Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh - Đề 02
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Chọn cụm từ/mệnh đề đúng về mặt ngữ pháp để hoàn thành câu sau:
- A. The more you practice speaking English
- B. You practice English more
- C. Practicing English more
- D. More practice in English you do
Câu 2: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu sau và chọn phương án sửa đúng:
- A. Sửa thành: Despite rain, we decided to go for a walk.
- B. Sửa thành: In spite for the rain, we decided to go for a walk.
- C. Sửa thành: Despite the rain, we decided to go for a walk.
- D. Sửa thành: Although of the rain, we decided to go for a walk.
Câu 3: Trong câu:
- A. Chủ ngữ của câu
- B. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
- C. Bổ ngữ cho chủ ngữ
- D. Tân ngữ của động từ
Câu 4: Chọn câu sử dụng đúng thì và thể của động từ để diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
- A. When I arrived, she leaves already.
- B. When I arrived, she is leaving already.
- C. When I arrived, she was leaving already.
- D. When I arrived, she had already left.
Câu 5: Trong câu điều kiện loại 2, mệnh đề "if" sử dụng thì gì?
- A. Thì hiện tại đơn
- B. Thì quá khứ đơn
- C. Thì hiện tại hoàn thành
- D. Thì tương lai đơn
Câu 6: Xác định loại mệnh đề trạng ngữ trong câu sau:
- A. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
- B. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn
- C. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân
- D. Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
- A. if
- B. that
- C. what
- D. when
Câu 8: Trong câu bị động:
- A. The book
- B. was written
- C. was
- D. her
Câu 9: Chọn câu có trật tự từ đúng trong câu hỏi đuôi (tag question).
- A. He is a doctor, isn"t he?
- B. He is a doctor, is he not?
- C. He is a doctor, he is not?
- D. He is a doctor, not is he?
Câu 10: Phân biệt chức năng ngữ pháp của từ "that" trong hai câu sau:
(1)
- A. Cả hai câu "that" đều là đại từ quan hệ.
- B. Cả hai câu "that" đều là liên từ.
- C. Câu (1) "that" là đại từ quan hệ, câu (2) "that" là liên từ.
- D. Câu (1) "that" là liên từ, câu (2) "that" là đại từ quan hệ.
Câu 11: Chọn từ nối thích hợp để thể hiện mối quan hệ tương phản:
- A. Because
- B. Although
- C. So
- D. Therefore
Câu 12: Xác định loại cụm từ gạch chân trong câu:
- A. Cụm động từ
- B. Cụm danh từ
- C. Cụm trạng từ
- D. Cụm giới từ (bổ nghĩa cho danh từ)
Câu 13: Chọn câu sử dụng đúng mạo từ (articles) "a/an/the".
- A. The sun rises in the east.
- B. A sun rises in east.
- C. Sun rises in a east.
- D. Sun rises in the east.
Câu 14: Trong câu:
- A. Bổ ngữ của động từ
- B. Chủ ngữ của câu
- C. Trạng ngữ chỉ mục đích
- D. Tân ngữ của động từ
Câu 15: Xác định loại câu theo mục đích giao tiếp:
- A. Câu trần thuật (Declarative)
- B. Câu nghi vấn (Interrogative)
- C. Câu mệnh lệnh (Imperative)
- D. Câu cảm thán (Exclamatory)
Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu:
Câu 17: Trong câu:
- A. John
- B. John and Mary
- C. Mary
- D. Neither John nor Mary
Câu 18: Chọn câu sử dụng đúng danh động từ (gerund) hoặc động từ nguyên thể (infinitive) sau động từ "avoid".
- A. He avoids speaking in public.
- B. He avoids to speak in public.
- C. He avoids speak in public.
- D. He avoids spoke in public.
Câu 19: Xác định chức năng của dấu gạch ngang dài (em dash) trong câu sau:
- A. Liệt kê các thành phần
- B. Chèn thông tin bổ sung, giải thích
- C. Nối các mệnh đề độc lập
- D. Thay thế dấu phẩy trong mệnh đề quan hệ không xác định
Câu 20: Chọn câu có sử dụng đúng từ hạn định lượng (quantifiers) "few/a few/little/a little".
- A. I have a little friends in this city.
- B. I have few money left.
- C. I have a few close friends.
- D. I have little books to read.
Câu 21: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu phức sau:
- A. Mệnh đề "Although he was tired" là mệnh đề phụ thuộc, "he continued to work until late at night" là mệnh đề chính.
- B. Mệnh đề "he continued to work until late at night" là mệnh đề phụ thuộc, "Although he was tired" là mệnh đề chính.
- C. Cả hai mệnh đề đều là mệnh đề chính.
- D. Đây không phải là câu phức.
Câu 22: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa với "in order to" về mặt ngữ pháp và chức năng.
- A. because of
- B. so as to
- C. despite of
- D. instead of
Câu 23: Trong câu:
- A. Đại từ nhân xưng (Personal pronoun)
- B. Đại từ sở hữu (Possessive pronoun)
- C. Đại từ quan hệ (Relative pronoun)
- D. Đại từ nhấn mạnh (Emphatic pronoun)
Câu 24: Xác định thì của động từ trong câu:
- A. Thì tương lai đơn
- B. Thì tương lai hoàn thành
- C. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
- D. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Câu 25: Chọn câu có cách sử dụng dấu phẩy (comma) đúng.
- A. Although it was late,we decided to go for a walk.
- B. Although it was late, we decided to go for a walk.
- C. Although it was late we, decided to go for a walk.
- D. Although, it was late we decided to go for a walk.
Câu 26: Phân biệt ngữ pháp giữa "advice" và "advise".
- A. "Advice" là danh từ, "advise" là động từ.
- B. "Advice" là động từ, "advise" là danh từ.
- C. Cả hai đều là danh từ.
- D. Cả hai đều là động từ.
Câu 27: Chọn câu có cấu trúc song song (parallel structure) đúng.
- A. She likes to read, to swim, and hiking.
- B. She likes reading, swimming, and to hike.
- C. She likes reading, swimming, and hiking.
- D. She likes to read, swimming, and to hike.
Câu 28: Trong câu:
- A. Mệnh đề quan hệ
- B. Mệnh đề danh ngữ
- C. Mệnh đề điều kiện
- D. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian/nguyên nhân (bị động)
Câu 29: Chọn câu sử dụng đúng giới từ chỉ thời gian "in/on/at".
- A. I will meet you at Monday morning.
- B. I will meet you on Monday morning.
- C. I will meet you in Monday morning.
- D. I will meet you Monday morning at.
Câu 30: Xác định chức năng ngữ pháp của mệnh đề gạch chân trong câu:
- A. Chủ ngữ của câu
- B. Tân ngữ của động từ
- C. Bổ ngữ cho chủ ngữ
- D. Mệnh đề trạng ngữ