Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Module Tim Mạch – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Module Tim Mạch

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với triệu chứng đau ngực trái dữ dội, lan lên vai trái và hàm, kèm theo vã mồ hôi. Điện tâm đồ (ECG) cho thấy đoạn ST chênh lên ở các đạo trình trước tim. Xét nghiệm Troponin T cho kết quả tăng cao. Tình trạng nào dưới đây phù hợp nhất với bệnh cảnh này?

  • A. Viêm màng ngoài tim cấp
  • B. Nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên (STEMI)
  • C. Đau thắt ngực ổn định
  • D. Thuyên tắc phổi

Câu 2: Trong chu kỳ tim, giai đoạn nào dưới đây xảy ra đồng thời với việc các van nhĩ thất đóng và van động mạch chủ, van động mạch phổi mở?

  • A. Giai đoạn đổ đầy thất nhanh
  • B. Giai đoạn giãn đẳng tích
  • C. Giai đoạn tống máu nhanh
  • D. Giai đoạn co đẳng tích

Câu 3: Một người đàn ông 55 tuổi có tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát đến khám vì khó thở khi gắng sức. Khám lâm sàng phát hiện ran ẩm hai đáy phổi, tiếng tim T3. Siêu âm tim cho thấy chức năng tâm thu thất trái bảo tồn (EF > 50%) nhưng chức năng tâm trương thất trái suy giảm. Cơ chế chính gây khó thở ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Giảm cung lượng tim do giảm thể tích tống máu
  • B. Tăng áp lực tĩnh mạch trung ương do suy tim phải
  • C. Co thắt phế quản do hen tim
  • D. Tăng áp lực mao mạch phổi do tăng áp lực đổ đầy thất trái

Câu 4: Trên điện tâm đồ (ECG), phức bộ QRS đại diện cho quá trình khử cực của tâm thất. Hình dạng và thời gian của phức bộ QRS có thể cung cấp thông tin về điều gì?

  • A. Quá trình khử cực của tâm thất và hệ thống dẫn truyền trong thất
  • B. Quá trình tái cực của tâm thất
  • C. Quá trình khử cực của tâm nhĩ
  • D. Thời gian trơ của cơ tim

Câu 5: Trong cơ chế điều hòa huyết áp ngắn hạn, thụ thể áp lực (baroreceptor) đóng vai trò quan trọng. Khi huyết áp tăng cao, thụ thể áp lực sẽ kích hoạt phản xạ nào để hạ huyết áp?

  • A. Tăng cường hoạt động của hệ thần kinh giao cảm và giảm hoạt động phó giao cảm
  • B. Tăng cường hoạt động của hệ thần kinh phó giao cảm và ức chế hệ thần kinh giao cảm
  • C. Giải phóng Renin từ thận để tăng giữ muối nước
  • D. Tăng tiết ADH từ tuyến yên để tăng tái hấp thu nước

Câu 6: Một bệnh nhân được chẩn đoán hẹp van động mạch chủ mức độ nặng. Tình trạng hẹp van này sẽ gây ra hậu quả trực tiếp nào đối với tim?

  • A. Giảm lưu lượng máu đến phổi, gây suy tim phải
  • B. Tăng gánh nặng về thể tích lên thất phải, gây giãn thất phải
  • C. Tăng gánh nặng về áp lực lên thất trái, dẫn đến phì đại thất trái
  • D. Giảm cung lượng tim và huyết áp hệ thống ngay lập tức

Câu 7: Loại thuốc nào dưới đây có cơ chế tác dụng chính là ức chế men chuyển angiotensin (ACE), từ đó làm giảm sản xuất angiotensin II và hạ huyết áp?

  • A. Atenolol
  • B. Nifedipine
  • C. Furosemide
  • D. Enalapril

Câu 8: Xét nghiệm BNP (brain natriuretic peptide) hoặc NT-proBNP thường được sử dụng trong chẩn đoán và tiên lượng suy tim. Nguồn gốc chính của các peptide này là từ đâu?

  • A. Tế bào nội mạc mạch máu
  • B. Tế bào cơ tim thất
  • C. Tế bào cơ tim nhĩ
  • D. Tế bào gan

Câu 9: Một bệnh nhân bị rung nhĩ nhanh đáp ứng thất. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để kiểm soát nhịp tim nhanh trong rung nhĩ?

  • A. Chẹn beta giao cảm (ví dụ Metoprolol)
  • B. Chẹn kênh canxi (ví dụ Diltiazem)
  • C. Digoxin
  • D. Sốc điện chuyển nhịp

Câu 10: Trong bệnh lý động mạch vành, mảng xơ vữa hình thành và gây hẹp lòng mạch. Thành phần chính của mảng xơ vữa động mạch là gì?

  • A. Cholesterol và các lipid khác
  • B. Tế bào cơ trơn mạch máu tăng sinh
  • C. Sợi collagen và elastin
  • D. Canxi và các muối khoáng

Câu 11: Van hai lá (van mitral) nằm giữa buồng tim nào và có chức năng gì?

  • A. Nằm giữa nhĩ phải và thất phải, ngăn máu chảy ngược từ thất phải lên nhĩ phải
  • B. Nằm giữa nhĩ trái và thất trái, ngăn máu chảy ngược từ thất trái lên nhĩ trái
  • C. Nằm giữa thất trái và động mạch chủ, ngăn máu chảy ngược từ động mạch chủ về thất trái
  • D. Nằm giữa thất phải và động mạch phổi, ngăn máu chảy ngược từ động mạch phổi về thất phải

Câu 12: Một bệnh nhân được chẩn đoán tăng huyết áp nguyên phát (vô căn). Yếu tố nguy cơ nào dưới đây có thể góp phần vào sự phát triển của tăng huyết áp nguyên phát?

  • A. Nhiễm trùng cấp tính
  • B. Suy giáp
  • C. Sử dụng Corticosteroid kéo dài
  • D. Tuổi cao

Câu 13: Thuốc lợi tiểu thiazide thường được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp. Cơ chế chính của nhóm thuốc này là gì?

  • A. Giãn mạch ngoại biên trực tiếp
  • B. Ức chế hệ renin-angiotensin-aldosterone
  • C. Tăng thải trừ natri và nước qua thận bằng cách ức chế tái hấp thu ở ống lượn xa
  • D. Giảm sức co bóp của tim

Câu 14: Một người bệnh bị block nhĩ thất độ 2 type Mobitz II. Loại block này có đặc điểm gì trên điện tâm đồ (ECG)?

  • A. Khoảng PR cố định, nhưng có các phức bộ QRS bị bỏ qua đột ngột
  • B. Khoảng PR kéo dài dần cho đến khi có một phức bộ QRS bị bỏ qua
  • C. Khoảng PR thay đổi không đều và không có quy luật
  • D. Mỗi sóng P đều dẫn truyền xuống thất, nhưng khoảng PR kéo dài

Câu 15: Trong bệnh cơ tim phì đại, sự phì đại cơ tim thường tập trung ở vị trí nào nhất?

  • A. Thành trước thất trái
  • B. Vách liên thất
  • C. Thành sau thất trái
  • D. Toàn bộ thành thất trái đồng đều

Câu 16: Một bệnh nhân bị suy tim nặng, chức năng thận suy giảm. Thuốc lợi tiểu nào có thể được ưu tiên sử dụng trong trường hợp này?

  • A. Hydrochlorothiazide (lợi tiểu thiazide)
  • B. Spironolactone (lợi tiểu kháng aldosterone)
  • C. Furosemide (lợi tiểu quai)
  • D. Amiloride (lợi tiểu giữ kali)

Câu 17: Dựa trên định luật Frank-Starling, điều gì sẽ xảy ra với lực co bóp của tim khi thể tích cuối tâm trương (preload) tăng lên?

  • A. Lực co bóp của tim sẽ giảm xuống
  • B. Lực co bóp của tim không thay đổi
  • C. Tần số tim sẽ tăng lên
  • D. Lực co bóp của tim sẽ tăng lên

Câu 18: Trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp, thuốc chống ngưng tập tiểu cầu kép (DAPT) thường được sử dụng. Mục tiêu chính của liệu pháp DAPT là gì?

  • A. Làm tan cục máu đông đã hình thành
  • B. Ngăn ngừa hình thành huyết khối trong lòng mạch vành
  • C. Giảm đau ngực và cải thiện triệu chứng
  • D. Hạ huyết áp và giảm gánh nặng cho tim

Câu 19: Một bệnh nhân bị viêm nội tâm mạc nhiễm trùng. Cửa van tim nào thường bị tổn thương nhất trong viêm nội tâm mạc nhiễm trùng ở người không nghiện chích ma túy?

  • A. Van hai lá (van mitral)
  • B. Van ba lá (van tricuspid)
  • C. Van động mạch chủ (van aortic)
  • D. Van động mạch phổi (van pulmonary)

Câu 20: Hội chứng QT kéo dài là một rối loạn điện tim có thể gây nguy cơ xoắn đỉnh (Torsades de pointes), một loại nhịp nhanh thất nguy hiểm. Sóng nào trên ECG phản ánh thời gian QT?

  • A. Sóng P
  • B. Phức bộ QRS
  • C. Sóng T
  • D. Đoạn PR

Câu 21: Hãy sắp xếp thứ tự các lớp cấu trúc thành tim từ ngoài vào trong.

  • A. Cơ tim - Màng ngoài tim - Nội tâm mạc
  • B. Nội tâm mạc - Cơ tim - Màng ngoài tim
  • C. Màng ngoài tim - Nội tâm mạc - Cơ tim
  • D. Màng ngoài tim - Cơ tim - Nội tâm mạc

Câu 22: Một bệnh nhân được chẩn đoán suy tim phải. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây KHÔNG điển hình cho suy tim phải?

  • A. Phù ngoại biên (mắt cá chân, cẳng chân)
  • B. Gan to, tĩnh mạch cổ nổi
  • C. Khó thở khi nằm (orthopnea)
  • D. Đau tức hạ sườn phải

Câu 23: Loại kênh ion nào đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn khử cực nhanh (phase 0) của điện thế hoạt động tế bào cơ tim?

  • A. Kênh Kali (K+)
  • B. Kênh Natri (Na+)
  • C. Kênh Canxi (Ca2+)
  • D. Kênh Clorua (Cl-)

Câu 24: Thuốc chẹn beta giao cảm (beta-blockers) có tác dụng làm giảm nhịp tim và lực co bóp của tim. Cơ chế nào sau đây giải thích tác dụng này?

  • A. Ức chế thụ thể beta-adrenergic trên tế bào cơ tim
  • B. Ức chế kênh canxi ở tế bào nút xoang và nút nhĩ thất
  • C. Tăng cường hoạt động của hệ thần kinh phó giao cảm
  • D. Giãn mạch vành và cải thiện lưu lượng máu cơ tim

Câu 25: Trong sơ đồ tuần hoàn máu, máu nghèo oxy từ tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới đổ vào buồng tim nào đầu tiên?

  • A. Nhĩ trái
  • B. Thất trái
  • C. Nhĩ phải
  • D. Thất phải

Câu 26: Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm màng ngoài tim. Đau ngực do viêm màng ngoài tim thường có đặc điểm gì?

  • A. Đau dữ dội như dao đâm, kéo dài liên tục không giảm
  • B. Đau âm ỉ, không liên quan đến hô hấp hoặc tư thế
  • C. Đau thắt nghẹt vùng ngực trái, lan lên vai trái và hàm
  • D. Tăng lên khi nằm xuống hoặc hít sâu, giảm khi ngồi dậy hoặc nghiêng người ra trước

Câu 27: Điện tâm đồ (ECG) là một công cụ quan trọng trong chẩn đoán các bệnh lý tim mạch. Mục đích chính của việc ghi ECG là gì?

  • A. Đánh giá cấu trúc và chức năng tim
  • B. Ghi lại hoạt động điện của tim để phát hiện các bất thường
  • C. Đo huyết áp và lưu lượng máu
  • D. Xác định kích thước và vị trí tim trong lồng ngực

Câu 28: Trong bệnh cảnh hẹp van hai lá, buồng tim nào sẽ bị giãn ra do tăng gánh thể tích?

  • A. Nhĩ trái
  • B. Thất trái
  • C. Nhĩ phải
  • D. Thất phải

Câu 29: Một bệnh nhân bị tăng huyết áp ác tính. Biến chứng nguy hiểm nào có thể xảy ra nhanh chóng trong tình huống này?

  • A. Suy tim mạn tính
  • B. Bệnh thận mạn tính
  • C. Phù não
  • D. Phì đại thất trái

Câu 30: Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn, epinephrine (adrenaline) được sử dụng. Tác dụng chính của epinephrine trong ngừng tuần hoàn là gì?

  • A. Làm giãn mạch vành và tăng lưu lượng máu cơ tim
  • B. Gây co mạch ngoại biên, tăng huyết áp tâm trương và cải thiện tưới máu mạch vành, não
  • C. Khởi động lại nhịp tim bằng cách khử cực cơ tim
  • D. Giảm sức cản ngoại biên và hạ huyết áp

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với triệu chứng đau ngực trái dữ dội, lan lên vai trái và hàm, kèm theo vã mồ hôi. Điện tâm đồ (ECG) cho thấy đoạn ST chênh lên ở các đạo trình trước tim. Xét nghiệm Troponin T cho kết quả tăng cao. Tình trạng nào dưới đây phù hợp nhất với bệnh cảnh này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong chu kỳ tim, giai đoạn nào dưới đây xảy ra đồng thời với việc các van nhĩ thất đóng và van động mạch chủ, van động mạch phổi mở?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một người đàn ông 55 tuổi có tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát đến khám vì khó thở khi gắng sức. Khám lâm sàng phát hiện ran ẩm hai đáy phổi, tiếng tim T3. Siêu âm tim cho thấy chức năng tâm thu thất trái bảo tồn (EF > 50%) nhưng chức năng tâm trương thất trái suy giảm. Cơ chế chính gây khó thở ở bệnh nhân này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trên điện tâm đồ (ECG), phức bộ QRS đại diện cho quá trình khử cực của tâm thất. Hình dạng và thời gian của phức bộ QRS có thể cung cấp thông tin về điều gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong cơ chế điều hòa huyết áp ngắn hạn, thụ thể áp lực (baroreceptor) đóng vai trò quan trọng. Khi huyết áp tăng cao, thụ thể áp lực sẽ kích hoạt phản xạ nào để hạ huyết áp?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một bệnh nhân được chẩn đoán hẹp van động mạch chủ mức độ nặng. Tình trạng hẹp van này sẽ gây ra hậu quả trực tiếp nào đối với tim?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Loại thuốc nào dưới đây có cơ chế tác dụng chính là ức chế men chuyển angiotensin (ACE), từ đó làm giảm sản xuất angiotensin II và hạ huyết áp?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Xét nghiệm BNP (brain natriuretic peptide) hoặc NT-proBNP thường được sử dụng trong chẩn đoán và tiên lượng suy tim. Nguồn gốc chính của các peptide này là từ đâu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một bệnh nhân bị rung nhĩ nhanh đáp ứng thất. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để kiểm soát nhịp tim nhanh trong rung nhĩ?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong bệnh lý động mạch vành, mảng xơ vữa hình thành và gây hẹp lòng mạch. Thành phần chính của mảng xơ vữa động mạch là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Van hai lá (van mitral) nằm giữa buồng tim nào và có chức năng gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một bệnh nhân được chẩn đoán tăng huyết áp nguyên phát (vô căn). Yếu tố nguy cơ nào dưới đây có thể góp phần vào sự phát triển của tăng huyết áp nguyên phát?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Thuốc lợi tiểu thiazide thường được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp. Cơ chế chính của nhóm thuốc này là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một người bệnh bị block nhĩ thất độ 2 type Mobitz II. Loại block này có đặc điểm gì trên điện tâm đồ (ECG)?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong bệnh cơ tim phì đại, sự phì đại cơ tim thường tập trung ở vị trí nào nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một bệnh nhân bị suy tim nặng, chức năng thận suy giảm. Thuốc lợi tiểu nào có thể được ưu tiên sử dụng trong trường hợp này?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Dựa trên định luật Frank-Starling, điều gì sẽ xảy ra với lực co bóp của tim khi thể tích cuối tâm trương (preload) tăng lên?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp, thuốc chống ngưng tập tiểu cầu kép (DAPT) thường được sử dụng. Mục tiêu chính của liệu pháp DAPT là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một bệnh nhân bị viêm nội tâm mạc nhiễm trùng. Cửa van tim nào thường bị tổn thương nhất trong viêm nội tâm mạc nhiễm trùng ở người không nghiện chích ma túy?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Hội chứng QT kéo dài là một rối loạn điện tim có thể gây nguy cơ xoắn đỉnh (Torsades de pointes), một loại nhịp nhanh thất nguy hiểm. Sóng nào trên ECG phản ánh thời gian QT?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Hãy sắp xếp thứ tự các lớp cấu trúc thành tim từ ngoài vào trong.

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một bệnh nhân được chẩn đoán suy tim phải. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây KHÔNG điển hình cho suy tim phải?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Loại kênh ion nào đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn khử cực nhanh (phase 0) của điện thế hoạt động tế bào cơ tim?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Thuốc chẹn beta giao cảm (beta-blockers) có tác dụng làm giảm nhịp tim và lực co bóp của tim. Cơ chế nào sau đây giải thích tác dụng này?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong sơ đồ tuần hoàn máu, máu nghèo oxy từ tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới đổ vào buồng tim nào đầu tiên?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm màng ngoài tim. Đau ngực do viêm màng ngoài tim thường có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Điện tâm đồ (ECG) là một công cụ quan trọng trong chẩn đoán các bệnh lý tim mạch. Mục đích chính của việc ghi ECG là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong bệnh cảnh hẹp van hai lá, buồng tim nào sẽ bị giãn ra do tăng gánh thể tích?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một bệnh nhân bị tăng huyết áp ác tính. Biến chứng nguy hiểm nào có thể xảy ra nhanh chóng trong tình huống này?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn, epinephrine (adrenaline) được sử dụng. Tác dụng chính của epinephrine trong ngừng tuần hoàn là gì?

Xem kết quả