Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi nhập viện vì khó thở. Khám thực thể cho thấy tĩnh mạch cổ nổi, gan to và phù ngoại biên. Tiếng tim T3 nghe rõ. Xét nghiệm BNP tăng cao. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây giải thích phù ngoại biên ở bệnh nhân này?
- A. Giảm áp lực keo huyết tương
- B. Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch hệ thống
- C. Tăng tính thấm thành mạch
- D. Rối loạn chức năng hệ bạch huyết
Câu 2: Điện tâm đồ của một bệnh nhân cho thấy đoạn ST chênh lên ở các chuyển đạo V1-V4. Vùng cơ tim nào có khả năng bị tổn thương nhất trong trường hợp này?
- A. Thành dưới tim
- B. Thành bên tim
- C. Thành trước tim
- D. Thành sau tim
Câu 3: Một vận động viên marathon 35 tuổi có nhịp tim chậm xoang 45 lần/phút khi nghỉ ngơi, huyết áp 110/70 mmHg, không có triệu chứng cơ năng. Điện tâm đồ bình thường ngoài nhịp chậm. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng nhịp tim chậm của vận động viên này?
- A. Tăng trương lực thần kinh phó giao cảm
- B. Rối loạn chức năng nút xoang
- C. Block nhĩ thất độ 1
- D. Sử dụng thuốc chẹn beta
Câu 4: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) được sử dụng rộng rãi trong điều trị suy tim và tăng huyết áp. Cơ chế tác dụng chính của ACEI là gì?
- A. Ức chế thụ thể beta-adrenergic trên tim
- B. Phong bế kênh canxi ở tế bào cơ trơn mạch máu
- C. Tăng cường bài tiết natri và nước qua thận
- D. Giảm sản xuất Angiotensin II
Câu 5: Động mạch vành trái chính (Left Main Coronary Artery - LMCA) phân nhánh thành động mạch vành nào?
- A. Động mạch vành phải và động mạch liên thất trước trái
- B. Động mạch liên thất trước trái và động mạch mũ
- C. Động mạch mũ và động mạch vành phải
- D. Động mạch liên thất sau và động mạch vành phải
Câu 6: Trong pha tâm trương của chu kỳ tim, sự kiện nào sau đây xảy ra?
- A. Van động mạch chủ mở
- B. Van hai lá đóng
- C. Máu đổ đầy tâm thất
- D. Tâm thất co bóp tống máu
Câu 7: Hẹp van động mạch chủ gây ra hậu quả trực tiếp nào sau đây lên tim?
- A. Giãn tâm nhĩ trái
- B. Phì đại tâm nhĩ phải
- C. Giãn tâm thất phải
- D. Phì đại tâm thất trái
Câu 8: Khi nghe tim, tiếng thổi tâm thu được nghe rõ nhất ở mỏm tim và lan ra nách. Van tim nào có khả năng bị hở trong trường hợp này?
- A. Van hai lá
- B. Van ba lá
- C. Van động mạch chủ
- D. Van động mạch phổi
Câu 9: Troponin tim (cTn) là một dấu ấn sinh học quan trọng trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp. Đặc điểm nào sau đây của troponin tim làm cho nó trở thành dấu ấn sinh học lý tưởng?
- A. Tăng nhanh chóng trong máu trong vòng vài phút sau tổn thương cơ tim
- B. Độ đặc hiệu cao cho cơ tim
- C. Nồng độ tương quan trực tiếp với mức độ hẹp mạch vành
- D. Dễ dàng định lượng bằng các xét nghiệm tại giường
Câu 10: Yếu tố nguy cơ tim mạch nào sau đây có thể thay đổi được?
- A. Tuổi tác
- B. Tiền sử gia đình mắc bệnh tim mạch sớm
- C. Hút thuốc lá
- D. Giới tính nam
Câu 11: Rung nhĩ là một rối loạn nhịp tim thường gặp. Cơ chế điện sinh lý chính gây rung nhĩ là gì?
- A. Block dẫn truyền nhĩ thất hoàn toàn
- B. Tăng tính tự động của nút xoang
- C. Vòng vào lại tại nút nhĩ thất
- D. Vòng vào lại và các ổ ngoại vị phát xung nhanh ở tâm nhĩ
Câu 12: Khi hỏi bệnh sử tim mạch, câu hỏi nào sau đây quan trọng nhất để đánh giá nguy cơ bệnh tim thiếu máu cục bộ?
- A. Tiền sử ho ra máu
- B. Tiền sử đau thắt ngực
- C. Tiền sử phù chân
- D. Tiền sử khó thở khi gắng sức
Câu 13: Dấu hiệu sinh tồn nào sau đây thường gặp ở bệnh nhân sốc tim?
- A. Huyết áp tăng cao, nhịp tim chậm
- B. Huyết áp bình thường, nhịp tim đều
- C. Huyết áp thấp, nhịp tim nhanh
- D. Huyết áp thấp, nhịp tim chậm
Câu 14: Hệ thần kinh tự chủ điều hòa nhịp tim thông qua tác động lên nút xoang. Thành phần nào của hệ thần kinh tự chủ làm tăng nhịp tim?
- A. Thần kinh phó giao cảm (dây thần kinh X)
- B. Thần kinh giao cảm
- C. Hệ thần kinh ruột
- D. Hệ thần kinh trung ương
Câu 15: Bệnh cơ tim giãn nở (Dilated cardiomyopathy) đặc trưng bởi sự thay đổi cấu trúc nào của tim?
- A. Dày thành tâm thất trái
- B. Hẹp các buồng tim
- C. Giãn rộng các buồng tim và giảm chức năng co bóp
- D. Xâm nhiễm cơ tim bởi tế bào viêm
Câu 16: Nguyên tắc cơ bản trong điều trị suy tim mạn tính là gì?
- A. Tăng cường sức co bóp cơ tim bằng mọi giá
- B. Hạn chế hoàn toàn hoạt động thể lực
- C. Điều trị triệt để nguyên nhân gây suy tim (nếu có thể)
- D. Giảm triệu chứng, cải thiện chất lượng cuộc sống và kéo dài tuổi thọ
Câu 17: Siêu âm tim (echocardiography) là một kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh quan trọng trong tim mạch. Thông tin nào sau đây KHÔNG thể đánh giá được bằng siêu âm tim?
- A. Chức năng van tim
- B. Kích thước và hình dạng các buồng tim
- C. Mức độ hẹp của động mạch vành
- D. Chức năng co bóp của tâm thất
Câu 18: Tăng huyết áp không kiểm soát kéo dài có thể dẫn đến biến chứng nghiêm trọng nào trên thận?
- A. Sỏi thận
- B. Suy thận mạn tính
- C. Viêm cầu thận cấp
- D. Nhiễm trùng đường tiết niệu
Câu 19: Một bệnh nhân nam 55 tuổi nhập viện vì đau ngực trái dữ dội, khởi phát đột ngột khi đang gắng sức. Đau như dao đâm, lan lên vai trái và hàm. Triệu chứng này gợi ý bệnh lý nào sau đây?
- A. Đau thắt ngực ổn định
- B. Viêm màng phổi
- C. Trào ngược dạ dày thực quản
- D. Đau cơ thành ngực
Câu 20: Định luật Frank-Starling mô tả mối quan hệ giữa yếu tố nào với lực co bóp của tim?
- A. Hậu tải
- B. Nhịp tim
- C. Tiền tải (thể tích cuối tâm trương)
- D. Sức co bóp nội tại
Câu 21: Nhồi máu cơ tim cấp (NMCT) xảy ra khi dòng máu đến một vùng cơ tim bị tắc nghẽn đột ngột. Hậu quả sớm nhất của việc thiếu máu cục bộ cơ tim là gì?
- A. Hoại tử cơ tim
- B. Phì đại cơ tim
- C. Xơ hóa cơ tim
- D. Rối loạn chức năng co bóp cơ tim
Câu 22: Mục tiêu chính của chương trình phục hồi chức năng tim mạch sau nhồi máu cơ tim là gì?
- A. Chữa khỏi hoàn toàn bệnh tim mạch
- B. Cải thiện chức năng tim và chất lượng cuộc sống
- C. Thay thế hoàn toàn cơ tim bị tổn thương
- D. Ngăn chặn mọi nguy cơ tử vong do tim mạch
Câu 23: Aspirin là một thuốc kháng kết tập tiểu cầu thường dùng trong dự phòng và điều trị bệnh tim mạch. Cơ chế tác dụng của aspirin là gì?
- A. Ức chế thụ thể glycoprotein IIb/IIIa trên tiểu cầu
- B. Ức chế adenosine diphosphate (ADP)
- C. Ức chế cyclooxygenase-1 (COX-1) và giảm sản xuất thromboxane A2
- D. Tăng cường sản xuất prostacyclin
Câu 24: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống dẫn truyền điện tim?
- A. Nút xoang
- B. Bó His
- C. Mạng lưới Purkinje
- D. Van hai lá
Câu 25: Giai đoạn 0 của điện thế hoạt động tế bào cơ tim (pha khử cực nhanh) chủ yếu do dòng ion nào gây ra?
- A. Dòng ion Natri (Na+) đi vào
- B. Dòng ion Kali (K+) đi ra
- C. Dòng ion Canxi (Ca2+) đi vào
- D. Dòng ion Clorua (Cl-) đi vào
Câu 26: Viêm màng ngoài tim (pericarditis) thường gây ra kiểu đau ngực nào?
- A. Đau ngực kiểu đè ép, xuất hiện khi gắng sức
- B. Đau ngực kiểu nhói, tăng lên khi nằm và giảm khi ngồi
- C. Đau ngực âm ỉ, kéo dài, không liên quan đến tư thế
- D. Đau ngực bỏng rát sau xương ức, liên quan đến bữa ăn
Câu 27: Thay đổi điện tâm đồ nào sau đây gợi ý nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên?
- A. Sóng T âm rộng và đối xứng
- B. Đoạn PR kéo dài
- C. Đoạn ST chênh lên
- D. Phức bộ QRS giãn rộng
Câu 28: Nghiệm pháp gắng sức tim mạch (stress test) được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?
- A. Đánh giá bệnh tim thiếu máu cục bộ ở bệnh nhân đau ngực nghi ngờ
- B. Đánh giá mức độ suy tim nặng
- C. Chẩn đoán rối loạn nhịp tim chậm
- D. Theo dõi chức năng tim sau phẫu thuật van tim
Câu 29: Nhóm thuốc hạ huyết áp nào sau đây có thể gây ho khan dai dẳng như tác dụng phụ?
- A. Thuốc chẹn beta
- B. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
- C. Thuốc lợi tiểu thiazide
- D. Thuốc chẹn kênh canxi
Câu 30: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch trong cộng đồng?
- A. Sàng lọc tăng huyết áp cho toàn dân
- B. Sử dụng aspirin dự phòng cho người trên 50 tuổi
- C. Khám sức khỏe định kỳ hàng năm cho tất cả người lớn
- D. Thay đổi lối sống lành mạnh (chế độ ăn, vận động, bỏ thuốc lá)