Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận đồng thời khi chúng phát sinh từ cùng một giao dịch hoặc sự kiện?
- A. Nguyên tắc giá gốc (Historical cost principle)
- B. Nguyên tắc nhất quán (Consistency principle)
- C. Nguyên tắc phù hợp (Matching principle)
- D. Nguyên tắc thận trọng (Prudence principle)
Câu 2: Công ty TNHH Minh An mua một thiết bị sản xuất trị giá 500 triệu đồng. Chi phí vận chuyển và lắp đặt thiết bị là 50 triệu đồng. Theo nguyên tắc giá gốc, giá trị ghi sổ ban đầu của thiết bị này là bao nhiêu?
- A. 500 triệu đồng
- B. 550 triệu đồng
- C. 450 triệu đồng
- D. Chưa xác định được
Câu 3: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?
- A. Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet)
- B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement)
- C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash Flow Statement)
- D. Báo cáo vốn chủ sở hữu (Statement of Owner"s Equity)
Câu 4: Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm tăng tài sản và đồng thời tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
- A. Mua hàng tồn kho chịu trả tiền người bán
- B. Thanh toán lương cho nhân viên bằng tiền mặt
- C. Vay ngân hàng để mua thiết bị sản xuất
- D. Chủ sở hữu góp vốn vào doanh nghiệp bằng tiền mặt
Câu 5: Phương trình kế toán cơ bản được biểu diễn như thế nào?
- A. Tài sản + Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
- B. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
- C. Doanh thu = Chi phí + Lợi nhuận
- D. Lợi nhuận giữ lại = Vốn chủ sở hữu - Cổ tức
Câu 6: Tài khoản nào sau đây thuộc nhóm tài khoản Nguồn vốn?
- A. Tiền mặt
- B. Hàng tồn kho
- C. Vốn vay ngân hàng
- D. Phải thu khách hàng
Câu 7: Bút toán nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ "Mua chịu vật liệu nhập kho"?
- A. Nợ TK Phải trả người bán, Có TK Vật liệu
- B. Nợ TK Vật liệu, Có TK Phải trả người bán
- C. Nợ TK Tiền mặt, Có TK Vật liệu
- D. Nợ TK Chi phí vật liệu, Có TK Tiền mặt
Câu 8: Loại tài khoản nào dùng để theo dõi tình hình doanh thu và chi phí của doanh nghiệp?
- A. Tài khoản tài sản
- B. Tài khoản nợ phải trả
- C. Tài khoản vốn chủ sở hữu
- D. Tài khoản doanh thu và chi phí
Câu 9: Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, chỉ tiêu nào phản ánh kết quả cuối cùng của hoạt động kinh doanh trong kỳ?
- A. Doanh thu thuần
- B. Lợi nhuận gộp
- C. Lợi nhuận sau thuế
- D. Tổng chi phí
Câu 10: Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn?
- A. Nhà cửa, vật kiến trúc
- B. Hàng tồn kho
- C. Thiết bị sản xuất
- D. Bản quyền sáng chế
Câu 11: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?
- A. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp
- B. Xác định lợi nhuận và khả năng sinh lời của doanh nghiệp
- C. Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
- D. Đánh giá hiệu quả quản lý vốn chủ sở hữu
Câu 12: Chi phí nào sau đây được xem là chi phí bán hàng?
- A. Chi phí khấu hao nhà xưởng
- B. Chi phí lương nhân viên quản lý doanh nghiệp
- C. Chi phí lãi vay ngân hàng
- D. Chi phí quảng cáo sản phẩm
Câu 13: Theo nguyên tắc thận trọng, khi có nhiều phương án ghi nhận doanh thu, kế toán nên chọn phương án nào?
- A. Phương án ghi nhận doanh thu cao nhất
- B. Phương án ghi nhận doanh thu thấp nhất
- C. Phương án ghi nhận doanh thu trung bình
- D. Phương án được ban giám đốc phê duyệt
Câu 14: Đâu là ví dụ về một khoản mục nợ phải trả dài hạn?
- A. Phải trả người bán
- B. Thuế phải nộp nhà nước
- C. Vay dài hạn ngân hàng
- D. Lương phải trả công nhân viên
Câu 15: Hình thức kế toán nào ghi nhận đồng thời mỗi nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất hai tài khoản có liên quan?
- A. Kế toán kép
- B. Kế toán đơn
- C. Kế toán quản trị
- D. Kế toán tài chính
Câu 16: Mục đích của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) trong quy trình kế toán là gì?
- A. Để lập báo cáo tài chính
- B. Để kiểm tra tính cân bằng của số liệu kế toán
- C. Để phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
- D. Để đối chiếu số liệu với ngân hàng
Câu 17: Khoản mục nào sau đây thuộc Vốn chủ sở hữu?
- A. Phải trả người bán
- B. Vay ngắn hạn
- C. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
- D. Lợi nhuận giữ lại
Câu 18: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo tài chính nào?
- A. Bảng cân đối kế toán
- B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- D. Báo cáo vốn chủ sở hữu
Câu 19: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến báo cáo tài chính như thế nào tại thời điểm trả tiền?
- A. Tăng chi phí thuê văn phòng trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- B. Giảm tài sản và giảm vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán
- C. Tăng tài sản "Tiền trả trước" và giảm tài sản "Tiền mặt" trên Bảng cân đối kế toán
- D. Không ảnh hưởng đến bất kỳ báo cáo tài chính nào
Câu 20: Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue) được phân loại là gì trong Bảng cân đối kế toán?
- A. Nợ phải trả ngắn hạn
- B. Tài sản ngắn hạn
- C. Vốn chủ sở hữu
- D. Doanh thu
Câu 21: Phương pháp khấu hao nào phân bổ đều giá trị tài sản cố định trong suốt thời gian sử dụng hữu ích?
- A. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
- B. Phương pháp khấu hao đường thẳng
- C. Phương pháp khấu hao theo sản lượng
- D. Phương pháp khấu hao đặc biệt
Câu 22: Khi nào thì doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo nguyên tắc cơ sở dồn tích?
- A. Khi nhận được tiền thanh toán từ khách hàng
- B. Khi ký hợp đồng bán hàng
- C. Khi hàng hóa được giao cho khách hàng và chuyển giao quyền sở hữu
- D. Khi phát hành hóa đơn bán hàng
Câu 23: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ là số dư thông thường?
- A. Tài khoản doanh thu
- B. Tài khoản vốn chủ sở hữu
- C. Tài khoản nợ phải trả
- D. Tài khoản chi phí
Câu 24: Trong quy trình kế toán, bước nào diễn ra đầu tiên?
- A. Xác định và phân tích nghiệp vụ kinh tế
- B. Ghi nhật ký các nghiệp vụ
- C. Lập bảng cân đối thử
- D. Lập báo cáo tài chính
Câu 25: Chỉ tiêu "Giá vốn hàng bán" thể hiện điều gì trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Chi phí hoạt động kinh doanh
- B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- C. Chi phí trực tiếp liên quan đến hàng hóa đã bán
- D. Tổng chi phí sản xuất trong kỳ
Câu 26: Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai, kế toán ghi:
- A. Nợ TK Tiền mặt, Có TK Doanh thu bán hàng
- B. Nợ TK Tiền mặt, Có TK Doanh thu chưa thực hiện
- C. Nợ TK Chi phí trả trước, Có TK Tiền mặt
- D. Nợ TK Phải thu khách hàng, Có TK Doanh thu bán hàng
Câu 27: Mục tiêu của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?
- A. Phát hiện gian lận và sai sót trong kế toán
- B. Đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ pháp luật
- C. Tư vấn cho doanh nghiệp về quản lý tài chính
- D. Đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính
Câu 28: Tài khoản "Hao mòn lũy kế" là loại tài khoản gì và có số dư thông thường ở bên nào?
- A. Tài sản, số dư Nợ
- B. Chi phí, số dư Nợ
- C. Điều chỉnh giảm tài sản, số dư Có
- D. Nợ phải trả, số dư Có
Câu 29: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) để tính giá trị hàng tồn kho. Điều này có nghĩa là:
- A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá của các lô hàng nhập kho đầu tiên
- B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá của các lô hàng nhập kho gần đây nhất
- C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá trung bình của tất cả các lô hàng
- D. Phương pháp này không ảnh hưởng đến giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
Câu 30: Sự kiện nào sau đây không được ghi nhận là một nghiệp vụ kinh tế trong kế toán?
- A. Bán hàng hóa cho khách hàng chịu trả tiền
- B. Thanh toán lương cho nhân viên
- C. Ký hợp đồng thuê văn phòng trong 3 năm tới
- D. Vay ngân hàng để bổ sung vốn lưu động