Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngân hàng ABC đang xem xét cấp một khoản vay vốn lưu động cho công ty XYZ, một doanh nghiệp sản xuất bánh kẹo. Để đánh giá khả năng trả nợ của XYZ, ngân hàng nên ưu tiên phân tích báo cáo tài chính nào trong vòng đời hoạt động vốn lưu động của công ty?

  • A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong 3 năm gần nhất
  • B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bảng cân đối kế toán gần nhất
  • C. Báo cáo vốn chủ sở hữu và Thuyết minh báo cáo tài chính
  • D. Tất cả các báo cáo tài chính đã được kiểm toán

Câu 2: Trong nghiệp vụ thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán L/C (Thư tín dụng) mang lại lợi ích lớn nhất cho bên nào trong giao dịch xuất nhập khẩu và vì sao?

  • A. Nhà xuất khẩu, vì ngân hàng phát hành L/C cam kết thanh toán khi xuất trình bộ chứng từ phù hợp.
  • B. Nhà nhập khẩu, vì có thể kiểm soát được chất lượng hàng hóa trước khi thanh toán.
  • C. Cả nhà xuất khẩu và nhập khẩu, vì giảm thiểu rủi ro trong giao dịch quốc tế.
  • D. Ngân hàng, vì thu được phí dịch vụ từ việc phát hành và xác nhận L/C.

Câu 3: Một ngân hàng thương mại nhận thấy tỷ lệ nợ xấu nhóm 2 (nợ cần chú ý) tăng đột biến trong quý gần nhất. Để chủ động kiểm soát rủi ro tín dụng và tuân thủ quy định, ngân hàng cần thực hiện biện pháp nào sau đây đầu tiên?

  • A. Ngay lập tức trích lập dự phòng rủi ro cho toàn bộ danh mục nợ nhóm 2.
  • B. Yêu cầu tất cả khách hàng vay thuộc nhóm nợ 2 phải tăng cường tài sản đảm bảo.
  • C. Rà soát, phân tích nguyên nhân và đánh giá lại chất lượng danh mục tín dụng hiện tại.
  • D. Ngừng giải ngân tất cả các khoản vay mới cho đến khi tỷ lệ nợ xấu giảm xuống.

Câu 4: Trong hoạt động ngân hàng hiện đại, dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại lợi ích quan trọng nhất nào cho khách hàng cá nhân?

  • A. Lãi suất tiền gửi thường cao hơn so với giao dịch tại quầy.
  • B. Tiện lợi, có thể thực hiện giao dịch ngân hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • C. Được nhân viên ngân hàng tư vấn và hỗ trợ trực tiếp.
  • D. Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho mọi giao dịch tài chính.

Câu 5: Giả sử Ngân hàng X đang có tỷ lệ dự trữ bắt buộc thấp hơn quy định của Ngân hàng Nhà nước. Để tuân thủ quy định và duy trì hoạt động, Ngân hàng X có thể sử dụng biện pháp nào sau đây để nhanh chóng tăng dự trữ bắt buộc?

  • A. Tăng cường huy động tiền gửi tiết kiệm từ dân cư.
  • B. Bán bớt các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn.
  • C. Thu hồi nợ trước hạn từ một số khách hàng.
  • D. Vay tiền từ các ngân hàng khác trên thị trường liên ngân hàng.

Câu 6: Khi một ngân hàng thương mại quyết định tăng lãi suất huy động vốn, điều này thường có tác động trực tiếp nào đến hoạt động cho vay của ngân hàng đó?

  • A. Lãi suất cho vay có xu hướng tăng lên.
  • B. Lãi suất cho vay có xu hướng giảm xuống.
  • C. Quy mô cho vay có xu hướng tăng lên.
  • D. Quy mô cho vay không bị ảnh hưởng.

Câu 7: Trong quy trình thẩm định tín dụng, ngân hàng thường sử dụng hệ số khả năng thanh toán lãi vay (Interest Coverage Ratio) để đánh giá điều gì về doanh nghiệp vay vốn?

  • A. Mức độ nợ trên vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
  • B. Khả năng doanh nghiệp tạo ra lợi nhuận để trả lãi vay.
  • C. Hiệu quả sử dụng tài sản cố định của doanh nghiệp.
  • D. Tốc độ tăng trưởng doanh thu của doanh nghiệp.

Câu 8: Rủi ro hoạt động (Operational Risk) trong ngân hàng bao gồm nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây được xem là rủi ro hoạt động bên ngoài ngân hàng?

  • A. Gian lận do nhân viên ngân hàng gây ra.
  • B. Lỗi hệ thống công nghệ thông tin của ngân hàng.
  • C. Thiên tai, dịch bệnh ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của khách hàng vay.
  • D. Quy trình nghiệp vụ nội bộ của ngân hàng còn nhiều bất cập.

Câu 9: Ngân hàng Nhà nước sử dụng nghiệp vụ thị trường mở (Open Market Operations) để điều chỉnh lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế. Khi Ngân hàng Nhà nước bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở, điều này sẽ có tác động gì đến lãi suất và lượng tiền cung ứng?

  • A. Lãi suất có xu hướng tăng, lượng tiền cung ứng giảm.
  • B. Lãi suất có xu hướng giảm, lượng tiền cung ứng tăng.
  • C. Lãi suất và lượng tiền cung ứng đều tăng.
  • D. Lãi suất và lượng tiền cung ứng đều giảm.

Câu 10: Trong hoạt động cho vay, tài sản đảm bảo có vai trò quan trọng nhất nào đối với ngân hàng khi khách hàng không trả được nợ?

  • A. Tăng cường uy tín của khách hàng vay đối với ngân hàng.
  • B. Giảm thiểu rủi ro tổn thất vốn cho ngân hàng khi nợ vay không được thu hồi.
  • C. Nâng cao hiệu quả quản lý nợ của ngân hàng.
  • D. Đơn giản hóa quy trình thẩm định tín dụng.

Câu 11: Để phòng ngừa rủi ro rửa tiền, các ngân hàng thường áp dụng nguyên tắc KYC (Know Your Customer - Hiểu rõ khách hàng). Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất việc áp dụng nguyên tắc KYC?

  • A. Yêu cầu khách hàng thế chấp tài sản có giá trị khi gửi tiền.
  • B. Áp dụng lãi suất ưu đãi cho khách hàng thân thiết.
  • C. Thu thập và xác minh thông tin nhận dạng của khách hàng khi mở tài khoản.
  • D. Giới hạn số lượng giao dịch rút tiền mặt của khách hàng.

Câu 12: Khi một khách hàng gửi tiết kiệm có kỳ hạn tại ngân hàng và rút trước hạn, ngân hàng thường áp dụng hình thức xử lý lãi suất nào?

  • A. Khách hàng vẫn được hưởng đầy đủ lãi suất theo kỳ hạn ban đầu.
  • B. Ngân hàng sẽ phạt một khoản tiền tương đương với lãi suất của kỳ hạn còn lại.
  • C. Khách hàng chỉ được nhận lại số tiền gốc mà không được hưởng lãi suất.
  • D. Khách hàng thường chỉ được hưởng lãi suất không kỳ hạn hoặc lãi suất thấp hơn.

Câu 13: Trong hoạt động thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng, vai trò chính của Trung tâm Thanh toán Bù trừ Quốc gia là gì?

  • A. Cung cấp dịch vụ thanh toán trực tiếp cho khách hàng cá nhân.
  • B. Xử lý các giao dịch thanh toán giữa các ngân hàng và xác định số phải thanh toán ròng.
  • C. Quản lý hệ thống ATM và POS trên toàn quốc.
  • D. Giám sát hoạt động của các ngân hàng thương mại.

Câu 14: Để đánh giá hiệu quả hoạt động của một ngân hàng, chỉ số ROE (Return on Equity - Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu) phản ánh điều gì quan trọng nhất?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của ngân hàng.
  • B. Quy mô tổng tài sản của ngân hàng.
  • C. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu để tạo ra lợi nhuận.
  • D. Mức độ rủi ro tín dụng mà ngân hàng đang gánh chịu.

Câu 15: Sản phẩm phái sinh (Derivatives) trong ngân hàng thường được sử dụng với mục đích chính nào sau đây?

  • A. Phòng ngừa rủi ro biến động lãi suất, tỷ giá, giá cả hàng hóa.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận từ hoạt động đầu tư.
  • C. Tăng cường tính thanh khoản cho ngân hàng.
  • D. Cung cấp các dịch vụ thanh toán quốc tế.

Câu 16: Trong hoạt động ngân hàng, thuật ngữ "Basel III" đề cập đến điều gì?

  • A. Một loại tội phạm tài chính liên quan đến rửa tiền.
  • B. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về vốn và quản lý rủi ro cho ngân hàng.
  • C. Một hiệp định thương mại quốc tế về dịch vụ ngân hàng.
  • D. Tên một hệ thống thanh toán điện tử mới.

Câu 17: Ngân hàng TW thực hiện chức năng "ngân hàng của các ngân hàng thương mại" thông qua nghiệp vụ chủ yếu nào?

  • A. Phát hành tiền giấy và tiền kim loại.
  • B. Quản lý dự trữ ngoại hối quốc gia.
  • C. Tái cấp vốn và cho vay thanh khoản đối với ngân hàng thương mại.
  • D. Kiểm soát lạm phát và ổn định giá trị đồng tiền.

Câu 18: Khi một ngân hàng thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng (Bank Guarantee), ngân hàng đang cam kết điều gì?

  • A. Cung cấp vốn vay trực tiếp cho khách hàng.
  • B. Quản lý rủi ro tín dụng cho khách hàng.
  • C. Tư vấn tài chính cho khách hàng.
  • D. Thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng nếu khách hàng không thực hiện được.

Câu 19: Trong hoạt động thẻ ngân hàng, tổ chức thẻ quốc tế (ví dụ: Visa, Mastercard) có vai trò chính nào?

  • A. Phát hành thẻ trực tiếp cho người tiêu dùng.
  • B. Xây dựng mạng lưới thanh toán toàn cầu và quy định tiêu chuẩn thẻ.
  • C. Quản lý rủi ro gian lận thẻ cho các ngân hàng thành viên.
  • D. Quy định lãi suất và phí thẻ cho các ngân hàng phát hành.

Câu 20: Để quản lý rủi ro lãi suất, ngân hàng có thể sử dụng biện pháp chủ động nào sau đây?

  • A. Chỉ tập trung vào cho vay với lãi suất cố định.
  • B. Không huy động vốn có kỳ hạn dài.
  • C. Điều chỉnh cơ cấu kỳ hạn của tài sản và nguồn vốn.
  • D. Chờ đợi Ngân hàng Nhà nước can thiệp để ổn định lãi suất.

Câu 21: Trong hoạt động cho vay bất động sản, ngân hàng thường quan tâm nhất đến loại rủi ro nào liên quan đến tài sản đảm bảo là bất động sản?

  • A. Rủi ro giảm giá trị thị trường của bất động sản.
  • B. Rủi ro pháp lý liên quan đến quyền sở hữu bất động sản.
  • C. Rủi ro thiên tai gây hư hại bất động sản.
  • D. Rủi ro thanh khoản của bất động sản (khó bán nhanh).

Câu 22: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào?

  • A. Thu phí từ dịch vụ thanh toán.
  • B. Chênh lệch lãi suất giữa hoạt động cho vay và huy động vốn.
  • C. Lãi từ hoạt động kinh doanh ngoại hối.
  • D. Lợi nhuận từ đầu tư chứng khoán.

Câu 23: Khi Ngân hàng Nhà nước tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này có tác động trực tiếp nào đến khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại?

  • A. Khả năng cho vay của ngân hàng thương mại tăng lên.
  • B. Lãi suất cho vay của ngân hàng thương mại giảm xuống.
  • C. Khả năng cho vay của ngân hàng thương mại giảm xuống.
  • D. Không ảnh hưởng đến khả năng cho vay nhưng làm tăng lợi nhuận ngân hàng.

Câu 24: Trong nghiệp vụ ngân quỹ, kiểm đếm tiền mặt thường xuyên và đối chiếu với sổ sách kế toán là biện pháp quan trọng nhất để phòng ngừa rủi ro nào?

  • A. Rủi ro tỷ giá hối đoái.
  • B. Rủi ro lãi suất.
  • C. Rủi ro tín dụng.
  • D. Rủi ro gian lận và sai sót trong quản lý tiền mặt.

Câu 25: Dịch vụ ngân hàng đại lý (Correspondent Banking) chủ yếu phục vụ đối tượng khách hàng nào?

  • A. Khách hàng cá nhân và doanh nghiệp nhỏ.
  • B. Các ngân hàng khác, đặc biệt là ngân hàng nhỏ và ngân hàng nước ngoài.
  • C. Các tổ chức tài chính phi ngân hàng.
  • D. Chính phủ và các tổ chức nhà nước.

Câu 26: Khi một ngân hàng bị mất thanh khoản (Liquidity Crisis), biện pháp khẩn cấp nào sau đây thường được Ngân hàng Nhà nước sử dụng để hỗ trợ?

  • A. Yêu cầu ngân hàng sáp nhập với ngân hàng khác.
  • B. Quốc hữu hóa ngân hàng.
  • C. Cung cấp khoản vay thanh khoản khẩn cấp.
  • D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.

Câu 27: Trong hoạt động thanh toán thẻ, quy trình 3D Secure (ví dụ: Verified by Visa, Mastercard SecureCode) được thiết kế để tăng cường bảo mật cho giao dịch nào?

  • A. Giao dịch thanh toán trực tuyến (thương mại điện tử).
  • B. Giao dịch rút tiền mặt tại ATM.
  • C. Giao dịch thanh toán tại POS.
  • D. Giao dịch chuyển khoản ngân hàng.

Câu 28: Chức năng quan trọng nhất của ngân hàng thương mại đối với nền kinh tế là gì?

  • A. Cung cấp các dịch vụ thanh toán đa dạng.
  • B. Trung gian tín dụng, huy động vốn và cho vay.
  • C. Tạo ra lợi nhuận cho cổ đông.
  • D. Góp phần ổn định kinh tế vĩ mô.

Câu 29: Trong phân tích tín dụng doanh nghiệp, ngân hàng thường sử dụng mô hình CAMELS để đánh giá điều gì?

  • A. Rủi ro tín dụng của doanh nghiệp.
  • B. Khả năng sinh lời của dự án đầu tư.
  • C. Sức khỏe tài chính và hoạt động của ngân hàng (hoặc doanh nghiệp).
  • D. Mức độ tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp.

Câu 30: Khi ngân hàng thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu, thực chất ngân hàng đang làm gì?

  • A. Bán thương phiếu cho các nhà đầu tư khác.
  • B. Thu hộ tiền cho người sở hữu thương phiếu khi đến hạn.
  • C. Phát hành thương phiếu để huy động vốn.
  • D. Mua lại thương phiếu trước hạn thanh toán với giá chiết khấu.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Ngân hàng ABC đang xem xét cấp một khoản vay vốn lưu động cho công ty XYZ, một doanh nghiệp sản xuất bánh kẹo. Để đánh giá khả năng trả nợ của XYZ, ngân hàng nên ưu tiên phân tích báo cáo tài chính nào trong vòng đời hoạt động vốn lưu động của công ty?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong nghiệp vụ thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán L/C (Thư tín dụng) mang lại lợi ích lớn nhất cho bên nào trong giao dịch xuất nhập khẩu và vì sao?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một ngân hàng thương mại nhận thấy tỷ lệ nợ xấu nhóm 2 (nợ cần chú ý) tăng đột biến trong quý gần nhất. Để chủ động kiểm soát rủi ro tín dụng và tuân thủ quy định, ngân hàng cần thực hiện biện pháp nào sau đây *đầu tiên*?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong hoạt động ngân hàng hiện đại, dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại lợi ích *quan trọng nhất* nào cho khách hàng cá nhân?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Giả sử Ngân hàng X đang có tỷ lệ dự trữ bắt buộc thấp hơn quy định của Ngân hàng Nhà nước. Để tuân thủ quy định và duy trì hoạt động, Ngân hàng X có thể sử dụng biện pháp nào sau đây để *nhanh chóng* tăng dự trữ bắt buộc?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Khi một ngân hàng thương mại quyết định tăng lãi suất huy động vốn, điều này thường có *tác động trực tiếp* nào đến hoạt động cho vay của ngân hàng đó?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong quy trình thẩm định tín dụng, ngân hàng thường sử dụng hệ số khả năng thanh toán lãi vay (Interest Coverage Ratio) để đánh giá điều gì về doanh nghiệp vay vốn?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Rủi ro hoạt động (Operational Risk) trong ngân hàng bao gồm nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây được xem là rủi ro hoạt động *bên ngoài* ngân hàng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Ngân hàng Nhà nước sử dụng nghiệp vụ thị trường mở (Open Market Operations) để điều chỉnh lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế. Khi Ngân hàng Nhà nước *bán* tín phiếu kho bạc trên thị trường mở, điều này sẽ có tác động gì đến lãi suất và lượng tiền cung ứng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong hoạt động cho vay, tài sản đảm bảo có vai trò *quan trọng nhất* nào đối với ngân hàng khi khách hàng không trả được nợ?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Để phòng ngừa rủi ro rửa tiền, các ngân hàng thường áp dụng nguyên tắc KYC (Know Your Customer - Hiểu rõ khách hàng). Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất việc áp dụng nguyên tắc KYC?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi một khách hàng gửi tiết kiệm có kỳ hạn tại ngân hàng và rút trước hạn, ngân hàng thường áp dụng hình thức xử lý lãi suất nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong hoạt động thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng, vai trò *chính* của Trung tâm Thanh toán Bù trừ Quốc gia là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Để đánh giá hiệu quả hoạt động của một ngân hàng, chỉ số ROE (Return on Equity - Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu) phản ánh điều gì *quan trọng nhất*?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Sản phẩm phái sinh (Derivatives) trong ngân hàng thường được sử dụng với mục đích *chính* nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong hoạt động ngân hàng, thuật ngữ 'Basel III' đề cập đến điều gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Ngân hàng TW thực hiện chức năng 'ngân hàng của các ngân hàng thương mại' thông qua nghiệp vụ *chủ yếu* nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Khi một ngân hàng thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng (Bank Guarantee), ngân hàng đang cam kết điều gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong hoạt động thẻ ngân hàng, tổ chức thẻ quốc tế (ví dụ: Visa, Mastercard) có vai trò *chính* nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để quản lý rủi ro lãi suất, ngân hàng có thể sử dụng biện pháp *chủ động* nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong hoạt động cho vay bất động sản, ngân hàng thường quan tâm *nhất* đến loại rủi ro nào liên quan đến tài sản đảm bảo là bất động sản?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận *chủ yếu* từ hoạt động nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi Ngân hàng Nhà nước tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này có tác động *trực tiếp* nào đến khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong nghiệp vụ ngân quỹ, kiểm đếm tiền mặt thường xuyên và đối chiếu với sổ sách kế toán là biện pháp *quan trọng nhất* để phòng ngừa rủi ro nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Dịch vụ ngân hàng đại lý (Correspondent Banking) *chủ yếu* phục vụ đối tượng khách hàng nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi một ngân hàng bị mất thanh khoản (Liquidity Crisis), biện pháp *khẩn cấp* nào sau đây thường được Ngân hàng Nhà nước sử dụng để hỗ trợ?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong hoạt động thanh toán thẻ, quy trình 3D Secure (ví dụ: Verified by Visa, Mastercard SecureCode) được thiết kế để tăng cường bảo mật cho giao dịch nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Chức năng *quan trọng nhất* của ngân hàng thương mại đối với nền kinh tế là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong phân tích tín dụng doanh nghiệp, ngân hàng thường sử dụng mô hình CAMELS để đánh giá điều gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi ngân hàng thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu, thực chất ngân hàng đang làm gì?

Xem kết quả