Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát âm học (phonetics) tập trung vào khía cạnh nào sau đây của âm thanh ngôn ngữ?

  • A. Sản xuất, truyền dẫn và tiếp nhận âm thanh
  • B. Chức năng và sự đối lập của âm vị trong hệ thống ngôn ngữ
  • C. Quy tắc kết hợp âm vị để tạo thành âm tiết và từ
  • D. Ý nghĩa của âm thanh trong ngữ cảnh giao tiếp

Câu 2: Âm vị học (phonology) nghiên cứu điều gì khác biệt so với phát âm học (phonetics)?

  • A. Cách âm thanh được tạo ra bởi cơ quan phát âm
  • B. Hệ thống âm thanh và chức năng khu biệt nghĩa của âm vị trong ngôn ngữ
  • C. Đặc tính vật lý của sóng âm thanh ngôn ngữ
  • D. Quá trình tiếp nhận và xử lý âm thanh của người nghe

Câu 3: Trong các cơ quan phát âm sau, cơ quan nào đóng vai trò chính trong việc tạo ra sự rung động thanh quản (voicing)?

  • A. Môi
  • B. Lưỡi
  • C. Thanh đới (vocal cords)
  • D. Vòm miệng mềm (velum)

Câu 4: Hãy xác định cặp từ tối thiểu (minimal pair) trong các lựa chọn sau, biết rằng cặp từ tối thiểu là cặp từ chỉ khác nhau ở một âm vị duy nhất và sự khác biệt đó tạo ra sự khác biệt về nghĩa.

  • A. “ban” và “bàn”
  • B. “mèo” và “nghèo”
  • C. “cơm” và “nước”
  • D. “hoa” và “lá”

Câu 5: Hiện tượng đồng hóa âm vị (assimilation) là gì?

  • A. Sự lược bỏ một âm vị trong chuỗi lời nói
  • B. Sự thêm vào một âm vị trong chuỗi lời nói
  • C. Sự thay đổi một âm vị cho giống với âm vị lân cận
  • D. Sự đảo vị trí của các âm vị trong chuỗi lời nói

Câu 6: Trong tiếng Anh, âm /p/ và /b/ khác nhau về đặc trưng khu biệt nào?

  • A. Vị trí cấu âm (place of articulation)
  • B. Thanh tính (voicing)
  • C. Phương thức cấu âm (manner of articulation)
  • D. Độ vang (sonority)

Câu 7: Âm vị /ŋ/ (như trong từ “sing”) có các đặc trưng cấu âm nào?

  • A. Âm môi, tắc, vô thanh
  • B. Âm răng, xát, hữu thanh
  • C. Âm vòm, tắc, vô thanh
  • D. Âm vòm mềm, mũi, hữu thanh

Câu 8: Nguyên âm đôi (diphthong) là gì?

  • A. Nguyên âm được phát âm ngắn và dứt khoát
  • B. Nguyên âm mà trong quá trình phát âm, lưỡi di chuyển từ vị trí của một nguyên âm này sang vị trí của một nguyên âm khác
  • C. Nguyên âm được phát âm với sự rung động của thanh đới
  • D. Nguyên âm được phát âm không có sự cản trở luồng khí từ thanh quản

Câu 9: Hãy xác định số lượng âm vị trong từ “strength”. (Lưu ý: phiên âm фонемик)

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 10: Thế nào là âm tiết (syllable)?

  • A. Đơn vị âm thanh nhỏ nhất có khả năng khu biệt nghĩa
  • B. Đơn vị ngữ pháp nhỏ nhất có nghĩa
  • C. Đoạn lời nói được phân tách bằng dấu ngắt
  • D. Đơn vị cấu trúc âm thanh bao gồm một đỉnh âm tiết (thường là nguyên âm) và các phụ âm xung quanh (nếu có)

Câu 11: Trong phiên âm фонемик, ký hiệu / / được sử dụng để biểu thị điều gì?

  • A. Phiên âm фонетик hẹp
  • B. Âm vị (phoneme)
  • C. Âm tố (allophone)
  • D. Ranh giới âm tiết

Câu 12: Vai trò của ngữ điệu (intonation) trong ngôn ngữ là gì?

  • A. Phân biệt các âm vị
  • B. Tạo ra các từ mới
  • C. Thể hiện thái độ, cảm xúc và cấu trúc cú pháp của người nói
  • D. Quy định tốc độ nói

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố просодика của ngôn ngữ?

  • A. Vị trí cấu âm
  • B. Âm lượng (loudness)
  • C. Nhịp điệu (rhythm)
  • D. Cao độ (pitch)

Câu 14: Hiện tượng biến thể tự do (free variation) của âm vị là gì?

  • A. Biến thể của âm vị do ảnh hưởng của ngữ cảnh âm vị học
  • B. Biến thể của âm vị do sự khác biệt về phương ngữ
  • C. Biến thể của âm vị do sự thay đổi lịch sử của ngôn ngữ
  • D. Các âm tố khác nhau của cùng một âm vị có thể thay thế nhau trong cùng một ngữ cảnh mà không làm thay đổi nghĩa của từ

Câu 15: Hãy phân loại các âm sau đây dựa trên vị trí cấu âm: /p, t, k, b, d, g/.

  • A. Âm môi, âm răng, âm vòm
  • B. Âm môi, âm đầu lưỡi, âm cuối lưỡi/vòm mềm
  • C. Âm trước, âm giữa, âm sau
  • D. Âm tắc, âm xát, âm vang

Câu 16: Điều gì KHÔNG đúng về âm tố (allophone)?

  • A. Âm tố là biến thể ngữ âm của âm vị
  • B. Các âm tố của cùng một âm vị có sự tương đồng ngữ âm
  • C. Âm tố có khả năng khu biệt nghĩa
  • D. Sự xuất hiện của âm tố thường có thể dự đoán được dựa trên ngữ cảnh âm vị học

Câu 17: Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai trong các từ sau.

  • A. ‘table
  • B. re’cord
  • C. ‘pencil
  • D. ‘window

Câu 18: Trong quá trình tạo âm, vòm miệng mềm (velum) đóng vai trò gì khi phát âm mũi?

  • A. Hạ xuống để mở đường cho luồng khí đi qua khoang mũi
  • B. Nâng lên để chặn luồng khí đi vào khoang mũi
  • C. Rung động để tạo ra âm thanh
  • D. Không đóng vai trò gì trong phát âm mũi

Câu 19: Hãy sắp xếp các bước trong quá trình tạo âm thanh ngôn ngữ theo thứ tự đúng.

  • A. Tiếp nhận – Truyền dẫn – Sản xuất
  • B. Truyền dẫn – Sản xuất – Tiếp nhận
  • C. Sản xuất – Truyền dẫn – Tiếp nhận
  • D. Tiếp nhận – Sản xuất – Truyền dẫn

Câu 20: Trong các loại phiên âm sau, loại phiên âm nào ghi lại chi tiết ngữ âm một cách chính xác nhất, bao gồm cả các biến thể âm tố?

  • A. Phiên âm фонетик hẹp (narrow phonetic transcription)
  • B. Phiên âm фонемик (phonemic transcription)
  • C. Phiên âm chữ viết (orthographic transcription)
  • D. Phiên âm âm tiết (syllabic transcription)

Câu 21: Xét về phương thức cấu âm, âm /s/ và /z/ được phân loại là âm gì?

  • A. Âm tắc (stop)
  • B. Âm mũi (nasal)
  • C. Âm rung (trill)
  • D. Âm xát (fricative)

Câu 22: Chức năng khu biệt nghĩa của âm vị được thể hiện rõ nhất qua khái niệm nào?

  • A. Âm tố (allophone)
  • B. Cặp từ tối thiểu (minimal pair)
  • C. Biến thể tự do (free variation)
  • D. Ngữ cảnh âm vị học (phonetic context)

Câu 23: Điều gì quyết định sự khác biệt giữa nguyên âm [i] và [u]?

  • A. Thanh tính
  • B. Phương thức cấu âm
  • C. Vị trí lưỡi và độ tròn môi
  • D. Âm lượng

Câu 24: Quy tắc âm vị học (phonological rule) mô tả điều gì?

  • A. Cách âm vị thay đổi hoặc kết hợp với nhau trong các ngữ cảnh khác nhau
  • B. Cách từ được cấu tạo từ các âm vị
  • C. Cách nghĩa của từ được thể hiện qua âm thanh
  • D. Cách âm thanh được truyền dẫn trong không khí

Câu 25: Trong tiếng Việt, sự khác biệt giữa âm “tr” và “ch” là sự khác biệt về:

  • A. Thanh điệu
  • B. Vị trí cấu âm
  • C. Phương thức cấu âm
  • D. Âm lượng

Câu 26: Cho từ “cats” được phiên âm фонетик là [kʰæts]. Âm [kʰ] được gọi là gì trong mối quan hệ với âm /k/?

  • A. Âm vị tự do
  • B. Âm vị chính
  • C. Âm tố (allophone)
  • D. Biến thể phương ngữ

Câu 27: Nếu hai âm thanh được coi là các âm tố của cùng một âm vị, chúng phải có đặc điểm chung nào?

  • A. Giống hệt nhau về mặt ngữ âm
  • B. Có khả năng thay thế nhau trong mọi ngữ cảnh
  • C. Phân bố đối lập trong ngôn ngữ
  • D. Tương đồng ngữ âm và phân bố bổ sung hoặc biến thể tự do

Câu 28: Trong tiếng Anh, âm /t/ có thể được phát âm khác nhau trong từ “top” và “stop”. Đây là ví dụ về hiện tượng gì?

  • A. Biến thể tự do
  • B. Phân bố bổ sung (complementary distribution)
  • C. Đồng hóa âm vị
  • D. Lược bỏ âm vị

Câu 29: Mục tiêu chính của phiên âm фонемик là gì?

  • A. Ghi lại mọi chi tiết ngữ âm của lời nói
  • B. Phản ánh sự khác biệt về phát âm giữa các cá nhân
  • C. Ghi lại các âm vị và sự phân biệt nghĩa
  • D. Sử dụng hệ thống ký tự chữ viết thông thường

Câu 30: Trong âm vị học, người ta thường sử dụng phương pháp nào để xác định các âm vị của một ngôn ngữ?

  • A. Phân tích thính giác
  • B. Phân tích cấu âm
  • C. Phân tích âm học
  • D. Phương pháp cặp từ tối thiểu (minimal pair test)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phát âm học (phonetics) tập trung vào khía cạnh nào sau đây của âm thanh ngôn ngữ?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Âm vị học (phonology) nghiên cứu điều gì khác biệt so với phát âm học (phonetics)?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong các cơ quan phát âm sau, cơ quan nào đóng vai trò chính trong việc tạo ra sự rung động thanh quản (voicing)?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Hãy xác định cặp từ tối thiểu (minimal pair) trong các lựa chọn sau, biết rằng cặp từ tối thiểu là cặp từ chỉ khác nhau ở một âm vị duy nhất và sự khác biệt đó tạo ra sự khác biệt về nghĩa.

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Hiện tượng đồng hóa âm vị (assimilation) là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong tiếng Anh, âm /p/ và /b/ khác nhau về đặc trưng khu biệt nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Âm vị /ŋ/ (như trong từ “sing”) có các đặc trưng cấu âm nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Nguyên âm đôi (diphthong) là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Hãy xác định số lượng âm vị trong từ “strength”. (Lưu ý: phiên âm фонемик)

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Thế nào là âm tiết (syllable)?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong phiên âm фонемик, ký hiệu / / được sử dụng để biểu thị điều gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Vai trò của ngữ điệu (intonation) trong ngôn ngữ là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố просодика của ngôn ngữ?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hiện tượng biến thể tự do (free variation) của âm vị là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hãy phân loại các âm sau đây dựa trên vị trí cấu âm: /p, t, k, b, d, g/.

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Điều gì KHÔNG đúng về âm tố (allophone)?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai trong các từ sau.

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong quá trình tạo âm, vòm miệng mềm (velum) đóng vai trò gì khi phát âm mũi?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hãy sắp xếp các bước trong quá trình tạo âm thanh ngôn ngữ theo thứ tự đúng.

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong các loại phiên âm sau, loại phiên âm nào ghi lại chi tiết ngữ âm một cách chính xác nhất, bao gồm cả các biến thể âm tố?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xét về phương thức cấu âm, âm /s/ và /z/ được phân loại là âm gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Chức năng khu biệt nghĩa của âm vị được thể hiện rõ nhất qua khái niệm nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Điều gì quyết định sự khác biệt giữa nguyên âm [i] và [u]?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Quy tắc âm vị học (phonological rule) mô tả điều gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong tiếng Việt, sự khác biệt giữa âm “tr” và “ch” là sự khác biệt về:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho từ “cats” được phiên âm фонетик là [kʰæts]. Âm [kʰ] được gọi là gì trong mối quan hệ với âm /k/?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Nếu hai âm thanh được coi là các âm tố của cùng một âm vị, chúng phải có đặc điểm chung nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong tiếng Anh, âm /t/ có thể được phát âm khác nhau trong từ “top” và “stop”. Đây là ví dụ về hiện tượng gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Mục tiêu chính của phiên âm фонемик là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong âm vị học, người ta thường sử dụng phương pháp nào để xác định các âm vị của một ngôn ngữ?

Xem kết quả