Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại – Đề 01

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngân hàng thương mại A nhận thấy tỷ lệ dự trữ bắt buộc hiện tại thấp hơn quy định của Ngân hàng Nhà nước. Để đáp ứng yêu cầu này, ngân hàng A có thể thực hiện biện pháp nào sau đây trên thị trường tiền tệ?

  • A. Bán chứng chỉ tiền gửi cho các ngân hàng khác để tăng tiền mặt.
  • B. Vay tiền từ thị trường liên ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước.
  • C. Giảm lãi suất huy động để thu hút thêm tiền gửi từ khách hàng.
  • D. Tăng cường hoạt động cho vay để nhanh chóng thu hồi nợ gốc và lãi.

Câu 2: Trong nghiệp vụ thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào sau đây giảm thiểu rủi ro nhất cho nhà xuất khẩu nhưng lại tạo ra rủi ro cao nhất cho nhà nhập khẩu?

  • A. Thư tín dụng dự phòng (Standby Letter of Credit)
  • B. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection)
  • C. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer)
  • D. Phương thức ghi sổ (Open Account)

Câu 3: Một doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu động ngắn hạn để nhập lô hàng nguyên liệu. Sản phẩm tín dụng nào của ngân hàng thương mại sau đây là phù hợp nhất để đáp ứng nhu cầu này?

  • A. Cho vay trung và dài hạn theo dự án
  • B. Chiết khấu thương phiếu
  • C. Cho vay ngắn hạn theo hạn mức tín dụng
  • D. Bảo lãnh vay vốn

Câu 4: Để đánh giá rủi ro tín dụng của một khách hàng doanh nghiệp, ngân hàng thương mại thường sử dụng hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ. Tiêu chí định lượng nào sau đây thường được ưu tiên xem xét trong hệ thống này?

  • A. Mức độ trung thực và uy tín của ban lãnh đạo doanh nghiệp
  • B. Thâm niên hoạt động và vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường
  • C. Mối quan hệ lịch sử tín dụng của doanh nghiệp với ngân hàng
  • D. Các chỉ số tài chính như tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu và khả năng thanh toán lãi vay

Câu 5: Trong hoạt động quản lý tài sản nợ - tài sản có (ALM), ngân hàng thương mại cần chú trọng đến việc quản lý rủi ro lãi suất. Công cụ phái sinh nào sau đây thường được sử dụng để phòng ngừa rủi ro lãi suất tăng?

  • A. Hợp đồng tương lai chỉ số chứng khoán
  • B. Hợp đồng hoán đổi lãi suất (Interest Rate Swap) trả lãi suất cố định, nhận lãi suất thả nổi
  • C. Hợp đồng quyền chọn ngoại tệ
  • D. Hợp đồng kỳ hạn mua bán hàng hóa

Câu 6: Giả sử Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Điều này sẽ có tác động trực tiếp như thế nào đến khả năng tạo tiền của hệ thống ngân hàng thương mại?

  • A. Tăng khả năng tạo tiền do ngân hàng có thêm nguồn vốn để cho vay.
  • B. Không ảnh hưởng đến khả năng tạo tiền vì dự trữ bắt buộc không liên quan đến cho vay.
  • C. Giảm khả năng tạo tiền do ngân hàng phải giữ lại một phần tiền gửi lớn hơn.
  • D. Làm thay đổi cơ cấu tiền gửi nhưng không ảnh hưởng đến tổng lượng tiền.

Câu 7: Trong các dịch vụ ngân hàng hiện đại, dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại lợi ích nào quan trọng nhất cho khách hàng cá nhân?

  • A. Tăng cường tính bảo mật và an toàn cho giao dịch.
  • B. Cung cấp lãi suất tiền gửi cao hơn so với giao dịch tại quầy.
  • C. Giảm thiểu chi phí giao dịch cho ngân hàng.
  • D. Tiện lợi, nhanh chóng, và có thể giao dịch mọi lúc mọi nơi.

Câu 8: Một ngân hàng thương mại phát hành trái phiếu kỳ hạn 5 năm để huy động vốn. Loại vốn huy động này thuộc nhóm nào trong cơ cấu nguồn vốn của ngân hàng?

  • A. Vốn huy động từ thị trường vốn
  • B. Vốn chủ sở hữu
  • C. Vốn huy động từ tiền gửi
  • D. Vốn vay từ các tổ chức tín dụng khác

Câu 9: Hoạt động bảo lãnh ngân hàng khác biệt cơ bản so với hoạt động cho vay ở điểm nào?

  • A. Bảo lãnh chỉ áp dụng cho doanh nghiệp lớn, còn cho vay áp dụng cho mọi đối tượng khách hàng.
  • B. Bảo lãnh là cam kết trả nợ thay khi khách hàng không thực hiện nghĩa vụ, còn cho vay là cấp vốn trực tiếp.
  • C. Lãi suất bảo lãnh thường cao hơn lãi suất cho vay.
  • D. Thời hạn bảo lãnh thường ngắn hơn thời hạn cho vay.

Câu 10: Để quản lý rủi ro hoạt động, ngân hàng thương mại cần thực hiện kiểm soát nội bộ hiệu quả. Biện pháp kiểm soát nào sau đây là quan trọng nhất để phòng ngừa gian lận và sai sót trong hoạt động?

  • A. Tăng cường đầu tư vào công nghệ thông tin hiện đại.
  • B. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp hướng đến tuân thủ.
  • C. Phân tách nhiệm vụ rõ ràng giữa các bộ phận và cá nhân liên quan đến giao dịch.
  • D. Định kỳ kiểm toán độc lập toàn bộ hoạt động ngân hàng.

Câu 11: Trong quy trình cấp tín dụng, giai đoạn "thẩm định tín dụng" có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Thu thập đầy đủ hồ sơ pháp lý và thông tin khách hàng.
  • B. Xác định mục đích vay vốn và nhu cầu tín dụng của khách hàng.
  • C. Đàm phán các điều khoản và điều kiện cho vay với khách hàng.
  • D. Đánh giá toàn diện khả năng trả nợ của khách hàng và mức độ rủi ro của khoản vay.

Câu 12: Khi ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu, lợi nhuận của ngân hàng chủ yếu đến từ đâu?

  • A. Phí dịch vụ chiết khấu thu từ khách hàng.
  • B. Chênh lệch giữa giá trị thương phiếu và số tiền chiết khấu trả cho khách hàng.
  • C. Lãi suất tái chiết khấu từ Ngân hàng Nhà nước.
  • D. Giá trị tài sản đảm bảo của thương phiếu.

Câu 13: Trong hoạt động thanh toán bù trừ liên ngân hàng, rủi ro thanh khoản phát sinh khi nào?

  • A. Ngân hàng thanh toán chậm hơn so với thời gian quy định.
  • B. Hệ thống thanh toán bù trừ gặp sự cố kỹ thuật.
  • C. Một ngân hàng không có đủ tiền mặt hoặc tài sản có tính thanh khoản cao để thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
  • D. Thông tin giao dịch thanh toán bị lộ.

Câu 14: Để khuyến khích khách hàng gửi tiền tiết kiệm dài hạn, ngân hàng thương mại thường áp dụng chính sách lãi suất như thế nào so với tiền gửi ngắn hạn?

  • A. Lãi suất tiền gửi dài hạn cao hơn lãi suất tiền gửi ngắn hạn.
  • B. Lãi suất tiền gửi dài hạn thấp hơn lãi suất tiền gửi ngắn hạn.
  • C. Lãi suất tiền gửi dài hạn và ngắn hạn bằng nhau.
  • D. Lãi suất tiền gửi dài hạn thay đổi linh hoạt theo thị trường, không cố định.

Câu 15: Trong hoạt động quản lý vốn chủ sở hữu, tỷ lệ an toàn vốn (CAR - Capital Adequacy Ratio) là chỉ tiêu quan trọng để đánh giá điều gì?

  • A. Hiệu quả sử dụng vốn của ngân hàng.
  • B. Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu.
  • C. Cơ cấu vốn chủ sở hữu của ngân hàng.
  • D. Mức độ đủ vốn của ngân hàng để đối phó với rủi ro và bảo vệ người gửi tiền.

Câu 16: Một khách hàng cá nhân sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán hàng hóa dịch vụ. Ngân hàng thương mại đang thực hiện nghiệp vụ gì?

  • A. Huy động vốn từ khách hàng cá nhân.
  • B. Cho vay doanh nghiệp qua kênh bán lẻ.
  • C. Cung cấp phương tiện thanh toán và tín dụng tiêu dùng.
  • D. Kinh doanh ngoại hối.

Câu 17: Trong bối cảnh lãi suất thị trường có xu hướng giảm, ngân hàng thương mại nên điều chỉnh lãi suất cho vay như thế nào để duy trì biên lợi nhuận?

  • A. Giảm lãi suất cho vay tương ứng với mức giảm lãi suất huy động.
  • B. Giảm lãi suất cho vay nhưng mức giảm cần ít hơn mức giảm lãi suất huy động.
  • C. Giữ nguyên lãi suất cho vay để đảm bảo lợi nhuận.
  • D. Tăng lãi suất cho vay để bù đắp rủi ro.

Câu 18: Rủi ro pháp lý trong hoạt động ngân hàng thương mại phát sinh chủ yếu từ nguyên nhân nào?

  • A. Vi phạm các quy định pháp luật, quy chế, chính sách của Nhà nước và ngân hàng.
  • B. Biến động bất lợi của thị trường tài chính.
  • C. Năng lực quản trị điều hành yếu kém của ngân hàng.
  • D. Gian lận và sai sót của nhân viên ngân hàng.

Câu 19: Khi đánh giá một dự án đầu tư để cấp tín dụng trung và dài hạn, ngân hàng thương mại quan tâm nhất đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo khả năng trả nợ của khách hàng?

  • A. Giá trị tài sản đảm bảo mà khách hàng cung cấp.
  • B. Uy tín và kinh nghiệm của chủ đầu tư dự án.
  • C. Tính khả thi và hiệu quả tài chính của dự án, dòng tiền dự kiến tạo ra từ dự án.
  • D. Quy mô vốn tự có của khách hàng tham gia dự án.

Câu 20: Ngân hàng thương mại sử dụng tỷ lệ LDR (Loan to Deposit Ratio) để quản lý rủi ro thanh khoản. Tỷ lệ LDR quá cao cảnh báo điều gì?

  • A. Ngân hàng đang có hiệu quả sử dụng vốn cao.
  • B. Ngân hàng đang huy động vốn quá ít so với nhu cầu cho vay.
  • C. Ngân hàng đang có cơ cấu nguồn vốn và sử dụng vốn cân đối.
  • D. Ngân hàng đang sử dụng nguồn vốn huy động quá mức cho vay, có thể gặp khó khăn thanh khoản khi cần tiền mặt.

Câu 21: Trong các loại hình tín dụng, cho vay tiêu dùng có đặc điểm rủi ro cao hơn so với cho vay doanh nghiệp, chủ yếu do đâu?

  • A. Lãi suất cho vay tiêu dùng thường thấp hơn.
  • B. Giá trị khoản vay nhỏ, số lượng khách hàng lớn, thông tin thu thập về khách hàng thường hạn chế hơn.
  • C. Thời gian cho vay tiêu dùng thường dài hơn.
  • D. Khách hàng vay tiêu dùng thường có tài sản đảm bảo giá trị lớn hơn.

Câu 22: Để phòng ngừa rủi ro tác nghiệp trong hoạt động thanh toán, ngân hàng thương mại cần chú trọng đến biện pháp nào sau đây trong hệ thống công nghệ thông tin?

  • A. Nâng cấp phần mềm thanh toán lên phiên bản mới nhất.
  • B. Tăng cường băng thông đường truyền internet.
  • C. Xây dựng hệ thống dự phòng và phục hồi sau thảm họa (Disaster Recovery Plan - DRP) hiệu quả.
  • D. Đào tạo nhân viên về kỹ năng sử dụng phần mềm thanh toán.

Câu 23: Trong nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối, ngân hàng thương mại thực hiện giao dịch giao ngay (Spot transaction) nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Mua bán ngoại tệ để đáp ứng nhu cầu thanh toán và giao dịch thực tế của khách hàng.
  • B. Đầu tư vào các loại tiền tệ mạnh để kiếm lời.
  • C. Phòng ngừa rủi ro biến động tỷ giá trong tương lai.
  • D. Tạo ra lợi nhuận từ chênh lệch lãi suất giữa các đồng tiền.

Câu 24: Một ngân hàng thương mại có tỷ lệ nợ xấu tăng cao. Biện pháp nào sau đây là ưu tiên hàng đầu để ngân hàng cải thiện tình hình này?

  • A. Tăng trưởng tín dụng nhanh chóng để giảm tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ.
  • B. Giảm lãi suất cho vay để hỗ trợ khách hàng trả nợ.
  • C. Bán nợ xấu cho công ty quản lý tài sản (VAMC) để giảm áp lực.
  • D. Tăng cường công tác thu hồi nợ, phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro đầy đủ.

Câu 25: Để xây dựng văn hóa doanh nghiệp hướng đến tuân thủ trong ngân hàng thương mại, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất từ phía lãnh đạo ngân hàng?

  • A. Ban hành nhiều quy định và quy trình kiểm soát nội bộ chặt chẽ.
  • B. Gương mẫu tuân thủ pháp luật và các quy định, truyền tải thông điệp tuân thủ một cách nhất quán.
  • C. Tổ chức các khóa đào tạo về tuân thủ cho toàn bộ nhân viên.
  • D. Thành lập bộ phận chuyên trách về tuân thủ và kiểm soát nội bộ.

Câu 26: Trong hoạt động ngân hàng số (Digital Banking), yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với ngân hàng thương mại trong việc đảm bảo an ninh thông tin và bảo vệ dữ liệu khách hàng?

  • A. Chi phí đầu tư vào công nghệ bảo mật quá lớn.
  • B. Khó khăn trong việc thay đổi thói quen giao dịch của khách hàng.
  • C. Nguy cơ tấn công mạng ngày càng tinh vi và khó lường, rủi ro lộ lọt dữ liệu cá nhân.
  • D. Thiếu hụt nhân lực có trình độ chuyên môn về an ninh mạng.

Câu 27: Khi ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán (Factoring), đối tượng khách hàng chủ yếu mà ngân hàng hướng đến là gì?

  • A. Các tập đoàn kinh tế lớn có nhu cầu huy động vốn dài hạn.
  • B. Các tổ chức tài chính phi ngân hàng.
  • C. Khách hàng cá nhân có nhu cầu vay tiêu dùng.
  • D. Các doanh nghiệp có nhu cầu tài chính ngắn hạn, muốn chuyển đổi các khoản phải thu thành tiền mặt nhanh chóng.

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả hoạt động và năng lực cạnh tranh, ngân hàng thương mại hiện nay có xu hướng tập trung vào chiến lược phát triển nào?

  • A. Đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ, ứng dụng công nghệ số, tăng cường trải nghiệm khách hàng.
  • B. Tập trung vào mở rộng mạng lưới chi nhánh và phòng giao dịch.
  • C. Giảm lãi suất cho vay để thu hút khách hàng.
  • D. Tăng cường đầu tư vào bất động sản và chứng khoán.

Câu 29: Trong quản lý rủi ro thị trường, ngân hàng thương mại sử dụng phương pháp VaR (Value at Risk) để đo lường điều gì?

  • A. Lợi nhuận kỳ vọng tối đa có thể đạt được.
  • B. Xác suất xảy ra rủi ro thị trường.
  • C. Mức lỗ tối đa có thể xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định với một mức độ tin cậy cho trước.
  • D. Biến động giá tài sản trên thị trường.

Câu 30: Khi phân tích báo cáo tài chính của ngân hàng thương mại, chỉ số ROE (Return on Equity) phản ánh điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của ngân hàng.
  • B. Hiệu quả sinh lời trên vốn chủ sở hữu của ngân hàng.
  • C. Quy mô tài sản của ngân hàng.
  • D. Cơ cấu vốn của ngân hàng.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Ngân hàng thương mại A nhận thấy tỷ lệ dự trữ bắt buộc hiện tại thấp hơn quy định của Ngân hàng Nhà nước. Để đáp ứng yêu cầu này, ngân hàng A có thể thực hiện biện pháp nào sau đây trên thị trường tiền tệ?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong nghiệp vụ thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào sau đây giảm thiểu rủi ro nhất cho nhà xuất khẩu nhưng lại tạo ra rủi ro cao nhất cho nhà nhập khẩu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu động ngắn hạn để nhập lô hàng nguyên liệu. Sản phẩm tín dụng nào của ngân hàng thương mại sau đây là phù hợp nhất để đáp ứng nhu cầu này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Để đánh giá rủi ro tín dụng của một khách hàng doanh nghiệp, ngân hàng thương mại thường sử dụng hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ. Tiêu chí định lượng nào sau đây thường được ưu tiên xem xét trong hệ thống này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong hoạt động quản lý tài sản nợ - tài sản có (ALM), ngân hàng thương mại cần chú trọng đến việc quản lý rủi ro lãi suất. Công cụ phái sinh nào sau đây thường được sử dụng để phòng ngừa rủi ro lãi suất tăng?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Giả sử Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Điều này sẽ có tác động trực tiếp như thế nào đến khả năng tạo tiền của hệ thống ngân hàng thương mại?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong các dịch vụ ngân hàng hiện đại, dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại lợi ích nào quan trọng nhất cho khách hàng cá nhân?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một ngân hàng thương mại phát hành trái phiếu kỳ hạn 5 năm để huy động vốn. Loại vốn huy động này thuộc nhóm nào trong cơ cấu nguồn vốn của ngân hàng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hoạt động bảo lãnh ngân hàng khác biệt cơ bản so với hoạt động cho vay ở điểm nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Để quản lý rủi ro hoạt động, ngân hàng thương mại cần thực hiện kiểm soát nội bộ hiệu quả. Biện pháp kiểm soát nào sau đây là quan trọng nhất để phòng ngừa gian lận và sai sót trong hoạt động?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong quy trình cấp tín dụng, giai đoạn 'thẩm định tín dụng' có vai trò quan trọng nhất là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu, lợi nhuận của ngân hàng chủ yếu đến từ đâu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong hoạt động thanh toán bù trừ liên ngân hàng, rủi ro thanh khoản phát sinh khi nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Để khuyến khích khách hàng gửi tiền tiết kiệm dài hạn, ngân hàng thương mại thường áp dụng chính sách lãi suất như thế nào so với tiền gửi ngắn hạn?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong hoạt động quản lý vốn chủ sở hữu, tỷ lệ an toàn vốn (CAR - Capital Adequacy Ratio) là chỉ tiêu quan trọng để đánh giá điều gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một khách hàng cá nhân sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán hàng hóa dịch vụ. Ngân hàng thương mại đang thực hiện nghiệp vụ gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong bối cảnh lãi suất thị trường có xu hướng giảm, ngân hàng thương mại nên điều chỉnh lãi suất cho vay như thế nào để duy trì biên lợi nhuận?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Rủi ro pháp lý trong hoạt động ngân hàng thương mại phát sinh chủ yếu từ nguyên nhân nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Khi đánh giá một dự án đầu tư để cấp tín dụng trung và dài hạn, ngân hàng thương mại quan tâm nhất đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo khả năng trả nợ của khách hàng?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Ngân hàng thương mại sử dụng tỷ lệ LDR (Loan to Deposit Ratio) để quản lý rủi ro thanh khoản. Tỷ lệ LDR quá cao cảnh báo điều gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong các loại hình tín dụng, cho vay tiêu dùng có đặc điểm rủi ro cao hơn so với cho vay doanh nghiệp, chủ yếu do đâu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Để phòng ngừa rủi ro tác nghiệp trong hoạt động thanh toán, ngân hàng thương mại cần chú trọng đến biện pháp nào sau đây trong hệ thống công nghệ thông tin?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối, ngân hàng thương mại thực hiện giao dịch giao ngay (Spot transaction) nhằm mục đích chính là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một ngân hàng thương mại có tỷ lệ nợ xấu tăng cao. Biện pháp nào sau đây là ưu tiên hàng đầu để ngân hàng cải thiện tình hình này?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để xây dựng văn hóa doanh nghiệp hướng đến tuân thủ trong ngân hàng thương mại, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất từ phía lãnh đạo ngân hàng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong hoạt động ngân hàng số (Digital Banking), yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với ngân hàng thương mại trong việc đảm bảo an ninh thông tin và bảo vệ dữ liệu khách hàng?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán (Factoring), đối tượng khách hàng chủ yếu mà ngân hàng hướng đến là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả hoạt động và năng lực cạnh tranh, ngân hàng thương mại hiện nay có xu hướng tập trung vào chiến lược phát triển nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong quản lý rủi ro thị trường, ngân hàng thương mại sử dụng phương pháp VaR (Value at Risk) để đo lường điều gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi phân tích báo cáo tài chính của ngân hàng thương mại, chỉ số ROE (Return on Equity) phản ánh điều gì?

Xem kết quả