Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chọn cụm từ/mệnh đề đúng về mặt ngữ pháp để hoàn thành câu sau:

  • A. The more you practice speaking English
  • B. You practice English more
  • C. Practicing English more
  • D. More practice in English you do

Câu 2: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu sau và chọn phương án sửa đúng:

  • A. Sửa thành: Despite rain, we decided to go for a walk.
  • B. Sửa thành: In spite for the rain, we decided to go for a walk.
  • C. Sửa thành: Despite the rain, we decided to go for a walk.
  • D. Sửa thành: Although of the rain, we decided to go for a walk.

Câu 3: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ của câu
  • B. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
  • C. Bổ ngữ cho chủ ngữ
  • D. Tân ngữ của động từ

Câu 4: Chọn câu sử dụng đúng thì và thể của động từ để diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm xác định trong quá khứ.

  • A. When I arrived, she leaves already.
  • B. When I arrived, she is leaving already.
  • C. When I arrived, she was leaving already.
  • D. When I arrived, she had already left.

Câu 5: Trong câu điều kiện loại 2, mệnh đề "if" sử dụng thì gì?

  • A. Thì hiện tại đơn
  • B. Thì quá khứ đơn
  • C. Thì hiện tại hoàn thành
  • D. Thì tương lai đơn

Câu 6: Xác định loại mệnh đề trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn
  • C. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • D. Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống:

  • A. if
  • B. that
  • C. what
  • D. when

Câu 8: Trong câu bị động:

  • A. The book
  • B. was written
  • C. was
  • D. her

Câu 9: Chọn câu có trật tự từ đúng trong câu hỏi đuôi (tag question).

  • A. He is a doctor, isn"t he?
  • B. He is a doctor, is he not?
  • C. He is a doctor, he is not?
  • D. He is a doctor, not is he?

Câu 10: Phân biệt chức năng ngữ pháp của từ "that" trong hai câu sau:
(1)

  • A. Cả hai câu "that" đều là đại từ quan hệ.
  • B. Cả hai câu "that" đều là liên từ.
  • C. Câu (1) "that" là đại từ quan hệ, câu (2) "that" là liên từ.
  • D. Câu (1) "that" là liên từ, câu (2) "that" là đại từ quan hệ.

Câu 11: Chọn từ nối thích hợp để thể hiện mối quan hệ tương phản:

  • A. Because
  • B. Although
  • C. So
  • D. Therefore

Câu 12: Xác định loại cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Cụm động từ
  • B. Cụm danh từ
  • C. Cụm trạng từ
  • D. Cụm giới từ (bổ nghĩa cho danh từ)

Câu 13: Chọn câu sử dụng đúng mạo từ (articles) "a/an/the".

  • A. The sun rises in the east.
  • B. A sun rises in east.
  • C. Sun rises in a east.
  • D. Sun rises in the east.

Câu 14: Trong câu:

  • A. Bổ ngữ của động từ
  • B. Chủ ngữ của câu
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Tân ngữ của động từ

Câu 15: Xác định loại câu theo mục đích giao tiếp:

  • A. Câu trần thuật (Declarative)
  • B. Câu nghi vấn (Interrogative)
  • C. Câu mệnh lệnh (Imperative)
  • D. Câu cảm thán (Exclamatory)

Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu:

  • A. in
  • B. on
  • C. for
  • D. at

Câu 17: Trong câu:

  • A. John
  • B. John and Mary
  • C. Mary
  • D. Neither John nor Mary

Câu 18: Chọn câu sử dụng đúng danh động từ (gerund) hoặc động từ nguyên thể (infinitive) sau động từ "avoid".

  • A. He avoids speaking in public.
  • B. He avoids to speak in public.
  • C. He avoids speak in public.
  • D. He avoids spoke in public.

Câu 19: Xác định chức năng của dấu gạch ngang dài (em dash) trong câu sau:

  • A. Liệt kê các thành phần
  • B. Chèn thông tin bổ sung, giải thích
  • C. Nối các mệnh đề độc lập
  • D. Thay thế dấu phẩy trong mệnh đề quan hệ không xác định

Câu 20: Chọn câu có sử dụng đúng từ hạn định lượng (quantifiers) "few/a few/little/a little".

  • A. I have a little friends in this city.
  • B. I have few money left.
  • C. I have a few close friends.
  • D. I have little books to read.

Câu 21: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu phức sau:

  • A. Mệnh đề "Although he was tired" là mệnh đề phụ thuộc, "he continued to work until late at night" là mệnh đề chính.
  • B. Mệnh đề "he continued to work until late at night" là mệnh đề phụ thuộc, "Although he was tired" là mệnh đề chính.
  • C. Cả hai mệnh đề đều là mệnh đề chính.
  • D. Đây không phải là câu phức.

Câu 22: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa với "in order to" về mặt ngữ pháp và chức năng.

  • A. because of
  • B. so as to
  • C. despite of
  • D. instead of

Câu 23: Trong câu:

  • A. Đại từ nhân xưng (Personal pronoun)
  • B. Đại từ sở hữu (Possessive pronoun)
  • C. Đại từ quan hệ (Relative pronoun)
  • D. Đại từ nhấn mạnh (Emphatic pronoun)

Câu 24: Xác định thì của động từ trong câu:

  • A. Thì tương lai đơn
  • B. Thì tương lai hoàn thành
  • C. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
  • D. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Câu 25: Chọn câu có cách sử dụng dấu phẩy (comma) đúng.

  • A. Although it was late,we decided to go for a walk.
  • B. Although it was late, we decided to go for a walk.
  • C. Although it was late we, decided to go for a walk.
  • D. Although, it was late we decided to go for a walk.

Câu 26: Phân biệt ngữ pháp giữa "advice" và "advise".

  • A. "Advice" là danh từ, "advise" là động từ.
  • B. "Advice" là động từ, "advise" là danh từ.
  • C. Cả hai đều là danh từ.
  • D. Cả hai đều là động từ.

Câu 27: Chọn câu có cấu trúc song song (parallel structure) đúng.

  • A. She likes to read, to swim, and hiking.
  • B. She likes reading, swimming, and to hike.
  • C. She likes reading, swimming, and hiking.
  • D. She likes to read, swimming, and to hike.

Câu 28: Trong câu:

  • A. Mệnh đề quan hệ
  • B. Mệnh đề danh ngữ
  • C. Mệnh đề điều kiện
  • D. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian/nguyên nhân (bị động)

Câu 29: Chọn câu sử dụng đúng giới từ chỉ thời gian "in/on/at".

  • A. I will meet you at Monday morning.
  • B. I will meet you on Monday morning.
  • C. I will meet you in Monday morning.
  • D. I will meet you Monday morning at.

Câu 30: Xác định chức năng ngữ pháp của mệnh đề gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ của câu
  • B. Tân ngữ của động từ
  • C. Bổ ngữ cho chủ ngữ
  • D. Mệnh đề trạng ngữ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Chọn cụm từ/mệnh đề đúng về mặt ngữ pháp để hoàn thành câu sau: "_________ , the more fluent you will become."

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu sau và chọn phương án sửa đúng: "Despite of the rain, we decided to go for a walk."

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong câu: "Having finished his work, John went home.", cụm từ "Having finished his work" đóng vai trò ngữ pháp gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chọn câu sử dụng đúng thì và thể của động từ để diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm xác định trong quá khứ.

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong câu điều kiện loại 2, mệnh đề 'if' sử dụng thì gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Xác định loại mệnh đề trạng ngữ trong câu sau: "Because it was raining, we stayed at home."

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: "She asked me _______ I knew the answer."

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong câu bị động: "The book was written by her.", thành phần nào là chủ ngữ thật sự (logical subject) của hành động 'write'?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chọn câu có trật tự từ đúng trong câu hỏi đuôi (tag question).

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phân biệt chức năng ngữ pháp của từ 'that' trong hai câu sau:
(1) "The book that I borrowed is interesting."
(2) "I know that he is honest."

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Chọn từ nối thích hợp để thể hiện mối quan hệ tương phản: "_________ it was raining heavily, we decided to go out."

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Xác định loại cụm từ gạch chân trong câu: "The student *with long hair* is my sister."

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Chọn câu sử dụng đúng mạo từ (articles) 'a/an/the'.

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong câu: "To learn English effectively requires practice.", cụm từ "To learn English effectively" là?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Xác định loại câu theo mục đích giao tiếp: "Don't touch that!"

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu: "She is good _______ playing the piano."

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong câu: "Neither John nor Mary is coming to the party.", động từ 'is' chia theo chủ ngữ nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Chọn câu sử dụng đúng danh động từ (gerund) hoặc động từ nguyên thể (infinitive) sau động từ 'avoid'.

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Xác định chức năng của dấu gạch ngang dài (em dash) trong câu sau: "The concert was amazing—the best I've ever been to."

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chọn câu có sử dụng đúng từ hạn định lượng (quantifiers) 'few/a few/little/a little'.

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu phức sau: "Although he was tired, he continued to work until late at night."

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa với 'in order to' về mặt ngữ pháp và chức năng.

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong câu: "The students themselves organized the event.", từ 'themselves' là loại đại từ gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Xác định thì của động từ trong câu: "By next year, I will have been studying English for five years."

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Chọn câu có cách sử dụng dấu phẩy (comma) đúng.

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phân biệt ngữ pháp giữa 'advice' và 'advise'.

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chọn câu có cấu trúc song song (parallel structure) đúng.

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong câu: "Having been warned, he didn't make the same mistake again.", cụm từ 'Having been warned' là dạng rút gọn của mệnh đề nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Chọn câu sử dụng đúng giới từ chỉ thời gian 'in/on/at'.

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Xác định chức năng ngữ pháp của mệnh đề gạch chân trong câu: "*Whoever wins* will receive a prize."

Xem kết quả