Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chọn từ có âm vị nguyên âm đôi khác với các từ còn lại về vị trí lưỡi khi kết thúc âm đôi.

  • A. boat /əʊ/
  • B. go /əʊ/
  • C. show /əʊ/
  • D. buy /aɪ/

Câu 2: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào tạo thành cặp tối thiểu (minimal pair) trong tiếng Anh?

  • A. read - reading
  • B. bit - beat
  • C. nation - national
  • D. write - writer

Câu 3: Hiện tượng đồng hóa âm vị (assimilation) trong tiếng Anh thường xảy ra khi nào?

  • A. Khi có sự thay đổi về tốc độ nói
  • B. Khi người nói chuyển đổi giữa các phương ngữ
  • C. Khi các âm vị đứng cạnh nhau trong chuỗi lời nói và một âm vị bị ảnh hưởng bởi âm vị lân cận
  • D. Khi có sự khác biệt về ngữ điệu

Câu 4: Xét về phương diện âm học, thuộc tính nào sau đây KHÔNG dùng để miêu tả âm thanh tiếng nói?

  • A. Tần số (Frequency)
  • B. Biên độ (Amplitude)
  • C. Thời lượng (Duration)
  • D. Ý nghĩa (Meaning)

Câu 5: Trong tiếng Anh, âm /θ/ và /ð/ được phân loại là âm xát (fricative) vì:

  • A. Chúng được phát âm bằng đầu lưỡi.
  • B. Luồng khí đi qua một khe hẹp giữa lưỡi và răng tạo ra tiếng xát.
  • C. Chúng là âm vô thanh và hữu thanh.
  • D. Chúng xuất hiện ở đầu và giữa từ.

Câu 6: "Ngữ âm học thính giác" (Auditory Phonetics) tập trung nghiên cứu về:

  • A. Cách các cơ quan phát âm tạo ra âm thanh.
  • B. Đặc tính vật lý của âm thanh tiếng nói.
  • C. Quá trình con người tiếp nhận và lĩnh hội âm thanh tiếng nói.
  • D. Sự biến đổi âm thanh trong môi trường truyền dẫn.

Câu 7: Âm vị /p/ và /b/ khác nhau về đặc trưng âm vị nào?

  • A. Vị trí cấu âm
  • B. Phương thức cấu âm
  • C. Độ vang
  • D. Tính hữu thanh/vô thanh

Câu 8: Cho phiên âm фонетик [fɐnʲɪˈtʲik]. Từ này có bao nhiêu âm tiết?

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Trong âm vị học, "allophone" được hiểu là:

  • A. Một âm vị riêng biệt trong một ngôn ngữ.
  • B. Biến thể ngữ âm của một âm vị, xuất hiện trong các ngữ cảnh khác nhau.
  • C. Đơn vị âm thanh nhỏ nhất có nghĩa.
  • D. Một ký hiệu trong bảng phiên âm quốc tế IPA.

Câu 10: Bộ phận nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự khác biệt giữa âm mũi và âm miệng?

  • A. Lưỡi
  • B. Môi
  • C. Vòm mềm (Velum)
  • D. Thanh quản

Câu 11: Xét ngữ cảnh "cats" /kæts/ và "dogs" /dɒɡz/, âm vị /s/ và /z/ trong trường hợp này được gọi là:

  • A. Các âm vị tự do
  • B. Các âm vị nền
  • C. Các âm vị đối lập
  • D. Các biến thể âm vị có điều kiện

Câu 12: Trong tiếng Việt, thanh điệu có vai trò gì?

  • A. Thay đổi cảm xúc của người nói
  • B. Phân biệt nghĩa của từ
  • C. Nhấn mạnh trọng âm câu
  • D. Thể hiện ngữ pháp

Câu 13: Hiện tượng nào sau đây mô tả sự thay đổi âm vị khi một âm trở nên giống với âm đứng sau nó?

  • A. Nguyên âm hóa
  • B. Âm tiết hóa
  • C. Đồng hóa tiến hóa (Progressive Assimilation)
  • D. Đồng hóa lùi hóa (Regressive Assimilation)

Câu 14: Xét từ "strength" /streŋθ/, cụm phụ âm /str/ ở đầu từ tuân theo quy tắc nào của âm vị học?

  • A. Quy tắc kết hợp âm vị (Phonotactic constraints)
  • B. Quy tắc biến đổi âm vị (Phonological rules)
  • C. Quy tắc âm tiết (Syllable structure)
  • D. Quy tắc trọng âm (Stress rules)

Câu 15: Trong bảng IPA, nguyên âm /i:/ và /u:/ khác nhau chủ yếu về:

  • A. Độ dài
  • B. Độ cao của lưỡi
  • C. Vị trí hàng ngang của lưỡi và độ tròn môi
  • D. Phương thức cấu âm

Câu 16: Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

  • A. PHOTograph
  • B. phoTOgrapher
  • C. photoGRAPHic
  • D. PHOto

Câu 17: "Ngữ điệu" (intonation) trong lời nói thường thể hiện điều gì?

  • A. Nghĩa đen của từ
  • B. Cấu trúc ngữ pháp
  • C. Thái độ, cảm xúc và mục đích giao tiếp của người nói
  • D. Vị trí của từ trong câu

Câu 18: Trong quá trình phát âm, thanh quản (larynx) đóng vai trò chính trong việc:

  • A. Điều chỉnh luồng khí từ phổi
  • B. Tạo ra âm thanh hữu thanh và vô thanh
  • C. Định hình khoang miệng và mũi
  • D. Điều khiển hoạt động của lưỡi

Câu 19: Phương pháp nghiên cứu nào thường được sử dụng trong ngữ âm học thực nghiệm (Experimental Phonetics)?

  • A. Sử dụng các thiết bị đo đạc âm thanh và phần mềm phân tích
  • B. Phân tích các văn bản cổ
  • C. Phỏng vấn người bản ngữ
  • D. So sánh các ngôn ngữ khác nhau

Câu 20: Xét về phương thức cấu âm, âm /n/ và /m/ giống nhau ở điểm nào?

  • A. Vị trí cấu âm
  • B. Tính hữu thanh/vô thanh
  • C. Phương thức mũi (Nasal)
  • D. Phương thức tắc (Stop)

Câu 21: Trong tiếng Anh, âm /h/ thường được mô tả là âm gì?

  • A. Âm rung
  • B. Âm tắc
  • C. Âm tiếp cận
  • D. Âm xát thanh hầu (Glottal fricative)

Câu 22: Khái niệm "syllable" (âm tiết) trong âm vị học dùng để chỉ:

  • A. Đơn vị phát âm nhỏ nhất, thường có một nguyên âm làm trung tâm.
  • B. Một âm vị riêng lẻ.
  • C. Một từ hoàn chỉnh.
  • D. Một cụm từ.

Câu 23: Hiện tượng "elision" (lược âm) trong tiếng Anh là gì?

  • A. Thay đổi vị trí âm tiết
  • B. Thêm âm vị vào từ
  • C. Lược bỏ một hoặc vài âm vị trong chuỗi lời nói
  • D. Thay đổi thanh điệu

Câu 24: Trong bảng IPA, ký hiệu [ʃ] đại diện cho âm nào?

  • A. Âm "ch" trong "chair"
  • B. Âm "sh" trong "ship"
  • C. Âm "s" trong "sun"
  • D. Âm "z" trong "zoo"

Câu 25: Chọn từ có âm vị nguyên âm khác với các từ còn lại.

  • A. see /iː/
  • B. bee /iː/
  • C. bed /e/
  • D. tree /iː/

Câu 26: Trong tiếng Anh, "linking /r/" (âm /r/ nối âm) xuất hiện khi nào?

  • A. Khi âm /r/ đứng đầu từ.
  • B. Khi âm /r/ đứng giữa từ.
  • C. Khi âm /r/ đứng cuối từ và từ tiếp theo bắt đầu bằng phụ âm.
  • D. Khi âm /r/ đứng cuối từ và từ tiếp theo bắt đầu bằng nguyên âm.

Câu 27: "Broad transcription" (phiên âm rộng) và "narrow transcription" (phiên âm hẹp) khác nhau như thế nào?

  • A. Phiên âm rộng sử dụng nhiều ký hiệu IPA hơn phiên âm hẹp.
  • B. Phiên âm rộng ghi âm vị, phiên âm hẹp ghi âm tố (allophone) và các chi tiết ngữ âm khác.
  • C. Phiên âm rộng dùng cho ngôn ngữ nói, phiên âm hẹp dùng cho ngôn ngữ viết.
  • D. Phiên âm rộng do người bản ngữ thực hiện, phiên âm hẹp do người học ngôn ngữ thực hiện.

Câu 28: Âm vị nào sau đây là âm tắc môi hữu thanh?

  • A. /p/
  • B. /t/
  • C. /b/
  • D. /k/

Câu 29: Trong tiếng Việt, số lượng thanh điệu cơ bản là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 30: Xét cặp từ "thin" và "sin", sự khác biệt về âm đầu từ (/θ/ vs /s/) tạo ra sự khác biệt về nghĩa. Đây là ví dụ minh họa cho khái niệm nào trong âm vị học?

  • A. Âm vị (Phoneme)
  • B. Âm tố (Allophone)
  • C. Âm tiết (Syllable)
  • D. Ngữ tố (Morpheme)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Chọn từ có âm vị nguyên âm đôi khác với các từ còn lại về vị trí lưỡi khi kết thúc âm đôi.

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào tạo thành cặp tối thiểu (minimal pair) trong tiếng Anh?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Hiện tượng đồng hóa âm vị (assimilation) trong tiếng Anh thường xảy ra khi nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Xét về phương diện âm học, thuộc tính nào sau đây KHÔNG dùng để miêu tả âm thanh tiếng nói?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong tiếng Anh, âm /θ/ và /ð/ được phân loại là âm xát (fricative) vì:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: 'Ngữ âm học thính giác' (Auditory Phonetics) tập trung nghiên cứu về:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Âm vị /p/ và /b/ khác nhau về đặc trưng âm vị nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho phiên âm фонетик [fɐnʲɪˈtʲik]. Từ này có bao nhiêu âm tiết?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong âm vị học, 'allophone' được hiểu là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Bộ phận nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự khác biệt giữa âm mũi và âm miệng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Xét ngữ cảnh 'cats' /kæts/ và 'dogs' /dɒɡz/, âm vị /s/ và /z/ trong trường hợp này được gọi là:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong tiếng Việt, thanh điệu có vai trò gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Hiện tượng nào sau đây mô tả sự thay đổi âm vị khi một âm trở nên giống với âm đứng sau nó?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Xét từ 'strength' /streŋθ/, cụm phụ âm /str/ ở đầu từ tuân theo quy tắc nào của âm vị học?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong bảng IPA, nguyên âm /i:/ và /u:/ khác nhau chủ yếu về:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: 'Ngữ điệu' (intonation) trong lời nói thường thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong quá trình phát âm, thanh quản (larynx) đóng vai trò chính trong việc:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phương pháp nghiên cứu nào thường được sử dụng trong ngữ âm học thực nghiệm (Experimental Phonetics)?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Xét về phương thức cấu âm, âm /n/ và /m/ giống nhau ở điểm nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong tiếng Anh, âm /h/ thường được mô tả là âm gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khái niệm 'syllable' (âm tiết) trong âm vị học dùng để chỉ:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Hiện tượng 'elision' (lược âm) trong tiếng Anh là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong bảng IPA, ký hiệu [ʃ] đại diện cho âm nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Chọn từ có âm vị nguyên âm khác với các từ còn lại.

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong tiếng Anh, 'linking /r/' (âm /r/ nối âm) xuất hiện khi nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: 'Broad transcription' (phiên âm rộng) và 'narrow transcription' (phiên âm hẹp) khác nhau như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Âm vị nào sau đây là âm tắc môi hữu thanh?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong tiếng Việt, số lượng thanh điệu cơ bản là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Âm – Âm Vị Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Xét cặp từ 'thin' và 'sin', sự khác biệt về âm đầu từ (/θ/ vs /s/) tạo ra sự khác biệt về nghĩa. Đây là ví dụ minh họa cho khái niệm nào trong âm vị học?

Xem kết quả