Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. Although
  • B. Despite
  • C. Because of
  • D. Therefore

Câu 2: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu sau và chọn phương án sửa đúng:

  • A. Sửa "The reason for" thành "The reason of"
  • B. Sửa "failed" thành "failing"
  • C. Sửa "he" thành "him"
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 3: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp đúng và diễn đạt rõ nghĩa nhất trong các câu sau về lời khuyên:

  • A. You should see a doctor if you have a persistent cough.
  • B. You must see a doctor if you have a persistent cough.
  • C. You had better to see a doctor if you have a persistent cough.
  • D. You ought see a doctor if you have a persistent cough.

Câu 4: Đọc đoạn hội thoại sau và chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
A:

  • A. I did
  • B. did me
  • C. I have
  • D. did

Câu 5: Trong câu điều kiện loại 2, mệnh đề chính (main clause) sử dụng cấu trúc nào sau đây?

  • A. will + bare infinitive
  • B. would + bare infinitive
  • C. would have + past participle
  • D. will have + past participle

Câu 6: Chọn giới từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. in
  • B. on
  • C. at
  • D. for

Câu 7: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn với trạng ngữ chỉ thời gian là cụm giới từ
  • B. Câu phức với mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian dạng phân từ hoàn thành
  • C. Câu ghép đẳng lập với liên từ "and"
  • D. Câu phức với mệnh đề quan hệ rút gọn

Câu 8: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu bị động:

  • A. is built
  • B. was built
  • C. will building
  • D. will be built

Câu 9: Xác định loại mệnh đề gạch chân trong câu sau:

  • A. Mệnh đề quan hệ xác định (Defining relative clause)
  • B. Mệnh đề quan hệ không xác định (Non-defining relative clause)
  • C. Mệnh đề danh ngữ (Noun clause)
  • D. Mệnh đề trạng ngữ (Adverbial clause)

Câu 10: Chọn từ nối thích hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. Although
  • B. Because
  • C. So
  • D. And

Câu 11: Chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau là gì:

  • A. Bổ ngữ cho động từ
  • B. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • C. Chủ ngữ
  • D. Tân ngữ

Câu 12: Chọn phương án đúng để biến đổi câu trực tiếp sau sang câu gián tiếp: Câu trực tiếp: He said,

  • A. He said that I am tired.
  • B. He said that he was tired.
  • C. He says that he is tired.
  • D. He is saying that he was tired.

Câu 13: Trong câu hỏi đuôi, nếu phần trần thuật là câu khẳng định, phần hỏi đuôi sẽ ở dạng nào?

  • A. Khẳng định và lặp lại trợ động từ
  • B. Khẳng định và dùng trợ động từ "do"
  • C. Phủ định và lặp lại trợ động từ của câu trần thuật
  • D. Phủ định và dùng trợ động từ phù hợp với thì của câu trần thuật

Câu 14: Chọn cụm động từ (phrasal verb) thích hợp nhất để thay thế cho từ gạch chân trong câu sau:

  • A. call off
  • B. put off
  • C. carry on
  • D. look after

Câu 15: Xác định thì (tense) được sử dụng trong câu sau:

  • A. Thì quá khứ đơn (Past Simple)
  • B. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
  • C. Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
  • D. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)

Câu 16: Chọn từ hạn định (determiner) phù hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. Each
  • B. Most
  • C. Every
  • D. Another

Câu 17: Phân biệt cách sử dụng giữa "much" và "many" trong câu hỏi và câu phủ định.

  • A. "Much" dùng với danh từ không đếm được, "many" dùng với danh từ đếm được số nhiều.
  • B. "Many" dùng với danh từ không đếm được, "much" dùng với danh từ đếm được số nhiều.
  • C. Cả "much" và "many" đều dùng được với cả danh từ đếm được và không đếm được.
  • D. "Much" dùng trong câu khẳng định, "many" dùng trong câu phủ định.

Câu 18: Chọn dạng so sánh đúng của tính từ "far" trong câu sau:

  • A. farther
  • B. further
  • C. farest
  • D. more far

Câu 19: Trong câu sau, từ "However" đóng vai trò là loại liên từ gì:

  • A. Liên từ đẳng lập (Coordinating conjunction)
  • B. Liên từ phụ thuộc (Subordinating conjunction)
  • C. Giới từ (Preposition)
  • D. Liên từ chuyển ý (Conjunctive adverb)

Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. to see
  • B. seeing
  • C. to seeing
  • D. for seeing

Câu 21: Chức năng của mệnh đề danh ngữ (noun clause) trong câu phức là gì?

  • A. Bổ nghĩa cho danh từ khác
  • B. Đóng vai trò như một danh từ trong câu
  • C. Bổ nghĩa cho động từ hoặc tính từ
  • D. Diễn tả trạng thái hoặc cách thức của hành động

Câu 22: Chọn trật tự từ đúng trong câu hỏi gián tiếp:

  • A. where is the post office
  • B. where the post office is it
  • C. where the post office is
  • D. is where the post office

Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. Neither
  • B. Neither one
  • C. Either
  • D. None

Câu 24: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa hai câu sau:
A.

  • A. Không có sự khác biệt về nghĩa.
  • B. Câu A thể hiện nghĩa vụ chủ quan, câu B thể hiện nghĩa vụ khách quan hơn.
  • C. Câu A trang trọng hơn câu B.
  • D. Câu B diễn tả mệnh lệnh, câu A diễn tả lời khuyên.

Câu 25: Chọn câu viết lại đúng nhất nghĩa với câu gốc sử dụng cấu trúc "wish": Câu gốc:

  • A. I wish I don"t go to university.
  • B. I wish I didn"t go to university.
  • C. I wish I had gone to university.
  • D. I wish I will go to university.

Câu 26: Xác định loại từ của từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Mạo từ (Article)
  • B. Tính từ (Adjective)
  • C. Danh từ (Noun)
  • D. Trạng từ (Adverb)

Câu 27: Chọn câu có sử dụng đúng cụm từ "used to" để diễn tả thói quen trong quá khứ.

  • A. I am used to play football every day.
  • B. I used to play football every day when I was young.
  • C. I use to playing football every day.
  • D. I used to playing football every day.

Câu 28: Trong câu điều kiện hỗn hợp (mixed conditional), nếu điều kiện trái với quá khứ và kết quả trái với hiện tại, ta sử dụng cấu trúc nào?

  • A. If + Past Simple, would + have + Past Participle
  • B. If + Past Perfect, would + have + Past Participle
  • C. If + Past Simple, would + Bare Infinitive
  • D. If + Past Perfect, would + Bare Infinitive

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa gần nhất với từ gạch chân trong câu sau:

  • A. convincing
  • B. confusing
  • C. complicated
  • D. doubtful

Câu 30: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu có nghĩa và đúng ngữ pháp:

  • A. She does not know exactly what.
  • B. She does not know exactly what she does.
  • C. Exactly what she does not know.
  • D. What she does exactly not know.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "_______ the heavy rain, they decided to go for a picnic."

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu sau và chọn phương án sửa đúng: "The reason for he failed the exam was lack of preparation."

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp đúng và diễn đạt rõ nghĩa nhất trong các câu sau về lời khuyên:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Đọc đoạn hội thoại sau và chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
A: "I'm so tired, I didn't sleep well last night."
B: "Neither _______ I. What kept you awake?"

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Trong câu điều kiện loại 2, mệnh đề chính (main clause) sử dụng cấu trúc nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Chọn giới từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "She is very good _______ playing the piano."

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Having finished her work, she went home."

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu bị động: "The new bridge _______ (build) next year."

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Xác định loại mệnh đề gạch chân trong câu sau: "The book *that I borrowed from the library* is very interesting."

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Chọn từ nối thích hợp nhất để hoàn thành câu: "_______ it was raining, we still went for a walk."

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau là gì: "*To learn a new language* is challenging but rewarding."

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Chọn phương án đúng để biến đổi câu trực tiếp sau sang câu gián tiếp: Câu trực tiếp: He said, "I am tired."

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Trong câu hỏi đuôi, nếu phần trần thuật là câu khẳng định, phần hỏi đuôi sẽ ở dạng nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Chọn cụm động từ (phrasal verb) thích hợp nhất để thay thế cho từ gạch chân trong câu sau: "They decided to *cancel* the meeting due to unforeseen circumstances."

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Xác định thì (tense) được sử dụng trong câu sau: "By the time we arrived, the movie had already started."

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Chọn từ hạn định (determiner) phù hợp nhất để hoàn thành câu: "_______ students in the class are from different countries."

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Phân biệt cách sử dụng giữa 'much' và 'many' trong câu hỏi và câu phủ định.

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Chọn dạng so sánh đúng của tính từ 'far' trong câu sau: "This city is _______ than I expected."

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Trong câu sau, từ 'However' đóng vai trò là loại liên từ gì: "The weather was bad. However, we enjoyed our trip."

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: "She is looking forward _______ you soon."

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Chức năng của mệnh đề danh ngữ (noun clause) trong câu phức là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Chọn trật tự từ đúng trong câu hỏi gián tiếp: "Could you tell me _______?" (Where is the post office?)

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: "_______ of us knew the answer."

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa hai câu sau:
A. "I must study tonight."
B. "I have to study tonight."

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Chọn câu viết lại đúng nhất nghĩa với câu gốc sử dụng cấu trúc 'wish': Câu gốc: "I regret not going to university."

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Xác định loại từ của từ gạch chân trong câu sau: "She is *an* excellent teacher."

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Chọn câu có sử dụng đúng cụm từ 'used to' để diễn tả thói quen trong quá khứ.

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Trong câu điều kiện hỗn hợp (mixed conditional), nếu điều kiện trái với quá khứ và kết quả trái với hiện tại, ta sử dụng cấu trúc nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Chọn từ đồng nghĩa gần nhất với từ gạch chân trong câu sau: "The evidence is *compelling*."

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh

Tags: Bộ đề 3

Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu có nghĩa và đúng ngữ pháp: "she / does / what / know / not / exactly".

Xem kết quả