Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Da - Cơ Xương Khớp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân 60 tuổi đến khám vì đau khớp gối. Khám lâm sàng cho thấy có tràn dịch khớp, sưng nóng đỏ đau. Xét nghiệm dịch khớp cho thấy có tinh thể hình kim, có khả năng khúc xạ ánh sáng phân cực âm tính. Tinh thể nào sau đây có khả năng nhất gây ra tình trạng này?
- A. Calcium pyrophosphate dihydrate
- B. Hydroxyapatite
- C. Monosodium urate
- D. Cholesterol
Câu 2: Trong quá trình liền xương sau gãy xương, giai đoạn nào sau đây đặc trưng bởi sự hình thành callus mềm, bao gồm mô sợi và sụn?
- A. Giai đoạn viêm
- B. Giai đoạn hình thành callus mềm
- C. Giai đoạn hình thành callus cứng
- D. Giai đoạn tái tạo xương
Câu 3: Một vận động viên chạy marathon bị đau cẳng chân sau khi tăng cường độ luyện tập. Khám thấy đau chói dọc bờ sau xương chày khi ấn. Nghi ngờ viêm gân Achilles. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho cử động gập bàn chân (plantar flexion) và thường bị ảnh hưởng trong viêm gân Achilles?
- A. Cơ bụng chân và cơ dép
- B. Cơ chày trước
- C. Cơ mác bên dài và cơ mác bên ngắn
- D. Cơ gấp dài các ngón chân
Câu 4: Xét nghiệm công thức máu của bệnh nhân viêm khớp dạng thấp thường cho thấy tình trạng thiếu máu. Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần vào thiếu máu trong viêm khớp dạng thấp?
- A. Ức chế sản xuất erythropoietin
- B. Rút ngắn đời sống hồng cầu
- C. Rối loạn chuyển hóa sắt
- D. Tăng sản xuất hồng cầu do kích thích tủy xương
Câu 5: Một người đàn ông 45 tuổi bị bỏng độ 2 lan rộng ở cánh tay và thân mình. Trong giai đoạn cấp của bỏng, nguy cơ lớn nhất đe dọa tính mạng bệnh nhân là gì?
- A. Nhiễm trùng vết bỏng
- B. Sốc giảm thể tích do mất dịch
- C. Suy hô hấp do bỏng đường thở
- D. Suy thận cấp do tiêu cơ vân
Câu 6: Tế bào Langerhans là tế bào miễn dịch đặc biệt cư trú ở lớp nào của da và có vai trò gì?
- A. Hạ bì, sản xuất kháng thể
- B. Trung bì, thực bào vi khuẩn
- C. Biểu bì, trình diện kháng nguyên
- D. Lớp đáy, sản xuất melanin
Câu 7: Thuốc methotrexate được sử dụng rộng rãi trong điều trị viêm khớp dạng thấp. Cơ chế tác dụng chính của methotrexate là gì?
- A. Ức chế dihydrofolate reductase, ảnh hưởng đến tổng hợp purin và pyrimidine
- B. Ức chế cyclooxygenase (COX)-2, giảm sản xuất prostaglandin
- C. Ức chế yếu tố hoại tử u alpha (TNF-α)
- D. Ức chế interleukin-1 (IL-1)
Câu 8: Đâu là loại khớp KHÔNG thuộc loại khớp hoạt dịch (synovial joint)?
- A. Khớp gối
- B. Khớp vai
- C. Khớp háng
- D. Khớp giữa các xương sọ (suture)
Câu 9: Một bệnh nhân bị gãy xương cẳng tay kín. Phương pháp điều trị ban đầu thích hợp nhất cho hầu hết các trường hợp gãy xương cẳng tay kín không di lệch nhiều là gì?
- A. Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít
- B. Phẫu thuật kết hợp xương bằng đinh nội tủy
- C. Bó bột cẳng tay
- D. Kéo liên tục
Câu 10: Trong bệnh vảy nến, tế bào miễn dịch nào đóng vai trò trung tâm trong việc gây viêm và tăng sinh tế bào sừng?
- A. Tế bào T gây độc tế bào (Tc)
- B. Tế bào T helper 17 (Th17)
- C. Tế bào T điều hòa (Treg)
- D. Tế bào B
Câu 11: Cơ chế tác dụng của vitamin D trong việc duy trì mật độ xương là gì?
- A. Tăng hấp thu calci ở ruột và tái hấp thu calci ở thận
- B. Kích thích trực tiếp tạo cốt bào
- C. Ức chế hủy cốt bào
- D. Tăng sản xuất collagen xương
Câu 12: Một bệnh nhân bị lupus ban đỏ hệ thống (SLE) có ban cánh bướm ở mặt, đau khớp và protein niệu. Kháng thể kháng nhân (ANA) dương tính. Loại kháng thể kháng nhân nào đặc hiệu nhất cho SLE và thường được sử dụng để chẩn đoán?
- A. Kháng thể kháng Sm
- B. Kháng thể kháng Ro/SSA
- C. Kháng thể kháng DNA chuỗi kép (anti-dsDNA)
- D. Kháng thể kháng La/SSB
Câu 13: Đâu là loại ung thư da ác tính có nguồn gốc từ tế bào hắc tố và có nguy cơ di căn cao?
- A. Ung thư biểu mô tế bào đáy
- B. U hắc tố (melanoma)
- C. Ung thư biểu mô tế bào vảy
- D. Keratoacanthoma
Câu 14: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc ống tiêu hóa nhưng được phát triển từ cùng lá phôi giữa (mesoderm) và có vai trò quan trọng trong vận động cơ thể?
- A. Thực quản
- B. Dạ dày
- C. Ruột non
- D. Cơ vân
Câu 15: Xét nghiệm DEXA (Dual-energy X-ray absorptiometry) được sử dụng để đo mật độ xương và chẩn đoán bệnh loãng xương. Chỉ số T-score nào sau đây cho thấy bệnh nhân bị loãng xương?
- A. T-score > -1.0 SD
- B. T-score ≤ -2.5 SD
- C. T-score từ -1.0 đến -2.5 SD
- D. Z-score ≤ -2.0 SD
Câu 16: Một bệnh nhân bị viêm khớp nhiễm khuẩn. Vi khuẩn nào sau đây là tác nhân gây viêm khớp nhiễm khuẩn thường gặp nhất ở người trẻ tuổi có hoạt động tình dục?
- A. Staphylococcus aureus
- B. Streptococcus pneumoniae
- C. Neisseria gonorrhoeae
- D. Escherichia coli
Câu 17: Cơ chế chính của thuốc giảm đau acetaminophen (paracetamol) là gì?
- A. Ức chế COX-1 và COX-2 ngoại biên
- B. Ức chế thụ thể opioid
- C. Ức chế tái hấp thu serotonin và norepinephrine
- D. Ức chế COX ở thần kinh trung ương
Câu 18: Loại tế bào nào chịu trách nhiệm chính cho việc tổng hợp và bài tiết chất nền ngoại bào của sụn?
- A. Tạo cốt bào (osteoblasts)
- B. Tế bào sụn (chondrocytes)
- C. Hủy cốt bào (osteoclasts)
- D. Nguyên bào sợi (fibroblasts)
Câu 19: Một bệnh nhân bị gãy cổ xương đùi. Biến chứng sớm nguy hiểm nhất của gãy cổ xương đùi, đặc biệt ở người lớn tuổi, là gì?
- A. Tắc mạch do mỡ
- B. Nhiễm trùng vết mổ
- C. Chậm liền xương
- D. Viêm khớp thoái hóa thứ phát
Câu 20: Cấu trúc nào của da đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nhiệt độ cơ thể khi trời nóng?
- A. Lớp mỡ dưới da
- B. Mạch máu dưới da
- C. Tuyến mồ hôi
- D. Lông và nang lông
Câu 21: Dựa vào vị trí giải phẫu, tổn thương dây thần kinh nào sau đây có thể gây yếu cơ dạng đùi (hip abduction)?
- A. Dây thần kinh tọa
- B. Dây thần kinh mông trên
- C. Dây thần kinh mông dưới
- D. Dây thần kinh bịt
Câu 22: Trong bệnh gout, acid uric tích tụ trong khớp gây viêm. Enzyme xanthine oxidase đóng vai trò gì trong quá trình hình thành acid uric?
- A. Phân hủy acid uric thành allantoin
- B. Tổng hợp purin từ các nucleotide
- C. Chuyển hóa glucose thành pyruvate
- D. Xúc tác quá trình oxy hóa hypoxanthine thành xanthine và xanthine thành acid uric
Câu 23: Một bệnh nhân xuất hiện ban đỏ hình vòng cung ở da sau khi bị côn trùng cắn, kèm theo triệu chứng giống cúm. Vùng ban đỏ lan rộng dần. Bệnh nhân có tiền sử đi du lịch đến vùng có dịch Lyme. Xét nghiệm nào sau đây có giá trị chẩn đoán bệnh Lyme nhất?
- A. Xét nghiệm PCR dịch não tủy
- B. Cấy máu tìm vi khuẩn
- C. Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán Lyme (ELISA và Western blot)
- D. Sinh thiết da vùng ban đỏ
Câu 24: Loại cơ nào sau đây KHÔNG có vân ngang?
- A. Cơ tim
- B. Cơ trơn
- C. Cơ xương
- D. Cơ vân
Câu 25: Một bệnh nhân bị thoái hóa khớp gối (osteoarthritis). Biện pháp điều trị KHÔNG dùng thuốc nào sau đây thường được khuyến cáo trong giai đoạn đầu của thoái hóa khớp gối?
- A. Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng
- B. Giảm cân (nếu thừa cân)
- C. Thuốc giảm đau và chống viêm không steroid (NSAIDs)
- D. Thay khớp gối toàn phần
Câu 26: Trong cấu trúc xương dài, màng xương (periosteum) có vai trò gì?
- A. Cung cấp tế bào tạo xương và mạch máu cho sự phát triển và sửa chữa xương
- B. Chứa tủy xương đỏ
- C. Giảm ma sát giữa xương và khớp
- D. Lưu trữ calci và phosphate
Câu 27: Một bệnh nhân bị hội chứng ống cổ tay (carpal tunnel syndrome). Triệu chứng điển hình nhất của hội chứng này là gì?
- A. Yếu cơ gấp cổ tay
- B. Tê bì và đau ở ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa và nửa ngón nhẫn
- C. Đau khuỷu tay lan xuống cẳng tay
- D. Hạn chế vận động khớp vai
Câu 28: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ chính gây loãng xương?
- A. Tuổi cao
- B. Tiền sử gia đình có loãng xương
- C. Béo phì
- D. Hút thuốc lá
Câu 29: Trong phản ứng viêm tại da, tế bào mast đóng vai trò gì?
- A. Thực bào vi khuẩn
- B. Trình diện kháng nguyên cho tế bào T
- C. Sản xuất kháng thể IgE
- D. Giải phóng histamine và các chất trung gian gây viêm
Câu 30: Một bệnh nhân bị gãy xương hở độ 3. Nguy cơ nhiễm trùng trong gãy xương hở độ 3 cao hơn so với gãy xương kín. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm nguy cơ nhiễm trùng trong gãy xương hở độ 3 ngay tại hiện trường?
- A. Rửa vết thương bằng nước muối sinh lý và băng vô khuẩn
- B. Sử dụng kháng sinh dự phòng đường uống
- C. Nắn chỉnh xương ngay tại hiện trường
- D. Gây tê tại chỗ vết thương