chế tác dụng chính của bisphosphonate trong điều trị loãng xương là gì?
- A. Kích thích tạo cốt bào tăng tạo xương
- B. Tăng hấp thu canxi từ ruột
- C. Ức chế hoạt động của hủy cốt bào, giảm quá trình hủy xương
- D. Tăng cường khoáng hóa chất nền xương
Câu 18: Chức năng chính của tuyến mồ hôi apocrine khác với tuyến mồ hôi eccrine là gì?
- A. Điều hòa thân nhiệt qua bài tiết mồ hôi
- B. Bài tiết bã nhờn làm mềm da và tóc
- C. Bảo vệ da khỏi vi khuẩn và nấm
- D. Bài tiết mồ hôi có chứa lipid và protein, tạo mùi đặc trưng cơ thể
Câu 19: Loại cơ nào sau đây KHÔNG thuộc loại cơ vân (cơ xương)?
- A. Cơ nhị đầu cánh tay
- B. Cơ trơn thành mạch máu
- C. Cơ tứ đầu đùi
- D. Cơ ức đòn chũm
Câu 20: Trong bệnh vảy nến, quá trình tăng sinh tế bào sừng (keratinocytes) ở lớp biểu bì diễn ra quá nhanh. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong việc kích thích tăng sinh tế bào sừng trong bệnh vảy nến?
- A. Tia UV
- B. Stress
- C. Cytokine viêm (ví dụ: TNF-alpha, IL-17)
- D. Nhiễm trùng liên cầu khuẩn
Câu 21: Đâu là dây chằng chính giúp ổn định khớp gối và ngăn ngừa sự di lệch trước của xương chày so với xương đùi?
- A. Dây chằng chéo trước (ACL)
- B. Dây chằng chéo sau (PCL)
- C. Dây chằng bên trong (MCL)
- D. Dây chằng bên ngoài (LCL)
Câu 22: Cơ chế bảo vệ da khỏi tác hại của tia UV bao gồm những yếu tố nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
- A. Lớp sừng dày
- B. Melanin hấp thụ tia UV
- C. Cơ chế sửa chữa DNA
- D. Tăng sinh tế bào Langerhans
Câu 23: Một bệnh nhân bị gãy xương đùi cần phẫu thuật kết hợp xương. Phương pháp kết hợp xương nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng cho gãy thân xương đùi ở người lớn?
- A. Bó bột
- B. Đinh nội tủy
- C. Nẹp vít ngoài
- D. Kéo liên tục
Câu 24: Trong điều trị nhiễm nấm da, griseofulvin có đặc điểm dược động học nào cần lưu ý để tăng hiệu quả điều trị?
- A. Uống khi đói để tăng hấp thu
- B. Tránh dùng chung với thức ăn nhiều chất béo
- C. Chỉ dùng đường tiêm tĩnh mạch
- D. Uống cùng với thức ăn có nhiều chất béo để tăng hấp thu
Câu 25: Đâu là khớp thuộc loại khớp sợi?
- A. Khớp gối
- B. Khớp vai
- C. Khớp giữa các xương sọ
- D. Khớp khuỷu tay
Câu 26: Tình trạng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng tiềm ẩn của bỏng diện rộng?
- A. Sốc giảm thể tích
- B. Nhiễm trùng huyết
- C. Suy thận cấp
- D. Tăng huyết áp
Câu 27: Loại tế bào nào dưới đây có khả năng co rút mạnh nhất và tạo ra lực lớn nhất trong cơ thể?
- A. Tế bào cơ vân
- B. Tế bào cơ trơn
- C. Tế bào cơ tim
- D. Tế bào sợi liên kết
Câu 28: Xét nghiệm đo mật độ xương DEXA (Dual-energy X-ray absorptiometry) thường được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý nào sau đây?
- A. Viêm khớp dạng thấp
- B. Loãng xương
- C. Thoái hóa khớp
- D. Gút
Câu 29: Cấu trúc nào sau đây của da giúp nhận biết cảm giác đau, nhiệt độ và xúc giác?
- A. Tuyến bã nhờn
- B. Nang lông
- C. Các thụ thể thần kinh
- D. Tế bào melanocyte
Câu 30: Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm khớp nhiễm khuẩn. Nguyên tắc điều trị kháng sinh trong viêm khớp nhiễm khuẩn là gì?
- A. Kháng sinh phổ rộng, đường tĩnh mạch, liều cao, kéo dài
- B. Kháng sinh chọn lọc theo kháng sinh đồ, đường uống, liều trung bình, ngắn ngày
- C. Kháng sinh dự phòng, đường uống, liều thấp, kéo dài
- D. Kháng sinh tại chỗ, dạng kem bôi, liều thấp, ngắn ngày