Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh - Đề 10
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ngữ Pháp Lý Thuyết Tiếng Anh - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_______ the heavy rain, we decided to go for a walk.”
- A. Despite
- B. Because of
- C. Therefore
- D. Moreover
Câu 2: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu sau: “The children doesn’t like to eat spinach, but they love carrots.”
- A. like to eat
- B. doesn’t like
- C. but they love
- D. The children
Câu 3: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu: “By the time we arrive, the movie (will/will have) already started.”
- A. will
- B. will have
- C. is going to
- D. is starting
Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng cấu trúc câu bị động?
- A. She writes novels every year.
- B. They are building a new house.
- C. The book was written by a famous author.
- D. He will fix the car tomorrow.
Câu 5: “If I _______ you, I would apologize to her immediately.” Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc.
- A. am
- B. was
- C. will be
- D. were
Câu 6: Xác định loại mệnh đề trạng ngữ trong câu sau: “Because it was raining heavily, the match was postponed.”
- A. Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do
- B. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
- C. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn
- D. Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích
Câu 7: Chọn giới từ thích hợp nhất: “She is interested _______ learning new languages.”
Câu 8: “He asked me _______ I had finished my work.” Chọn liên từ thích hợp nhất.
- A. that
- B. what
- C. if
- D. because
Câu 9: Chọn cụm từ đúng để thay thế cho phần gạch chân trong câu sau: “Despite of his efforts, he failed the exam.”
- A. In spite
- B. Although of
- C. Even
- D. Despite
Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: “_Walking in the park_, she saw an old friend.”
- A. Chủ ngữ của câu
- B. Mệnh đề trạng ngữ rút gọn
- C. Bổ ngữ cho động từ
- D. Tân ngữ của động từ
Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu so sánh: “She is _______ than her brother.”
- A. more intelligent
- B. intelligenter
- C. intelligent
- D. most intelligent
Câu 12: Xác định loại câu sau đây theo mục đích nói: “Close the door, please.”
- A. Câu trần thuật (Declarative sentence)
- B. Câu nghi vấn (Interrogative sentence)
- C. Câu mệnh lệnh (Imperative sentence)
- D. Câu cảm thán (Exclamatory sentence)
Câu 13: Chọn đại từ quan hệ thích hợp nhất: “The woman _______ lives next door is a doctor.”
- A. which
- B. who
- C. whose
- D. whom
Câu 14: “_______ of the students in the class are from abroad.” Chọn lượng từ thích hợp nhất.
- A. Some
- B. Each
- C. Every
- D. Much
Câu 15: Xác định thì của động từ trong câu sau: “She has been working here for five years.”
- A. Hiện tại đơn
- B. Hiện tại tiếp diễn
- C. Hiện tại hoàn thành
- D. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Câu 16: Chọn trạng từ thích hợp nhất để bổ nghĩa cho động từ: “He speaks English _______.”
- A. fluent
- B. fluency
- C. fluently
- D. fluents
Câu 17: “They suggested _______ to the beach for the weekend.” Chọn dạng đúng của động từ.
- A. to go
- B. going
- C. go
- D. gone
Câu 18: Xác định loại danh từ của từ “happiness”.
- A. Danh từ đếm được (Countable noun)
- B. Danh từ chung (Common noun)
- C. Danh từ trừu tượng (Abstract noun)
- D. Danh từ riêng (Proper noun)
Câu 19: Chọn mạo từ thích hợp nhất: “She is _______ university student.”
- A. a
- B. an
- C. the
- D. no article
Câu 20: “He is used to _______ up early.” Chọn dạng đúng của động từ.
- A. get
- B. getting
- C. to get
- D. got
Câu 21: Xác định từ/cụm từ cần được nhấn trọng âm trong câu sau: “What IS your NAME?”
- A. your
- B. is
- C. What your
- D. What NAME
Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa với “although” trong các phương án sau.
- A. because
- B. though
- C. therefore
- D. and
Câu 23: Xác định thành phần chính của câu sau: “The cat quickly jumped onto the table.”
- A. Chủ ngữ và động từ
- B. Động từ và tân ngữ
- C. Chủ ngữ và trạng ngữ
- D. Động từ và trạng ngữ
Câu 24: “Neither John _______ Peter is coming to the party.” Chọn liên từ thích hợp.
- A. and
- B. or
- C. nor
- D. but
Câu 25: Chức năng chính của dấu phẩy trong câu sau là gì: “Despite the rain, however, we enjoyed our picnic.”
- A. Liệt kê các thành phần
- B. Ngăn cách mệnh đề chính và mệnh đề phụ
- C. Thay thế cho liên từ
- D. Ngăn cách trạng từ liên kết
Câu 26: “She asked me where _______.” Chọn cấu trúc câu hỏi gián tiếp đúng.
- A. do I live
- B. I lived
- C. did I live
- D. I live
Câu 27: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân: underl_ine_, mach_ine_, magaz_ine_, determ_ine_.
- A. underline
- B. machine
- C. magazine
- D. determine
Câu 28: “It’s high time we _______ something to help the environment.” Chọn dạng đúng của động từ.
- A. will do
- B. do
- C. are doing
- D. did
Câu 29: “The more you practice, _______ you will become.” Chọn dạng so sánh thích hợp.
- A. good
- B. better
- C. the better
- D. best
Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Despite of being tired, she finished her work.”
- A. Despite of
- B. being tired
- C. she finished
- D. her work