Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh - Đề 06
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Chọn cụm từ đúng để hoàn thành câu sau: “_______ the heavy rain, they decided to go camping.”
- A. Despite
- B. Although
- C. Because of
- D. Therefore
Câu 2: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu sau: “Each of the students have submitted their assignments on time.”
- A. Each of the students
- B. have submitted
- C. their assignments
- D. on time
Câu 3: Chọn giới từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “She is good _______ playing the piano.”
Câu 4: Trong câu điều kiện loại 2, mệnh đề chính sử dụng cấu trúc nào?
- A. will + verb nguyên mẫu
- B. verb thì hiện tại đơn
- C. would + verb nguyên mẫu
- D. verb thì quá khứ đơn
Câu 5: Chọn câu bị động đúng tương ứng với câu chủ động: “The chef will cook dinner tonight.”
- A. Dinner is cooked tonight by the chef.
- B. Dinner will be cooked tonight by the chef.
- C. Dinner was cooked tonight by the chef.
- D. Dinner has been cooked tonight by the chef.
Câu 6: Từ nào sau đây là danh từ không đếm được?
- A. book
- B. chair
- C. information
- D. student
Câu 7: Chọn đại từ quan hệ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “The woman _______ lives next door is a doctor.”
- A. who
- B. which
- C. whose
- D. whom
Câu 8: “I wish I _______ more time to travel.” Chọn dạng đúng của động từ.
- A. have
- B. had
- C. will have
- D. am having
Câu 9: Chọn trạng từ liên kết thích hợp nhất: “_______, the weather was terrible; however, we still enjoyed our picnic.”
- A. Therefore
- B. Furthermore
- C. Consequently
- D. Initially
Câu 10: Cấu trúc “used to” dùng để diễn tả điều gì?
- A. Một hành động đang xảy ra ở hiện tại
- B. Một hành động sẽ xảy ra trong tương lai
- C. Một thói quen trong quá khứ
- D. Một khả năng ở hiện tại
Câu 11: Chọn cụm động từ (phrasal verb) thích hợp: “You should _______ smoking. It’s bad for your health.”
- A. take up
- B. give up
- C. look up
- D. put off
Câu 12: “_______ is believing.” - Hoàn thành tục ngữ bằng dạng đúng của động từ.
- A. Seeing
- B. To see
- C. See
- D. Seen
Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với “compulsory”:
- A. optional
- B. flexible
- C. mandatory
- D. voluntary
Câu 14: “She asked me _______ I would help her.” Chọn liên từ phù hợp trong câu tường thuật.
- A. that
- B. whether
- C. what
- D. when
Câu 15: “Neither John _______ his brother could solve the problem.” Chọn liên từ tương quan.
- A. and
- B. or
- C. both
- D. nor
Câu 16: Cụm từ “a piece of” thường đi với loại danh từ nào?
- A. danh từ số nhiều đếm được
- B. danh từ số ít đếm được
- C. danh từ không đếm được
- D. tất cả các loại danh từ
Câu 17: Chọn mạo từ thích hợp: “He is _______ honest man.”
- A. a
- B. an
- C. the
- D. no article
Câu 18: “If I _______ you, I would apologize.” Chọn dạng đúng của động từ.
- A. am
- B. was
- C. were
- D. is
Câu 19: “They have lived here _______ 2010.” Chọn giới từ chỉ thời gian thích hợp.
- A. since
- B. for
- C. in
- D. at
Câu 20: “She is interested _______ learning new languages.” Chọn giới từ thích hợp.
Câu 21: Chọn thì đúng để hoàn thành câu: “By the time we arrived, the movie _______.”
- A. starts
- B. started
- C. is starting
- D. had started
Câu 22: “He is said _______ a very rich man.” Chọn dạng đúng của động từ.
- A. being
- B. be
- C. to be
- D. been
Câu 23: Chọn dạng so sánh đúng: “This book is _______ than that one.”
- A. interestinger
- B. longer
- C. more long
- D. most interesting
Câu 24: “_______ of us went to the party.” Chọn lượng từ phù hợp khi cả hai người đều không đi.
- A. Both
- B. All
- C. Either
- D. Neither
Câu 25: “Despite _______ tired, she finished her work.” Chọn dạng đúng của động từ.
- A. being
- B. to be
- C. be
- D. been
Câu 26: “The book, _______ I borrowed from you, is very interesting.” Chọn đại từ quan hệ.
- A. who
- B. which
- C. whose
- D. whom
Câu 27: “He insisted _______ paying for the meal.” Chọn giới từ thích hợp.
Câu 28: “They are going _______ abroad next year.” Chọn giới từ chỉ phương hướng.
- A. to
- B. in
- C. on
- D. no preposition
Câu 29: “You _______ drive so fast in residential areas.” Chọn động từ khuyết thiếu chỉ sự cấm đoán.
- A. mustn"t
- B. shouldn"t
- C. needn"t
- D. may not
Câu 30: “She asked me where _______.” Chọn trật tự từ đúng trong câu hỏi gián tiếp.
- A. did I live
- B. I lived
- C. I live
- D. live I