Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Module Tim Mạch – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Module Tim Mạch

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện với khó thở kịch phát về đêm và phù ngoại biên. Tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát trong 15 năm. Khám tim mạch cho thấy tiếng tim T3, ran ẩm hai đáy phổi. Xét nghiệm BNP tăng cao. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra tình trạng phù phổi cấp ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch phổi do tăng áp lực đổ đầy thất trái
  • B. Giảm áp lực keo huyết tương do giảm tổng hợp protein tại gan
  • C. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch phổi do viêm
  • D. Rối loạn chức năng bơm bạch huyết của phổi

Câu 2: Trên điện tâm đồ 12 chuyển đạo, đoạn ST chênh lên ở các chuyển đạo DII, DIII, aVF và V5, V6 gợi ý tổn thương khu trú ở vùng nào của cơ tim?

  • A. Vách liên thất
  • B. Thành trước mỏm tim
  • C. Thành dưới và thành bên thấp thất trái
  • D. Nhĩ phải

Câu 3: Một người đàn ông 50 tuổi có tiền sử hút thuốc lá nhiều năm đến khám vì đau ngực trái kiểu thắt ngực khi gắng sức. Điện tâm đồ lúc nghỉ bình thường. Nghiệm pháp gắng sức trên thảm lăn dương tính với ST chênh xuống. Xét nghiệm men tim bình thường. Cơ chế nào sau đây giải thích phù hợp nhất tình trạng đau thắt ngực của bệnh nhân?

  • A. Co thắt mạch vành thoáng qua gây thiếu máu cơ tim
  • B. Giảm cung cấp oxy cho cơ tim do hẹp lòng động mạch vành bởi mảng xơ vữa
  • C. Tăng nhu cầu oxy cơ tim do tăng huyết áp kịch phát
  • D. Viêm màng ngoài tim gây kích thích các đầu mút thần kinh đau

Câu 4: Trong chu kỳ tim, giai đoạn nào sau đây xảy ra đồng thời với thời kỳ tâm nhĩ thu?

  • A. Thời kỳ tống máu nhanh thất trái
  • B. Thời kỳ giãn đẳng tích thất trái
  • C. Thời kỳ đổ đầy thất nhanh
  • D. Thời kỳ đổ đầy thất chậm (cuối tâm trương)

Câu 5: Xét nghiệm Troponin T hs tăng cao là một dấu ấn sinh học quan trọng trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim. Troponin T hs được giải phóng vào máu từ cấu trúc nào của tế bào cơ tim khi bị tổn thương?

  • A. Sợi cơ (myofilament) và bào tương (cytosol) của tế bào cơ tim
  • B. Màng tế bào (sarcolemma) của tế bào cơ tim
  • C. Ty thể (mitochondria) của tế bào cơ tim
  • D. Nhân tế bào (nucleus) của tế bào cơ tim

Câu 6: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi được chẩn đoán hẹp van hai lá khít. Hậu quả lâu dài nào sau đây có khả năng cao nhất xảy ra do tình trạng hẹp van hai lá này?

  • A. Phì đại thất trái đồng tâm
  • B. Hở van ba lá thứ phát do giãn vòng van
  • C. Tăng áp phổi và suy tim phải
  • D. Rối loạn nhịp thất nguy hiểm

Câu 7: Trong cơ chế điều hòa hoạt động tim theo định luật Frank-Starling, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc điều chỉnh lực co bóp cơ tim?

  • A. Sức cản ngoại vi (hậu tải - afterload)
  • B. Độ dài sợi cơ tim (tiền tải - preload) trước khi co bóp
  • C. Nồng độ ion calci nội bào
  • D. Tần số tim

Câu 8: Một bệnh nhân bị rung nhĩ nhanh đáp ứng thất. Thuốc chẹn beta giao cảm được sử dụng để kiểm soát tần số tim. Cơ chế tác dụng chính của thuốc chẹn beta trong trường hợp này là gì?

  • A. Tăng cường lực co bóp cơ tim
  • B. Kéo dài thời gian trơ của cơ tim
  • C. Ức chế kênh natri tế bào cơ tim
  • D. Giảm dẫn truyền xung động qua nút nhĩ thất và làm chậm nhịp xoang

Câu 9: Mạch máu nào sau đây mang máu giàu oxy nhất trong hệ tuần hoàn?

  • A. Động mạch chủ
  • B. Tĩnh mạch phổi
  • C. Động mạch phổi
  • D. Tĩnh mạch chủ dưới

Câu 10: Trong trường hợp block nhĩ thất cấp độ 2 type Mobitz II, đặc điểm điện tâm đồ nào sau đây là điển hình?

  • A. Khoảng PR kéo dài dần cho đến khi mất phức bộ QRS (Wenckebach)
  • B. Khoảng PR thay đổi không đều và không liên quan đến QRS
  • C. Khoảng PR cố định, sau đó đột ngột mất phức bộ QRS
  • D. Khoảng PR ngắn < 0.12s và có sóng delta

Câu 11: Một bệnh nhân nam 70 tuổi có tiền sử suy tim nhập viện vì khó thở tăng lên. Kết quả siêu âm tim cho thấy EF (phân suất tống máu) thất trái là 35% (giảm). Giá trị EF này phản ánh điều gì về chức năng tim của bệnh nhân?

  • A. Chức năng tâm trương thất trái bị rối loạn
  • B. Khả năng bơm máu của thất trái giảm đáng kể
  • C. Sức co bóp của cơ tim tăng lên để bù đắp
  • D. Thể tích nhát bóp của tim tăng lên

Câu 12: Van tim nào sau đây ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải?

  • A. Van hai lá
  • B. Van động mạch chủ
  • C. Van động mạch phổi
  • D. Van ba lá

Câu 13: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim thành trước rộng. Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra trong giai đoạn sớm của nhồi máu cơ tim và đe dọa tính mạng bệnh nhân?

  • A. Hở van hai lá cấp
  • B. Thủng vách liên thất
  • C. Rung thất
  • D. Viêm màng ngoài tim

Câu 14: Sóng P trên điện tâm đồ thể hiện quá trình khử cực của buồng tim nào?

  • A. Tâm nhĩ
  • B. Tâm thất
  • C. Nút xoang
  • D. Nút nhĩ thất

Câu 15: Yếu tố nguy cơ chính gây xơ vữa động mạch là gì?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Rối loạn lipid máu (tăng cholesterol máu)
  • C. Hút thuốc lá
  • D. Tiểu đường

Câu 16: Cung lượng tim (CO) được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. CO = Huyết áp tâm thu x Huyết áp tâm trương
  • B. CO = Thể tích tâm trương cuối tâm thất - Thể tích tâm thu cuối tâm thất
  • C. CO = Thể tích nhát bóp (SV) x Tần số tim (HR)
  • D. CO = Sức cản ngoại vi x Thể tích nhát bóp

Câu 17: Thuốc ức chế men chuyển (ACEIs) thường được sử dụng trong điều trị suy tim và tăng huyết áp. Cơ chế tác dụng chính của nhóm thuốc này là gì?

  • A. Chẹn kênh calci, gây giãn mạch
  • B. Ức chế thụ thể beta giao cảm, làm chậm nhịp tim
  • C. Lợi tiểu, tăng thải muối nước
  • D. Ức chế sản xuất Angiotensin II, giảm co mạch và giảm giữ muối nước

Câu 18: Trong hệ thống dẫn truyền điện của tim, cấu trúc nào được xem là "chủ nhịp" (pacemaker) của tim?

  • A. Nút xoang
  • B. Nút nhĩ thất
  • C. Bó His
  • D. Mạng lưới Purkinje

Câu 19: Một bệnh nhân bị hẹp động mạch thận phải gây tăng huyết áp thứ phát. Cơ chế chính gây tăng huyết áp trong trường hợp này liên quan đến hệ thống hormone nào?

  • A. Hệ thần kinh giao cảm
  • B. Hệ Renin-Angiotensin-Aldosterone (RAAS)
  • C. Hệ thống bài niệu natri (Natriuretic peptide system)
  • D. Hệ thống Vasopressin

Câu 20: Tiếng tim T2 (tiếng thứ hai) tương ứng với sự kiện nào trong chu kỳ tim?

  • A. Đóng van hai lá và van ba lá
  • B. Mở van hai lá và van ba lá
  • C. Đóng van động mạch chủ và van động mạch phổi
  • D. Mở van động mạch chủ và van động mạch phổi

Câu 21: Đoạn PR trên điện tâm đồ phản ánh thời gian dẫn truyền xung động từ đâu đến đâu?

  • A. Từ nút xoang đến nút nhĩ thất
  • B. Từ nút nhĩ thất đến mạng lưới Purkinje
  • C. Thời gian khử cực toàn bộ tâm nhĩ
  • D. Từ nút xoang qua tâm nhĩ đến khi bắt đầu khử cực tâm thất

Câu 22: Một bệnh nhân bị tràn dịch màng ngoài tim lượng lớn. Trên lâm sàng, dấu hiệu nào sau đây có thể gợi ý chèn ép tim?

  • A. Huyết áp tăng cao, nhịp tim nhanh, ran nổ ở phổi
  • B. Tụt huyết áp, tĩnh mạch cổ nổi, tiếng tim mờ (Tam chứng Beck)
  • C. Mạch nảy mạnh, tiếng thổi tâm thu mạnh, gan to
  • D. Nhịp tim chậm, block nhĩ thất, phù ngoại biên

Câu 23: Trong bệnh cơ tim phì đại, sự phì đại cơ tim thường tập trung ở vùng nào của thất trái?

  • A. Vách liên thất
  • B. Thành trước thất trái
  • C. Thành bên thất trái
  • D. Mỏm tim

Câu 24: Xét nghiệm BNP (peptide lợi niệu não) được sử dụng để đánh giá tình trạng suy tim. BNP được giải phóng chủ yếu từ buồng tim nào?

  • A. Tâm nhĩ (chủ yếu là nhĩ phải)
  • B. Động mạch vành
  • C. Tâm thất (chủ yếu là thất trái)
  • D. Màng ngoài tim

Câu 25: Một bệnh nhân nam 55 tuổi bị tăng huyết áp được điều trị bằng thuốc lợi tiểu thiazide. Cần theo dõi điện giải đồ để phát hiện sớm biến chứng nào của thuốc lợi tiểu thiazide?

  • A. Tăng natri máu (Hypernatremia)
  • B. Hạ canxi máu (Hypocalcemia)
  • C. Tăng clo máu (Hyperchloremia)
  • D. Hạ kali máu (Hypokalemia)

Câu 26: Trong bệnh tim bẩm sinh thông liên thất (VSD), luồng thông thường là máu chảy từ đâu sang đâu?

  • A. Từ thất phải sang thất trái
  • B. Từ thất trái sang thất phải
  • C. Từ nhĩ trái sang nhĩ phải
  • D. Từ nhĩ phải sang nhĩ trái

Câu 27: Thuốc chống đông Warfarin có cơ chế tác dụng chính là gì?

  • A. Ức chế trực tiếp thrombin
  • B. Ức chế kết tập tiểu cầu
  • C. Ức chế tổng hợp các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K tại gan
  • D. Hoạt hóa antithrombin

Câu 28: Một bệnh nhân bị viêm nội tâm mạc nhiễm trùng van hai lá. Nguy cơ thuyên tắc mạch hệ thống cao nhất trong trường hợp này là do mảnh sùi van bong ra và đi vào tuần hoàn nào?

  • A. Tuần hoàn hệ thống (động mạch)
  • B. Tuần hoàn phổi (tĩnh mạch)
  • C. Tuần hoàn cửa
  • D. Tuần hoàn não

Câu 29: Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn, thuốc Adrenaline (Epinephrine) được sử dụng với mục đích chính là gì?

  • A. Làm chậm nhịp tim và giảm gánh nặng cho tim
  • B. Tăng cường lực co bóp cơ tim và cung lượng tim
  • C. Chống loạn nhịp thất
  • D. Tăng sức cản ngoại vi và huyết áp, cải thiện tưới máu não và tim

Câu 30: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào được xem là "tiêu chuẩn vàng" để đánh giá bệnh mạch vành?

  • A. Siêu âm tim Doppler màu
  • B. Chụp động mạch vành qua da (Coronary Angiography)
  • C. Điện tâm đồ gắng sức
  • D. Chụp cắt lớp vi tính tim (CT Scanner)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện với khó thở kịch phát về đêm và phù ngoại biên. Tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát trong 15 năm. Khám tim mạch cho thấy tiếng tim T3, ran ẩm hai đáy phổi. Xét nghiệm BNP tăng cao. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra tình trạng phù phổi cấp ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trên điện tâm đồ 12 chuyển đạo, đoạn ST chênh lên ở các chuyển đạo DII, DIII, aVF và V5, V6 gợi ý tổn thương khu trú ở vùng nào của cơ tim?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một người đàn ông 50 tuổi có tiền sử hút thuốc lá nhiều năm đến khám vì đau ngực trái kiểu thắt ngực khi gắng sức. Điện tâm đồ lúc nghỉ bình thường. Nghiệm pháp gắng sức trên thảm lăn dương tính với ST chênh xuống. Xét nghiệm men tim bình thường. Cơ chế nào sau đây giải thích phù hợp nhất tình trạng đau thắt ngực của bệnh nhân?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong chu kỳ tim, giai đoạn nào sau đây xảy ra đồng thời với thời kỳ tâm nhĩ thu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Xét nghiệm Troponin T hs tăng cao là một dấu ấn sinh học quan trọng trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim. Troponin T hs được giải phóng vào máu từ cấu trúc nào của tế bào cơ tim khi bị tổn thương?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi được chẩn đoán hẹp van hai lá khít. Hậu quả lâu dài nào sau đây có khả năng cao nhất xảy ra do tình trạng hẹp van hai lá này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong cơ chế điều hòa hoạt động tim theo định luật Frank-Starling, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc điều chỉnh lực co bóp cơ tim?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một bệnh nhân bị rung nhĩ nhanh đáp ứng thất. Thuốc chẹn beta giao cảm được sử dụng để kiểm soát tần số tim. Cơ chế tác dụng chính của thuốc chẹn beta trong trường hợp này là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Mạch máu nào sau đây mang máu giàu oxy nhất trong hệ tuần hoàn?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong trường hợp block nhĩ thất cấp độ 2 type Mobitz II, đặc điểm điện tâm đồ nào sau đây là điển hình?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một bệnh nhân nam 70 tuổi có tiền sử suy tim nhập viện vì khó thở tăng lên. Kết quả siêu âm tim cho thấy EF (phân suất tống máu) thất trái là 35% (giảm). Giá trị EF này phản ánh điều gì về chức năng tim của bệnh nhân?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Van tim nào sau đây ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim thành trước rộng. Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra trong giai đoạn sớm của nhồi máu cơ tim và đe dọa tính mạng bệnh nhân?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Sóng P trên điện tâm đồ thể hiện quá trình khử cực của buồng tim nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Yếu tố nguy cơ chính gây xơ vữa động mạch là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cung lượng tim (CO) được tính bằng công thức nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Thuốc ức chế men chuyển (ACEIs) thường được sử dụng trong điều trị suy tim và tăng huyết áp. Cơ chế tác dụng chính của nhóm thuốc này là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong hệ thống dẫn truyền điện của tim, cấu trúc nào được xem là 'chủ nhịp' (pacemaker) của tim?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một bệnh nhân bị hẹp động mạch thận phải gây tăng huyết áp thứ phát. Cơ chế chính gây tăng huyết áp trong trường hợp này liên quan đến hệ thống hormone nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Tiếng tim T2 (tiếng thứ hai) tương ứng với sự kiện nào trong chu kỳ tim?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đoạn PR trên điện tâm đồ phản ánh thời gian dẫn truyền xung động từ đâu đến đâu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một bệnh nhân bị tràn dịch màng ngoài tim lượng lớn. Trên lâm sàng, dấu hiệu nào sau đây có thể gợi ý chèn ép tim?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong bệnh cơ tim phì đại, sự phì đại cơ tim thường tập trung ở vùng nào của thất trái?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Xét nghiệm BNP (peptide lợi niệu não) được sử dụng để đánh giá tình trạng suy tim. BNP được giải phóng chủ yếu từ buồng tim nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một bệnh nhân nam 55 tuổi bị tăng huyết áp được điều trị bằng thuốc lợi tiểu thiazide. Cần theo dõi điện giải đồ để phát hiện sớm biến chứng nào của thuốc lợi tiểu thiazide?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong bệnh tim bẩm sinh thông liên thất (VSD), luồng thông thường là máu chảy từ đâu sang đâu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Thuốc chống đông Warfarin có cơ chế tác dụng chính là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một bệnh nhân bị viêm nội tâm mạc nhiễm trùng van hai lá. Nguy cơ thuyên tắc mạch hệ thống cao nhất trong trường hợp này là do mảnh sùi van bong ra và đi vào tuần hoàn nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn, thuốc Adrenaline (Epinephrine) được sử dụng với mục đích chính là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào được xem là 'tiêu chuẩn vàng' để đánh giá bệnh mạch vành?

Xem kết quả