Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp A tại Việt Nam ký hợp đồng xuất khẩu lô hàng cà phê sang Nhật Bản theo điều kiện FOB Cảng Hồ Chí Minh Incoterms 2020. Rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng hàng hóa sẽ chuyển từ Doanh nghiệp A sang người mua Nhật Bản khi nào?

  • A. Khi hàng hóa được xếp lên xe tải rời khỏi kho của Doanh nghiệp A.
  • B. Khi hàng hóa đã được xếp hoàn toàn lên tàu tại Cảng Hồ Chí Minh.
  • C. Khi tàu chở hàng cà phê đến cảng đích tại Nhật Bản.
  • D. Khi người mua Nhật Bản thanh toán đầy đủ giá trị lô hàng.

Câu 2: Phương thức thanh toán nào sau đây giảm thiểu rủi ro thanh toán nhất cho nhà xuất khẩu trong giao dịch thương mại quốc tế?

  • A. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer - TT) trả trước.
  • B. Nhờ thu chứng từ (Documentary Collection) trả ngay (D/P).
  • C. Thư tín dụng không hủy ngang (Irrevocable Letter of Credit) trả ngay.
  • D. Ghi sổ (Open Account) trả chậm.

Câu 3: Đâu là chứng từ không bắt buộc phải có trong bộ chứng từ thanh toán L/C xuất khẩu?

  • A. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice).
  • B. Vận đơn đường biển (Bill of Lading).
  • C. Phiếu đóng gói (Packing List).
  • D. Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Phytosanitary Certificate).

Câu 4: Trong trường hợp hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế quy định điều khoản "CIF cảng Tokyo Incoterms 2020", ai là người chịu trách nhiệm mua bảo hiểm cho lô hàng?

  • A. Người bán (nhà xuất khẩu).
  • B. Người mua (nhà nhập khẩu).
  • C. Cả người bán và người mua cùng chịu trách nhiệm.
  • D. Công ty vận tải.

Câu 5: Điều gì sau đây là không đúng về vận đơn đường biển (Bill of Lading)?

  • A. Vận đơn là bằng chứng về việc người vận chuyển đã nhận hàng để chở.
  • B. Vận đơn là chứng từ sở hữu hàng hóa.
  • C. Vận đơn gốc (Original B/L) không thể chuyển nhượng được.
  • D. Vận đơn là cơ sở để khai báo hải quan và nhận hàng tại cảng đích.

Câu 6: Loại hình rào cản thương mại nào sau đây là hạn ngạch nhập khẩu?

  • A. Thuế nhập khẩu (Import tariff).
  • B. Hạn ngạch nhập khẩu (Import quota).
  • C. Tiêu chuẩn kỹ thuật (Technical standards).
  • D. Trợ cấp xuất khẩu (Export subsidy).

Câu 7: Trong quy trình nhập khẩu, giai đoạn nào sau đây diễn ra sau khi hàng hóa đã được thông quan?

  • A. Khai báo hải quan.
  • B. Kiểm tra hàng hóa (nếu có).
  • C. Nộp thuế nhập khẩu.
  • D. Đưa hàng về kho và kiểm kê.

Câu 8: Phương pháp định giá hàng hóa xuất nhập khẩu nào dựa trên giá trị giao dịch của hàng hóa tương tự trong các giao dịch gần nhất?

  • A. Phương pháp giá trị giao dịch.
  • B. Phương pháp giá trị giao dịch của hàng hóa tương tự.
  • C. Phương pháp giá trị khấu trừ.
  • D. Phương pháp giá trị tính toán.

Câu 9: Rủi ro tỷ giá hối đoái phát sinh khi nào trong hoạt động xuất nhập khẩu?

  • A. Khi doanh nghiệp chỉ sử dụng đồng nội tệ trong giao dịch.
  • B. Khi tỷ giá hối đoái luôn ổn định.
  • C. Khi có sự biến động tỷ giá hối đoái giữa thời điểm ký hợp đồng và thanh toán.
  • D. Khi doanh nghiệp thanh toán ngay sau khi nhận hàng.

Câu 10: Loại hình hợp đồng thuê tàu nào mà người thuê tàu (shipper) thuê toàn bộ hoặc một phần chiếc tàu để chở hàng trong một chuyến hoặc một khoảng thời gian nhất định?

  • A. Hợp đồng thuê tàu chợ (Liner Charter).
  • B. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter hoặc Time Charter).
  • C. Hợp đồng vận chuyển đa phương thức.
  • D. Hợp đồng đại lý tàu biển.

Câu 11: Văn bản nào sau đây thể hiện sự chấp nhận chào hàng (Offer) từ phía người mua và tạo cơ sở pháp lý ban đầu cho hợp đồng mua bán?

  • A. Thư hỏi hàng (Inquiry).
  • B. Báo giá (Quotation).
  • C. Lệnh mua hàng (Purchase Order).
  • D. Hợp đồng mua bán (Sales Contract).

Câu 12: Trong marketing quốc tế, chiến lược nào sau đây tập trung vào việc điều chỉnh sản phẩm và chiến dịch marketing cho phù hợp với từng thị trường địa phương?

  • A. Chiến lược tiêu chuẩn hóa (Standardization).
  • B. Chiến lược địa phương hóa (Localization/Adaptation).
  • C. Chiến lược khu vực hóa (Regionalization).
  • D. Chiến lược toàn cầu hóa (Globalization).

Câu 13: Tổ chức nào sau đây cung cấp các quy tắc và tập quán thống nhất quốc tế về thực hành tín dụng chứng từ (Documentary Credit)?

  • A. Phòng Thương mại Quốc tế (ICC).
  • B. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
  • C. Liên hợp quốc (UN).
  • D. Ngân hàng Thế giới (WB).

Câu 14: Loại hình bảo hiểm hàng hóa vận chuyển quốc tế nào bảo hiểm cho mọi rủi ro gây mất mát hoặc hư hỏng hàng hóa, ngoại trừ các điều khoản loại trừ?

  • A. Điều kiện loại A (hoặc tương đương "All Risks").
  • B. Điều kiện loại B (hoặc tương đương "With Average").
  • C. Điều kiện loại C (hoặc tương đương "Free from Particular Average").
  • D. Bảo hiểm chiến tranh (War Risks Insurance).

Câu 15: Trong thanh toán quốc tế, phương thức nhờ thu chứng từ (Documentary Collection) có những hình thức phổ biến nào?

  • A. Nhờ thu trả ngay (D/P) và chuyển tiền bằng điện (TT).
  • B. Nhờ thu trả chậm (D/A) và thư tín dụng (L/C).
  • C. Nhờ thu trả ngay (D/P) và ghi sổ (Open Account).
  • D. Nhờ thu trả ngay (D/P) và nhờ thu chấp nhận thanh toán (D/A).

Câu 16: Khiếu nại trong thương mại quốc tế thường được giải quyết thông qua các phương thức nào sau đây, theo thứ tự ưu tiên giảm dần về tính thiện chí và ít tốn kém?

  • A. Tòa án, Trọng tài, Hòa giải, Đàm phán.
  • B. Đàm phán, Hòa giải, Trọng tài, Tòa án.
  • C. Trọng tài, Tòa án, Đàm phán, Hòa giải.
  • D. Hòa giải, Tòa án, Trọng tài, Đàm phán.

Câu 17: Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng dịch vụ của công ty giao nhận vận tải (Freight Forwarder) trong hoạt động xuất nhập khẩu?

  • A. Giảm chi phí sản xuất hàng hóa.
  • B. Tăng giá bán sản phẩm trên thị trường quốc tế.
  • C. Đảm bảo thanh toán quốc tế an toàn.
  • D. Tiết kiệm thời gian và chi phí vận chuyển, giảm thiểu rủi ro và thủ tục phức tạp.

Câu 18: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Certificate of Origin - C/O) có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Chứng minh chất lượng hàng hóa.
  • B. Xác nhận số lượng và trọng lượng hàng hóa.
  • C. Hưởng ưu đãi thuế quan theo các hiệp định thương mại.
  • D. Đảm bảo thanh toán quốc tế.

Câu 19: Trong trường hợp nào sau đây, người nhập khẩu có thể yêu cầu nhà xuất khẩu cung cấp Giấy chứng nhận phân tích (Certificate of Analysis - COA)?

  • A. Cho tất cả các loại hàng hóa nhập khẩu.
  • B. Đối với hàng hóa có yêu cầu cao về chất lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc thành phần.
  • C. Chỉ khi thanh toán bằng phương thức L/C.
  • D. Khi nhập khẩu hàng hóa từ các nước phát triển.

Câu 20: Điều kiện thương mại điện tử quốc tế (e-Terms) nào của UNCITRAL quy định về việc giao hàng hóa kỹ thuật số (digital goods) trực tuyến?

  • A. e-FOB (e-Free On Board).
  • B. e-CIF (e-Cost, Insurance and Freight).
  • C. e-DST (Delivery of Digital Supply Terms).
  • D. e-CFR (e-Cost and Freight).

Câu 21: Khi nghiên cứu thị trường xuất khẩu, doanh nghiệp cần phân tích yếu tố nào sau đây để đánh giá tiềm năng và rủi ro của thị trường?

  • A. Quy mô dân số và tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • B. Hệ thống pháp luật và chính sách thương mại.
  • C. Văn hóa tiêu dùng và xu hướng thị trường.
  • D. Tất cả các yếu tố chính trị, kinh tế, xã hội, công nghệ, môi trường và pháp lý (PESTEL).

Câu 22: Trong nghiệp vụ xuất khẩu ủy thác, ai là chủ thể chịu trách nhiệm thanh toán thuế xuất khẩu cho cơ quan hải quan?

  • A. Bên giao ủy thác (chủ hàng thực sự).
  • B. Bên nhận ủy thác (doanh nghiệp xuất nhập khẩu).
  • C. Cả bên giao và bên nhận ủy thác cùng chịu trách nhiệm.
  • D. Ngân hàng thanh toán.

Câu 23: Loại hình kiểm tra hải quan nào mà cơ quan hải quan tiến hành kiểm tra thực tế hàng hóa một cách ngẫu nhiên theo tỷ lệ nhất định?

  • A. Kiểm tra toàn bộ (Physical inspection).
  • B. Kiểm tra ngẫu nhiên (Random inspection/Selective inspection).
  • C. Kiểm tra hồ sơ (Documentary check).
  • D. Kiểm tra sau thông quan (Post-clearance audit).

Câu 24: Để giảm thiểu rủi ro trong thanh toán quốc tế bằng phương thức chuyển tiền (TT), nhà xuất khẩu nên yêu cầu điều khoản thanh toán nào?

  • A. Chuyển tiền trả trước (TT in advance).
  • B. Chuyển tiền trả ngay khi giao hàng (TT at sight).
  • C. Chuyển tiền trả chậm (TT after shipment).
  • D. Chuyển tiền theo hình thức đặt cọc và thanh toán sau (TT with deposit).

Câu 25: Trong quản lý chuỗi cung ứng quốc tế, thuật ngữ "Just-in-Time (JIT)" đề cập đến phương pháp quản lý hàng tồn kho nào?

  • A. Dự trữ an toàn (Safety stock).
  • B. Dự trữ theo mùa vụ (Seasonal stock).
  • C. Quản lý hàng tồn kho đúng thời điểm (Just-in-Time inventory management).
  • D. Dự trữ chu kỳ (Cycle stock).

Câu 26: Đâu là mục tiêu chính của việc xây dựng thương hiệu quốc tế (International Branding) cho doanh nghiệp xuất khẩu?

  • A. Giảm chi phí marketing quốc tế.
  • B. Tăng cường nhận diện thương hiệu và tạo dựng lợi thế cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
  • C. Đơn giản hóa quy trình xuất khẩu.
  • D. Tối ưu hóa lợi nhuận trong ngắn hạn.

Câu 27: Loại hình rủi ro chính trị nào trong thương mại quốc tế liên quan đến việc chính phủ nước ngoài quốc hữu hóa hoặc tịch thu tài sản của doanh nghiệp nước ngoài?

  • A. Rủi ro chuyển đổi ngoại tệ (Currency inconvertibility).
  • B. Rủi ro chiến tranh và bạo loạn (War and revolution).
  • C. Rủi ro tịch thu, quốc hữu hóa (Expropriation/Confiscation).
  • D. Rủi ro vi phạm hợp đồng (Breach of contract).

Câu 28: Phương thức thanh toán nào sau đây thường được sử dụng trong các giao dịch thương mại quốc tế có giá trị nhỏ và yêu cầu tốc độ thanh toán nhanh?

  • A. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer - TT).
  • B. Thư tín dụng (Letter of Credit - L/C).
  • C. Nhờ thu chứng từ (Documentary Collection).
  • D. Ghi sổ (Open Account).

Câu 29: Trong hợp đồng mua bán quốc tế, điều khoản "Bất khả kháng" (Force Majeure) nhằm mục đích gì?

  • A. Quy định về trọng tài giải quyết tranh chấp.
  • B. Miễn trừ trách nhiệm cho các bên khi có sự kiện nằm ngoài tầm kiểm soát ngăn cản thực hiện hợp đồng.
  • C. Điều chỉnh giá cả hàng hóa theo biến động thị trường.
  • D. Quy định về luật áp dụng cho hợp đồng.

Câu 30: Doanh nghiệp xuất khẩu cần thực hiện bước nào đầu tiên trong quy trình xuất khẩu hàng hóa?

  • A. Khai báo hải quan.
  • B. Thuê phương tiện vận tải.
  • C. Làm thủ tục thanh toán.
  • D. Chuẩn bị hàng hóa và kiểm tra chất lượng.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Doanh nghiệp A tại Việt Nam ký hợp đồng xuất khẩu lô hàng cà phê sang Nhật Bản theo điều kiện FOB Cảng Hồ Chí Minh Incoterms 2020. Rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng hàng hóa sẽ chuyển từ Doanh nghiệp A sang người mua Nhật Bản khi nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phương thức thanh toán nào sau đây giảm thiểu rủi ro thanh toán nhất cho nhà xuất khẩu trong giao dịch thương mại quốc tế?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Đâu là chứng từ *không* bắt buộc phải có trong bộ chứng từ thanh toán L/C xuất khẩu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong trường hợp hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế quy định điều khoản 'CIF cảng Tokyo Incoterms 2020', ai là người chịu trách nhiệm mua bảo hiểm cho lô hàng?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Điều gì sau đây là *không đúng* về vận đơn đường biển (Bill of Lading)?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Loại hình rào cản thương mại nào sau đây là *hạn ngạch* nhập khẩu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong quy trình nhập khẩu, giai đoạn nào sau đây diễn ra *sau* khi hàng hóa đã được thông quan?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phương pháp định giá hàng hóa xuất nhập khẩu nào dựa trên giá trị giao dịch của hàng hóa tương tự trong các giao dịch gần nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Rủi ro tỷ giá hối đoái phát sinh khi nào trong hoạt động xuất nhập khẩu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Loại hình hợp đồng thuê tàu nào mà người thuê tàu (shipper) thuê toàn bộ hoặc một phần chiếc tàu để chở hàng trong một chuyến hoặc một khoảng thời gian nhất định?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Văn bản nào sau đây thể hiện sự *chấp nhận* chào hàng (Offer) từ phía người mua và tạo cơ sở pháp lý ban đầu cho hợp đồng mua bán?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong marketing quốc tế, chiến lược nào sau đây tập trung vào việc điều chỉnh sản phẩm và chiến dịch marketing cho phù hợp với từng thị trường địa phương?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Tổ chức nào sau đây cung cấp các quy tắc và tập quán thống nhất quốc tế về thực hành tín dụng chứng từ (Documentary Credit)?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Loại hình bảo hiểm hàng hóa vận chuyển quốc tế nào bảo hiểm cho mọi rủi ro gây mất mát hoặc hư hỏng hàng hóa, ngoại trừ các điều khoản loại trừ?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong thanh toán quốc tế, phương thức nhờ thu chứng từ (Documentary Collection) có những hình thức phổ biến nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khiếu nại trong thương mại quốc tế thường được giải quyết thông qua các phương thức nào sau đây, theo thứ tự ưu tiên giảm dần về tính thiện chí và ít tốn kém?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng dịch vụ của công ty giao nhận vận tải (Freight Forwarder) trong hoạt động xuất nhập khẩu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Certificate of Origin - C/O) có vai trò quan trọng nhất trong việc:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong trường hợp nào sau đây, người nhập khẩu có thể yêu cầu nhà xuất khẩu cung cấp Giấy chứng nhận phân tích (Certificate of Analysis - COA)?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Điều kiện thương mại điện tử quốc tế (e-Terms) nào của UNCITRAL quy định về việc giao hàng hóa kỹ thuật số (digital goods) trực tuyến?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khi nghiên cứu thị trường xuất khẩu, doanh nghiệp cần phân tích yếu tố nào sau đây để đánh giá tiềm năng và rủi ro của thị trường?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong nghiệp vụ xuất khẩu ủy thác, ai là chủ thể chịu trách nhiệm thanh toán thuế xuất khẩu cho cơ quan hải quan?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Loại hình kiểm tra hải quan nào mà cơ quan hải quan tiến hành kiểm tra thực tế hàng hóa một cách ngẫu nhiên theo tỷ lệ nhất định?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để giảm thiểu rủi ro trong thanh toán quốc tế bằng phương thức chuyển tiền (TT), nhà xuất khẩu nên yêu cầu điều khoản thanh toán nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong quản lý chuỗi cung ứng quốc tế, thuật ngữ 'Just-in-Time (JIT)' đề cập đến phương pháp quản lý hàng tồn kho nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đâu là mục tiêu chính của việc xây dựng thương hiệu quốc tế (International Branding) cho doanh nghiệp xuất khẩu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Loại hình rủi ro chính trị nào trong thương mại quốc tế liên quan đến việc chính phủ nước ngoài quốc hữu hóa hoặc tịch thu tài sản của doanh nghiệp nước ngoài?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phương thức thanh toán nào sau đây thường được sử dụng trong các giao dịch thương mại quốc tế có giá trị nhỏ và yêu cầu tốc độ thanh toán nhanh?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong hợp đồng mua bán quốc tế, điều khoản 'Bất khả kháng' (Force Majeure) nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Doanh nghiệp xuất khẩu cần thực hiện bước nào đầu tiên trong quy trình xuất khẩu hàng hóa?

Xem kết quả