Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Module Tim Mạch – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Module Tim Mạch

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân 60 tuổi nhập viện với khó thở kịch phát về đêm, ho khan và ran ẩm hai đáy phổi. Tiền sử bệnh nhân có tăng huyết áp không kiểm soát. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây chính yếu gây ra tình trạng phù phổi cấp ở bệnh nhân này?

  • A. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch phổi do viêm
  • B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch phổi
  • C. Giảm áp lực keo trong huyết tương
  • D. Rối loạn chức năng bạch mạch phổi

Câu 2: Điện tâm đồ (ECG) của một người đàn ông 55 tuổi cho thấy đoạn ST chênh lên ở các chuyển đạo V1-V4. Kết quả này phù hợp nhất với tình trạng bệnh lý cấp tính nào sau đây?

  • A. Block nhĩ thất độ 2
  • B. Rung nhĩ đáp ứng thất nhanh
  • C. Nhồi máu cơ tim cấp thành trước
  • D. Viêm màng ngoài tim cấp

Câu 3: Trong chu kỳ tim, giai đoạn nào sau đây xảy ra ngay sau khi van động mạch chủ đóng lại và trước khi van hai lá mở ra?

  • A. Thời kỳ tống máu nhanh
  • B. Thời kỳ đổ đầy nhanh
  • C. Thời kỳ co đẳng tích
  • D. Thời kỳ giãn đẳng tích

Câu 4: Một bệnh nhân bị hẹp van động mạch chủ nặng. Dựa trên kiến thức về sinh lý tim mạch, hậu quả lâu dài nguy hiểm nhất của tình trạng này đối với tim là gì?

  • A. Phì đại thất trái và suy tim
  • B. Giãn nhĩ trái và rung nhĩ
  • C. Tăng áp lực động mạch phổi và suy tim phải
  • D. Hẹp van hai lá thứ phát

Câu 5: Xét nghiệm Troponin tim có độ nhạy cao (hs-cTnT) được sử dụng rộng rãi trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim. Ưu điểm quan trọng nhất của hs-cTnT so với Troponin T thông thường là gì?

  • A. Đặc hiệu hơn cho tổn thương cơ tim do thiếu máu cục bộ
  • B. Độ nhạy cao hơn, phát hiện tổn thương cơ tim ở nồng độ thấp hơn
  • C. Thời gian bán thải dài hơn, giúp theo dõi tổn thương muộn
  • D. Ít bị ảnh hưởng bởi suy thận hơn

Câu 6: Một người đàn ông 45 tuổi có huyết áp 160/100 mmHg. Bác sĩ khuyến cáo thay đổi lối sống và sử dụng thuốc hạ huyết áp. Mục tiêu chính của việc kiểm soát huyết áp ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Cải thiện chất lượng giấc ngủ
  • B. Giảm đau đầu và chóng mặt
  • C. Giảm nguy cơ biến cố tim mạch và tử vong
  • D. Tăng cường chức năng thận

Câu 7: Dựa vào sơ đồ hệ dẫn truyền điện tim, trình tự khử cực của tim bắt đầu từ cấu trúc nào?

  • A. Bó His
  • B. Nút xoang
  • C. Nút nhĩ thất
  • D. Mạng lưới Purkinje

Câu 8: Âm thanh tim "T1" (tiếng thứ nhất) tương ứng với sự kiện nào trong chu kỳ tim?

  • A. Mở van động mạch chủ và van động mạch phổi
  • B. Đóng van động mạch chủ và van động mạch phổi
  • C. Mở van hai lá và van ba lá
  • D. Đóng van hai lá và van ba lá

Câu 9: Một bệnh nhân bị suy tim phải. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây ít khả năng xuất hiện ở bệnh nhân này?

  • A. Phù mắt cá chân
  • B. Gan to
  • C. Khó thở kịch phát về đêm
  • D. Tĩnh mạch cổ nổi

Câu 10: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) là một trong những nhóm thuốc nền tảng trong điều trị suy tim. Cơ chế tác dụng chính của ACEI trong suy tim là gì?

  • A. Tăng cường lực co bóp cơ tim
  • B. Giảm hậu gánh và tiền gánh cho tim
  • C. Làm chậm nhịp tim
  • D. Tăng thể tích tuần hoàn

Câu 11: Trong bệnh lý van tim, hở van hai lá gây ra dòng máu trào ngược từ buồng tim nào sang buồng tim nào?

  • A. Từ thất phải sang nhĩ phải
  • B. Từ thất trái sang nhĩ phải
  • C. Từ thất trái sang nhĩ trái
  • D. Từ nhĩ trái sang thất trái

Câu 12: Một bệnh nhân bị rung nhĩ. Biến chứng nguy hiểm nhất và thường gặp của rung nhĩ là gì?

  • A. Đột quỵ do tắc mạch
  • B. Suy tim
  • C. Nhồi máu cơ tim
  • D. Block nhĩ thất hoàn toàn

Câu 13: Đoạn PR trên điện tâm đồ (ECG) thể hiện điều gì?

  • A. Thời gian khử cực tâm nhĩ
  • B. Thời gian dẫn truyền nhĩ thất
  • C. Thời gian khử cực tâm thất
  • D. Thời gian tái cực tâm thất

Câu 14: Xét nghiệm BNP (Brain Natriuretic Peptide) hoặc NT-proBNP thường được sử dụng trong chẩn đoán và theo dõi bệnh suy tim. BNP/NT-proBNP được giải phóng từ tim để đáp ứng với tình trạng nào?

  • A. Thiếu máu cơ tim cục bộ
  • B. Viêm cơ tim
  • C. Rối loạn nhịp tim nhanh
  • D. Tăng gánh thể tích và áp lực lên tim

Câu 15: Trong thăm khám tim mạch, nghiệm pháp Valsalva được sử dụng để đánh giá chức năng tim và phát hiện một số bệnh lý. Nghiệm pháp Valsalva thực chất là nghiệm pháp làm thay đổi yếu tố nào sau đây?

  • A. Sức co bóp cơ tim
  • B. Nhịp tim
  • C. Tiền gánh và hậu gánh
  • D. Dẫn truyền nhĩ thất

Câu 16: Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm màng ngoài tim cấp. Đau ngực do viêm màng ngoài tim cấp thường có đặc điểm quan trọng nào giúp phân biệt với đau ngực do nhồi máu cơ tim?

  • A. Đau như dao đâm, dữ dội
  • B. Đau tăng lên khi nằm và giảm khi ngồi thẳng
  • C. Đau lan lên vai trái và cánh tay trái
  • D. Đau thắt ngực, cảm giác bị đè nặng

Câu 17: Thuốc chẹn beta giao cảm (Beta-blockers) được sử dụng trong điều trị nhiều bệnh tim mạch, bao gồm tăng huyết áp và suy tim. Cơ chế tác dụng chính của thuốc chẹn beta là gì?

  • A. Giãn mạch máu ngoại biên
  • B. Ức chế kênh canxi
  • C. Ức chế men chuyển angiotensin
  • D. Giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim

Câu 18: Trong bệnh lý tim bẩm sinh, còn ống động mạch (Patent Ductus Arteriosus - PDA) là tình trạng ống động mạch không đóng lại sau sinh. Hậu quả chính về mặt huyết động của PDA là gì?

  • A. Giảm lưu lượng máu lên phổi
  • B. Tăng lưu lượng máu lên tuần hoàn hệ thống
  • C. Tăng lưu lượng máu lên phổi và quá tải tuần hoàn phổi
  • D. Giảm lưu lượng máu đến các cơ quan

Câu 19: Sóng T trên điện tâm đồ (ECG) biểu thị quá trình nào trong hoạt động điện học của tim?

  • A. Tái cực tâm thất
  • B. Khử cực tâm nhĩ
  • C. Khử cực tâm thất
  • D. Tái cực tâm nhĩ

Câu 20: Một người đàn ông 70 tuổi bị tăng huyết áp và đái tháo đường type 2. Ông ta có chỉ số BMI 30 kg/m². Yếu tố nguy cơ có thể can thiệp được quan trọng nhất để giảm nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Tuổi cao
  • B. Tiền sử gia đình có bệnh tim mạch
  • C. Đái tháo đường type 2
  • D. Béo phì

Câu 21: Trong chẩn đoán hẹp động mạch vành, nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ (ECG gắng sức) được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Chức năng co bóp thất trái
  • B. Thiếu máu cơ tim khi gắng sức
  • C. Rối loạn nhịp tim
  • D. Huyết áp động mạch phổi

Câu 22: Một bệnh nhân bị block nhĩ thất độ 3 (hoàn toàn). ECG sẽ cho thấy đặc điểm điển hình nào?

  • A. Khoảng PR kéo dài
  • B. Phức bộ QRS giãn rộng
  • C. Sóng P và phức bộ QRS không liên quan nhau
  • D. Đoạn ST chênh xuống

Câu 23: Cung lượng tim (Cardiac Output - CO) được tính bằng công thức nào?

  • A. CO = Thể tích tống máu x Tần số tim
  • B. CO = Huyết áp trung bình x Sức cản ngoại biên
  • C. CO = Thể tích tâm trương cuối cùng - Thể tích tâm thu cuối cùng
  • D. CO = Tiền gánh x Hậu gánh

Câu 24: Trong điều trị tăng huyết áp, nhóm thuốc lợi tiểu thiazide có cơ chế tác dụng chính nào?

  • A. Ức chế kênh canxi
  • B. Tăng thải natri và nước qua thận
  • C. Giãn mạch máu
  • D. Chẹn thụ thể beta giao cảm

Câu 25: Nguyên tắc Frank-Starling mô tả mối quan hệ giữa yếu tố nào với lực co bóp cơ tim?

  • A. Huyết áp
  • B. Nhịp tim
  • C. Tiền gánh (thể tích tâm trương cuối cùng)
  • D. Hậu gánh (sức cản ngoại biên)

Câu 26: Một bệnh nhân bị rung thất. Xử trí khẩn cấp và hiệu quả nhất trong tình huống này là gì?

  • A. Sử dụng thuốc chống loạn nhịp Amiodarone
  • B. Đặt máy tạo nhịp tạm thời
  • C. Ép tim ngoài lồng ngực
  • D. Khử rung tim

Câu 27: Trong bệnh lý động mạch ngoại biên, chỉ số ABI (Ankle-Brachial Index) được sử dụng để đánh giá mức độ hẹp tắc động mạch chi dưới. ABI được tính bằng cách so sánh huyết áp ở vị trí nào với huyết áp ở vị trí nào?

  • A. Huyết áp động mạch cảnh và huyết áp động mạch cánh tay
  • B. Huyết áp động mạch cổ chân và huyết áp động mạch cánh tay
  • C. Huyết áp động mạch đùi và huyết áp động mạch cánh tay
  • D. Huyết áp động mạch quay và huyết áp động mạch trụ

Câu 28: Thuốc chống đông Warfarin có cơ chế tác dụng thông qua việc ức chế yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K. Vitamin K đóng vai trò trực tiếp trong quá trình hoạt hóa yếu tố đông máu nào?

  • A. Yếu tố VIII
  • B. Yếu tố V
  • C. Yếu tố II (Prothrombin)
  • D. Yếu tố fibrinogen (Yếu tố I)

Câu 29: Trong bệnh cơ tim phì đại, tình trạng phì đại cơ tim không đối xứng thường gặp nhất ở vị trí nào của thất trái?

  • A. Vách liên thất
  • B. Thành bên thất trái
  • C. Mỏm tim
  • D. Thành sau thất trái

Câu 30: Một bệnh nhân được chẩn đoán suy tim phân suất tống máu bảo tồn (HFpEF). Đặc điểm sinh lý bệnh nào sau đây nổi bật trong HFpEF so với suy tim phân suất tống máu giảm (HFrEF)?

  • A. Giảm sức co bóp cơ tim
  • B. Rối loạn chức năng tâm trương thất trái
  • C. Giãn buồng thất trái
  • D. Tăng thể tích tâm thu cuối cùng

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một bệnh nhân 60 tuổi nhập viện với khó thở kịch phát về đêm, ho khan và ran ẩm hai đáy phổi. Tiền sử bệnh nhân có tăng huyết áp không kiểm soát. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây *chính yếu* gây ra tình trạng phù phổi cấp ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Điện tâm đồ (ECG) của một người đàn ông 55 tuổi cho thấy đoạn ST chênh lên ở các chuyển đạo V1-V4. Kết quả này *phù hợp nhất* với tình trạng bệnh lý cấp tính nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong chu kỳ tim, giai đoạn nào sau đây xảy ra *ngay sau* khi van động mạch chủ đóng lại và *trước khi* van hai lá mở ra?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một bệnh nhân bị hẹp van động mạch chủ nặng. Dựa trên kiến thức về sinh lý tim mạch, hậu quả lâu dài *nguy hiểm nhất* của tình trạng này đối với tim là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xét nghiệm Troponin tim có độ nhạy cao (hs-cTnT) được sử dụng rộng rãi trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim. Ưu điểm *quan trọng nhất* của hs-cTnT so với Troponin T thông thường là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một người đàn ông 45 tuổi có huyết áp 160/100 mmHg. Bác sĩ khuyến cáo thay đổi lối sống và sử dụng thuốc hạ huyết áp. Mục tiêu *chính* của việc kiểm soát huyết áp ở bệnh nhân này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Dựa vào sơ đồ hệ dẫn truyền điện tim, trình tự khử cực của tim *bắt đầu từ* cấu trúc nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Âm thanh tim 'T1' (tiếng thứ nhất) tương ứng với sự kiện nào trong chu kỳ tim?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một bệnh nhân bị suy tim phải. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây *ít khả năng* xuất hiện ở bệnh nhân này?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) là một trong những nhóm thuốc nền tảng trong điều trị suy tim. Cơ chế tác dụng *chính* của ACEI trong suy tim là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong bệnh lý van tim, hở van hai lá gây ra dòng máu trào ngược từ buồng tim nào sang buồng tim nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một bệnh nhân bị rung nhĩ. Biến chứng *nguy hiểm nhất* và thường gặp của rung nhĩ là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đoạn PR trên điện tâm đồ (ECG) thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Xét nghiệm BNP (Brain Natriuretic Peptide) hoặc NT-proBNP thường được sử dụng trong chẩn đoán và theo dõi bệnh suy tim. BNP/NT-proBNP được giải phóng từ tim để đáp ứng với tình trạng nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong thăm khám tim mạch, nghiệm pháp Valsalva được sử dụng để đánh giá chức năng tim và phát hiện một số bệnh lý. Nghiệm pháp Valsalva *thực chất* là nghiệm pháp làm thay đổi yếu tố nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm màng ngoài tim cấp. Đau ngực do viêm màng ngoài tim cấp thường có đặc điểm *quan trọng* nào giúp phân biệt với đau ngực do nhồi máu cơ tim?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Thuốc chẹn beta giao cảm (Beta-blockers) được sử dụng trong điều trị nhiều bệnh tim mạch, bao gồm tăng huyết áp và suy tim. Cơ chế tác dụng *chính* của thuốc chẹn beta là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong bệnh lý tim bẩm sinh, còn ống động mạch (Patent Ductus Arteriosus - PDA) là tình trạng ống động mạch không đóng lại sau sinh. Hậu quả *chính* về mặt huyết động của PDA là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Sóng T trên điện tâm đồ (ECG) biểu thị quá trình nào trong hoạt động điện học của tim?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một người đàn ông 70 tuổi bị tăng huyết áp và đái tháo đường type 2. Ông ta có chỉ số BMI 30 kg/m². Yếu tố nguy cơ *có thể can thiệp* được quan trọng nhất để giảm nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân này là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong chẩn đoán hẹp động mạch vành, nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ (ECG gắng sức) được sử dụng để đánh giá điều gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một bệnh nhân bị block nhĩ thất độ 3 (hoàn toàn). ECG sẽ cho thấy đặc điểm *điển hình* nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cung lượng tim (Cardiac Output - CO) được tính bằng công thức nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong điều trị tăng huyết áp, nhóm thuốc lợi tiểu thiazide có cơ chế tác dụng *chính* nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Nguyên tắc Frank-Starling mô tả mối quan hệ giữa yếu tố nào với lực co bóp cơ tim?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một bệnh nhân bị rung thất. Xử trí *khẩn cấp* và hiệu quả nhất trong tình huống này là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong bệnh lý động mạch ngoại biên, chỉ số ABI (Ankle-Brachial Index) được sử dụng để đánh giá mức độ hẹp tắc động mạch chi dưới. ABI được tính bằng cách so sánh huyết áp ở vị trí nào với huyết áp ở vị trí nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Thuốc chống đông Warfarin có cơ chế tác dụng thông qua việc ức chế yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K. Vitamin K đóng vai trò *trực tiếp* trong quá trình hoạt hóa yếu tố đông máu nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong bệnh cơ tim phì đại, tình trạng phì đại cơ tim *không đối xứng* thường gặp nhất ở vị trí nào của thất trái?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Tim Mạch

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một bệnh nhân được chẩn đoán suy tim phân suất tống máu bảo tồn (HFpEF). Đặc điểm *sinh lý bệnh* nào sau đây *nổi bật* trong HFpEF so với suy tim phân suất tống máu giảm (HFrEF)?

Xem kết quả