Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Môi Trường Và Con Người - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển hóa năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành năng lượng hóa học?
- A. Sinh vật phân hủy
- B. Sinh vật sản xuất (thực vật và tảo)
- C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 (động vật ăn cỏ)
- D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 (động vật ăn thịt)
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính, dẫn đến biến đổi khí hậu toàn cầu?
- A. Mưa axit
- B. Ô nhiễm tiếng ồn
- C. Tăng nồng độ khí nhà kính trong khí quyển
- D. Suy giảm tầng ozon
Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi diện tích rừng trên thế giới từ năm 1990 đến 2020. Biểu đồ cho thấy xu hướng nào về diện tích rừng trong giai đoạn này?
- A. Diện tích rừng có xu hướng giảm liên tục
- B. Diện tích rừng có xu hướng tăng nhẹ
- C. Diện tích rừng không thay đổi đáng kể
- D. Diện tích rừng biến động không theo quy luật
Câu 4: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước do hoạt động nông nghiệp?
- A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
- B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy xử lý nước thải công nghiệp
- C. Đốt rơm rạ sau thu hoạch để tiêu diệt mầm bệnh
- D. Áp dụng các phương pháp tưới tiêu tiết kiệm nước và sử dụng phân bón hữu cơ
Câu 5: Một khu công nghiệp xả thải ra sông một lượng lớn nước thải chứa kim loại nặng. Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra đối với hệ sinh thái sông?
- A. Số lượng cá thể của tất cả các loài sinh vật trong sông đều tăng lên
- B. Chất lượng nước sông được cải thiện
- C. Kim loại nặng tích tụ trong cơ thể sinh vật, gây ra các bệnh tật và suy giảm đa dạng sinh học
- D. Hệ sinh thái sông không bị ảnh hưởng đáng kể
Câu 6: Trong các nguồn năng lượng sau, nguồn năng lượng nào được xem là năng lượng tái tạo và thân thiện với môi trường nhất?
- A. Năng lượng hạt nhân
- B. Năng lượng mặt trời
- C. Năng lượng than đá
- D. Năng lượng khí đốt tự nhiên
Câu 7: Hãy sắp xếp các biện pháp sau theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp trong quản lý chất thải rắn theo nguyên tắc 3R: (1) Tái chế (Recycle), (2) Giảm thiểu (Reduce), (3) Tái sử dụng (Reuse).
- A. (1) - (2) - (3)
- B. (1) - (3) - (2)
- C. (2) - (3) - (1)
- D. (3) - (2) - (1)
Câu 8: Đâu là vai trò chính của tầng ozon trong khí quyển đối với sự sống trên Trái Đất?
- A. Hấp thụ phần lớn tia cực tím (UV) từ ánh sáng mặt trời
- B. Điều hòa nhiệt độ Trái Đất
- C. Tạo ra hiệu ứng nhà kính
- D. Cung cấp oxy cho sinh vật hô hấp
Câu 9: Cho tình huống: Một khu dân cư gần rừng bị mất nước sinh hoạt nghiêm trọng sau một thời gian rừng bị khai thác quá mức. Giải thích nào sau đây hợp lý nhất cho tình huống này?
- A. Khai thác rừng làm tăng lượng mưa trong khu vực
- B. Khai thác rừng không ảnh hưởng đến nguồn nước
- C. Khai thác rừng làm giảm lượng nước bốc hơi vào khí quyển
- D. Rừng có vai trò giữ nước và duy trì nguồn nước ngầm, khai thác rừng làm giảm khả năng này
Câu 10: Đa dạng sinh học có vai trò quan trọng đối với hệ sinh thái và con người. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tầm quan trọng của đa dạng sinh học?
- A. Đa dạng sinh học chỉ có lợi cho các loài động vật hoang dã
- B. Đa dạng sinh học đảm bảo sự ổn định của hệ sinh thái, cung cấp các dịch vụ hệ sinh thái và nguồn tài nguyên cho con người
- C. Đa dạng sinh học không liên quan đến sự phát triển kinh tế của xã hội
- D. Đa dạng sinh học chỉ quan trọng ở các khu bảo tồn thiên nhiên
Câu 11: Hình thức canh tác nông nghiệp nào sau đây được coi là bền vững và thân thiện với môi trường nhất?
- A. Canh tác độc canh quy mô lớn
- B. Canh tác sử dụng nhiều thuốc trừ sâu hóa học
- C. Nông nghiệp hữu cơ và canh tác sinh thái
- D. Canh tác trên đất dốc không có biện pháp chống xói mòn
Câu 12: Chính sách nào sau đây thể hiện nỗ lực của nhà nước trong việc bảo vệ môi trường và phát triển bền vững?
- A. Khuyến khích phát triển công nghiệp bằng mọi giá
- B. Ban hành Luật Bảo vệ môi trường và các quy định về xử lý vi phạm môi trường
- C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để tăng trưởng kinh tế
- D. Giảm thiểu đầu tư vào các dự án năng lượng tái tạo
Câu 13: Đâu là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) ở các hồ và ao?
- A. Ô nhiễm tiếng ồn từ các hoạt động giao thông
- B. Nhiệt độ nước tăng cao do biến đổi khí hậu
- C. Ô nhiễm rác thải nhựa
- D. Dư thừa chất dinh dưỡng (nitrat và phosphat) từ phân bón và nước thải sinh hoạt
Câu 14: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với mục tiêu bảo tồn đa dạng sinh học?
- A. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia
- B. Xây dựng hành lang xanh kết nối các khu sinh cảnh bị chia cắt
- C. Chuyển đổi các khu rừng tự nhiên thành đất nông nghiệp và khu đô thị
- D. Nghiên cứu và nhân giống các loài động thực vật quý hiếm
Câu 15: Cho biểu đồ so sánh lượng phát thải CO2 bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2022. Quốc gia nào trong biểu đồ có lượng phát thải CO2 bình quân đầu người cao nhất?
- A. Quốc gia có cột biểu đồ cao nhất
- B. Quốc gia có cột biểu đồ thấp nhất
- C. Quốc gia có cột biểu đồ trung bình
- D. Không thể xác định từ biểu đồ
Câu 16: Hiện tượng nào sau đây là một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu toàn cầu?
- A. Mưa axit gia tăng
- B. Nước biển dâng cao
- C. Suy giảm tầng ozon
- D. Ô nhiễm tiếng ồn đô thị
Câu 17: Trong quá trình xử lý nước thải sinh hoạt, giai đoạn xử lý thứ cấp (sinh học) chủ yếu nhằm mục đích gì?
- A. Loại bỏ các chất rắn lơ lửng
- B. Khử trùng và tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh
- C. Phân hủy các chất hữu cơ hòa tan bằng vi sinh vật
- D. Trung hòa độ pH của nước thải
Câu 18: Đâu là một ví dụ về giải pháp dựa vào tự nhiên (Nature-based Solutions - NbS) để ứng phó với biến đổi khí hậu?
- A. Xây dựng đê biển bê tông kiên cố
- B. Sử dụng năng lượng hạt nhân
- C. Phát triển xe điện
- D. Phục hồi rừng ngập mặn để bảo vệ bờ biển
Câu 19: Loại ô nhiễm nào sau đây gây ra hiện tượng sương mù quang hóa (smog) ở các đô thị lớn?
- A. Ô nhiễm tiếng ồn
- B. Ô nhiễm do các chất ô nhiễm thứ cấp hình thành từ khí thải giao thông và công nghiệp dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời
- C. Ô nhiễm phóng xạ
- D. Ô nhiễm nhiệt
Câu 20: Trong mô hình kinh tế tuần hoàn, mục tiêu chính là gì?
- A. Giảm thiểu chất thải, kéo dài vòng đời sản phẩm và tài nguyên, hướng tới không chất thải
- B. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng bằng mọi giá
- C. Sử dụng tối đa tài nguyên thiên nhiên
- D. Tập trung vào sản xuất và tiêu thụ không kiểm soát
Câu 21: Đâu là một ví dụ về tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sức khỏe con người?
- A. Giảm nguy cơ mắc các bệnh truyền nhiễm
- B. Cải thiện chất lượng không khí đô thị
- C. Gia tăng các bệnh liên quan đến nhiệt độ cao và các đợt nắng nóng
- D. Giảm thiểu các vấn đề về hô hấp
Câu 22: Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu lượng rác thải nhựa ra môi trường biển?
- A. Tăng cường sử dụng đồ nhựa dùng một lần
- B. Đổ rác thải nhựa xuống biển sâu
- C. Xây dựng thêm nhiều nhà máy tái chế nhựa ở xa khu dân cư
- D. Hạn chế sử dụng đồ nhựa dùng một lần, tăng cường tái chế và tái sử dụng nhựa
Câu 23: Cho sơ đồ chuỗi thức ăn: Cây xanh → Sâu ăn lá → Chim ăn sâu → Đại bàng. Sinh vật nào trong chuỗi thức ăn này là sinh vật tiêu thụ bậc 2?
- A. Cây xanh
- B. Chim ăn sâu
- C. Đại bàng
- D. Sâu ăn lá
Câu 24: Đâu là một ví dụ về dịch vụ hệ sinh thái mà rừng cung cấp?
- A. Điều hòa khí hậu và hấp thụ CO2
- B. Cung cấp khoáng sản
- C. Tạo ra ô nhiễm tiếng ồn
- D. Gây ra lũ lụt
Câu 25: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu ô nhiễm không khí do giao thông đô thị?
- A. Xây dựng thêm nhiều đường cao tốc trong thành phố
- B. Khuyến khích sử dụng xe cá nhân
- C. Phát triển hệ thống giao thông công cộng và khuyến khích sử dụng phương tiện xanh
- D. Giảm giá xăng dầu
Câu 26: Đâu là một trong những mục tiêu chính của phát triển bền vững?
- A. Tăng trưởng kinh tế tối đa trong ngắn hạn
- B. Đảm bảo nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ tương lai
- C. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên để phục vụ phát triển kinh tế
- D. Chỉ tập trung vào bảo vệ môi trường mà không quan tâm đến phát triển kinh tế và xã hội
Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa nhiệt độ trung bình toàn cầu và mực nước biển từ năm 1900 đến 2020. Biểu đồ cho thấy mối tương quan nào giữa hai yếu tố này?
- A. Nhiệt độ tăng, mực nước biển giảm
- B. Nhiệt độ giảm, mực nước biển tăng
- C. Không có mối quan hệ rõ ràng
- D. Nhiệt độ tăng, mực nước biển cũng tăng theo
Câu 28: Ô nhiễm tiếng ồn có thể gây ra những tác động tiêu cực nào đến sức khỏe con người?
- A. Cải thiện thính giác
- B. Giảm căng thẳng
- C. Rối loạn giấc ngủ, căng thẳng, các vấn đề tim mạch
- D. Tăng cường hệ miễn dịch
Câu 29: Đâu là một ví dụ về hành động cá nhân góp phần bảo vệ môi trường?
- A. Sử dụng túi nilon thường xuyên
- B. Tái chế rác thải sinh hoạt và sử dụng phương tiện giao thông công cộng
- C. Vứt rác bừa bãi
- D. Tiêu thụ nhiều năng lượng
Câu 30: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính chất phòng ngừa ô nhiễm môi trường hơn là khắc phục hậu quả?
- A. Xây dựng nhà máy xử lý nước thải
- B. Nạo vét kênh mương bị ô nhiễm
- C. Trồng cây xanh sau khi khai thác rừng
- D. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn và sử dụng năng lượng tái tạo