Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để phân biệt hai từ "ban" và "bàn" trong tiếng Việt, sự khác biệt âm vị học cốt yếu nằm ở yếu tố nào?

  • A. Nguyên âm
  • B. Phụ âm đầu
  • C. Phụ âm cuối
  • D. Thanh điệu

Câu 2: Trong quá trình phát âm, thanh quản đóng vai trò chính yếu trong việc tạo ra đặc tính âm thanh nào?

  • A. Âm mũi
  • B. Âm xát
  • C. Âm hữu thanh
  • D. Âm tắc

Câu 3: Xét về phương diện ngữ âm học, sự khác biệt chính giữa âm /p/ và âm /b/ là gì?

  • A. Vị trí cấu âm
  • B. Độ hữu thanh
  • C. Phương thức cấu âm
  • D. Âm mũi hay không mũi

Câu 4: Hiện tượng đồng hóa âm vị (assimilation) xảy ra khi nào?

  • A. Một âm vị thay đổi để trở nên giống với âm vị lân cận.
  • B. Các âm vị bị lược bỏ hoàn toàn trong chuỗi lời nói.
  • C. Âm vị được thêm vào giữa hai âm vị khác.
  • D. Thứ tự các âm vị bị đảo ngược.

Câu 5: Trong bảng ký hiệu фонетик quốc tế (IPA), ký hiệu [ʃ] đại diện cho âm thanh nào trong tiếng Việt?

  • A. Âm "tr"
  • B. Âm "ch"
  • C. Âm "x"
  • D. Âm "s"

Câu 6: Xét từ "khỏe", quá trình chuyển âm từ âm /ɛ/ sang /e/ khi đi kèm thanh hỏi, ngã được gọi là hiện tượng gì?

  • A. Âm vị tự do (free variation)
  • B. Âm vị vị trí (positional variation)
  • C. Âm vị khu biệt (distinctive variation)
  • D. Âm vị chính tả (orthographic variation)

Câu 7: Đơn vị âm vị nhỏ nhất có khả năng phân biệt nghĩa của từ trong một ngôn ngữ được gọi là gì?

  • A. Âm vị (phoneme)
  • B. Âm tiết (syllable)
  • C. Âm tố (allophone)
  • D. Hình vị (morpheme)

Câu 8: Các âm tố [pʰ] và [p] trong tiếng Anh (ví dụ "pin" [pʰɪn] và "spin" [spɪn]) được xem là mối quan hệ gì?

  • A. Các âm vị khác nhau
  • B. Các âm vị tự do
  • C. Các âm tố của cùng một âm vị
  • D. Các âm tiết khác nhau

Câu 9: Ngành ngữ âm học nào tập trung vào việc mô tả cách âm thanh được tạo ra bởi các cơ quan phát âm?

  • A. Ngữ âm học cấu âm (Articulatory phonetics)
  • B. Ngữ âm học thính giác (Auditory phonetics)
  • C. Ngữ âm học âm học (Acoustic phonetics)
  • D. Ngữ âm học thực nghiệm (Experimental phonetics)

Câu 10: Âm nào sau đây là âm môi-môi hữu thanh?

  • A. /p/
  • B. /b/
  • C. /f/
  • D. /v/

Câu 11: Chức năng chính của âm vị học là gì?

  • A. Mô tả âm thanh một cách chi tiết về mặt vật lý.
  • B. Nghiên cứu quá trình truyền âm thanh trong không khí.
  • C. Nghiên cứu hệ thống âm thanh có chức năng khu biệt nghĩa trong ngôn ngữ.
  • D. Phân tích cách não bộ xử lý âm thanh ngôn ngữ.

Câu 12: Trong tiếng Anh, âm /t/ trong "top" và "stop" có gì khác nhau về mặt phát âm?

  • A. Vị trí cấu âm
  • B. Phương thức cấu âm
  • C. Độ hữu thanh
  • D. Độ bật hơi

Câu 13: Khái niệm "cặp tối thiểu" (minimal pair) dùng để chứng minh điều gì trong âm vị học?

  • A. Sự tồn tại của âm tố
  • B. Sự đối lập âm vị và khả năng khu biệt nghĩa
  • C. Quy tắc kết hợp âm vị
  • D. Biến thể tự do của âm vị

Câu 14: Hãy xác định từ nào sau đây không phải là âm tiết mở?

  • A. Ba
  • B. Má
  • C. Mắt
  • D. Me

Câu 15: Nguyên âm /i:/ và /ɪ/ trong tiếng Anh khác nhau chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Độ dài và độ căng
  • B. Vị trí lưỡi theo chiều ngang
  • C. Vị trí lưỡi theo chiều dọc
  • D. Độ tròn môi

Câu 16: Trong tiếng Việt, thanh điệu thường được xem là thành phần nào của âm tiết?

  • A. Âm đầu
  • B. Âm chính
  • C. Âm cuối
  • D. Âm siêu đoạn tính

Câu 17: Hiện tượng nào sau đây mô tả sự thay đổi âm vị khi tốc độ nói nhanh, ví dụ "đi đâu đó" thành "đâu đó"?

  • A. Đồng hóa
  • B. Lược âm
  • C. Chèn âm
  • D. Biến âm

Câu 18: Trong tiếng Anh, âm /ŋ/ (như trong "sing") có vị trí cấu âm nào?

  • A. Môi
  • B. Răng
  • C. Ngạc mềm
  • D. Thanh hầu

Câu 19: Phương thức cấu âm nào sau đây mô tả cách âm thanh được tạo ra khi luồng khí đi qua một khoang miệng bị thu hẹp, tạo ra tiếng xát?

  • A. Âm tắc
  • B. Âm xát
  • C. Âm vang
  • D. Âm mũi

Câu 20: Sự khác biệt giữa phiên âm фонетик hẹp ([ ]) và phiên âm фонетик rộng (//) là gì?

  • A. Phiên âm hẹp chỉ dùng cho nguyên âm, phiên âm rộng cho phụ âm.
  • B. Phiên âm rộng ghi lại tất cả các biến thể âm thanh, phiên âm hẹp chỉ ghi âm vị.
  • C. Phiên âm hẹp ghi lại chi tiết âm tố, phiên âm rộng chỉ ghi âm vị.
  • D. Phiên âm rộng dùng ký hiệu IPA, phiên âm hẹp dùng ký hiệu khác.

Câu 21: Trong tiếng Việt, phụ âm đầu "r" và "d" ở một số phương ngữ có hiện tượng nhập làm một. Hiện tượng này liên quan đến khái niệm nào?

  • A. Cặp tối thiểu bị phá vỡ
  • B. Âm vị tự do trở nên khu biệt
  • C. Âm tố trở thành âm vị
  • D. Trung hòa âm vị

Câu 22: Xét về âm học, đặc trưng nào sau đây giúp phân biệt âm hữu thanh và âm vô thanh?

  • A. Độ dài âm
  • B. Tần số cơ bản (F0)
  • C. Cường độ âm
  • D. Nguyên âm tính

Câu 23: Trong tiếng Anh, từ "cats" được phiên âm là /kæts/, âm /s/ ở cuối từ là âm vị gì?

  • A. Âm vị gốc
  • B. Âm vị từ vựng
  • C. Âm vị ngữ pháp
  • D. Âm vị biến tố

Câu 24: Quy tắc âm vị học (phonological rule) có chức năng gì?

  • A. Mô tả sự biến đổi âm thanh trong ngôn ngữ.
  • B. Liệt kê tất cả các âm vị của một ngôn ngữ.
  • C. Xác định nghĩa của từ dựa trên âm thanh.
  • D. Phân loại ngôn ngữ theo hệ thống âm thanh.

Câu 25: Hãy xác định cặp từ nào sau đây là cặp tối thiểu trong tiếng Việt?

  • A. Mèo - Ngao
  • B. Cơm - Canh
  • C. Nhà - Cửa
  • D. Bát - Bác

Câu 26: Âm tắc thanh hầu (glottal stop) được ký hiệu là [ʔ]. Âm này xuất hiện trong tiếng Anh ở vị trí nào (ví dụ như trong từ "button" khi phát âm nhanh)?

  • A. Đầu âm tiết
  • B. Giữa âm tiết
  • C. Cuối âm tiết
  • D. Trước phụ âm

Câu 27: Trong phân tích âm tiết, yếu tố bắt buộc phải có trong mọi âm tiết là gì?

  • A. Âm đầu (onset)
  • B. Âm cuối (coda)
  • C. Âm chính (nucleus)
  • D. Thanh điệu (tone)

Câu 28: Ngành ngữ âm học nào nghiên cứu cách con người tiếp nhận và xử lý âm thanh ngôn ngữ?

  • A. Ngữ âm học cấu âm
  • B. Ngữ âm học thính giác
  • C. Ngữ âm học âm học
  • D. Ngữ âm học pháp y

Câu 29: Trong tiếng Việt, khi nào thì âm /v/ và /j/ được xem là biến thể tự do?

  • A. Khi chúng xuất hiện trong cùng một môi trường фонетик và không phân biệt nghĩa.
  • B. Khi chúng tạo thành cặp tối thiểu.
  • C. Khi một âm là âm vị, âm còn lại là âm tố.
  • D. Khi chúng xuất hiện ở vị trí đầu và cuối âm tiết khác nhau.

Câu 30: Cho từ "strength" (tiếng Anh), phiên âm фонетик rộng của từ này là gì?

  • A. /stɹɛŋθ/
  • B. /streŋθ/
  • C. /strɛnθ/
  • D. /stɹɛntθ/

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Để phân biệt hai từ 'ban' và 'bàn' trong tiếng Việt, sự khác biệt âm vị học cốt yếu nằm ở yếu tố nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong quá trình phát âm, thanh quản đóng vai trò chính yếu trong việc tạo ra đặc tính âm thanh nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xét về phương diện ngữ âm học, sự khác biệt chính giữa âm /p/ và âm /b/ là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Hiện tượng đồng hóa âm vị (assimilation) xảy ra khi nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong bảng ký hiệu фонетик quốc tế (IPA), ký hiệu [ʃ] đại diện cho âm thanh nào trong tiếng Việt?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xét từ 'khỏe', quá trình chuyển âm từ âm /ɛ/ sang /e/ khi đi kèm thanh hỏi, ngã được gọi là hiện tượng gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đơn vị âm vị nhỏ nhất có khả năng phân biệt nghĩa của từ trong một ngôn ngữ được gọi là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Các âm tố [pʰ] và [p] trong tiếng Anh (ví dụ 'pin' [pʰɪn] và 'spin' [spɪn]) được xem là mối quan hệ gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Ngành ngữ âm học nào tập trung vào việc mô tả cách âm thanh được tạo ra bởi các cơ quan phát âm?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Âm nào sau đây là âm môi-môi hữu thanh?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Chức năng chính của âm vị học là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong tiếng Anh, âm /t/ trong 'top' và 'stop' có gì khác nhau về mặt phát âm?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Khái niệm 'cặp tối thiểu' (minimal pair) dùng để chứng minh điều gì trong âm vị học?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Hãy xác định từ nào sau đây không phải là âm tiết mở?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nguyên âm /i:/ và /ɪ/ trong tiếng Anh khác nhau chủ yếu ở đặc điểm nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong tiếng Việt, thanh điệu thường được xem là thành phần nào của âm tiết?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Hiện tượng nào sau đây mô tả sự thay đổi âm vị khi tốc độ nói nhanh, ví dụ 'đi đâu đó' thành 'đâu đó'?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong tiếng Anh, âm /ŋ/ (như trong 'sing') có vị trí cấu âm nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Phương thức cấu âm nào sau đây mô tả cách âm thanh được tạo ra khi luồng khí đi qua một khoang miệng bị thu hẹp, tạo ra tiếng xát?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Sự khác biệt giữa phiên âm фонетик hẹp ([ ]) và phiên âm фонетик rộng (//) là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong tiếng Việt, phụ âm đầu 'r' và 'd' ở một số phương ngữ có hiện tượng nhập làm một. Hiện tượng này liên quan đến khái niệm nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Xét về âm học, đặc trưng nào sau đây giúp phân biệt âm hữu thanh và âm vô thanh?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong tiếng Anh, từ 'cats' được phiên âm là /kæts/, âm /s/ ở cuối từ là âm vị gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Quy tắc âm vị học (phonological rule) có chức năng gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Hãy xác định cặp từ nào sau đây là cặp tối thiểu trong tiếng Việt?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Âm tắc thanh hầu (glottal stop) được ký hiệu là [ʔ]. Âm này xuất hiện trong tiếng Anh ở vị trí nào (ví dụ như trong từ 'button' khi phát âm nhanh)?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong phân tích âm tiết, yếu tố bắt buộc phải có trong mọi âm tiết là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Ngành ngữ âm học nào nghiên cứu cách con người tiếp nhận và xử lý âm thanh ngôn ngữ?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong tiếng Việt, khi nào thì âm /v/ và /j/ được xem là biến thể tự do?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho từ 'strength' (tiếng Anh), phiên âm фонетик rộng của từ này là gì?

Xem kết quả