Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh nghiệp phải ghi nhận doanh thu khi hàng hóa hoặc dịch vụ đã được cung cấp, bất kể đã nhận được tiền hay chưa?
- A. Nguyên tắc giá gốc (Historical Cost)
- B. Nguyên tắc thận trọng (Prudence)
- C. Nguyên tắc cơ sở dồn tích (Accrual Basis)
- D. Nguyên tắc hoạt động liên tục (Going Concern)
Câu 2: Bảng cân đối kế toán tuân thủ theo phương trình kế toán cơ bản nào?
- A. Doanh thu - Chi phí = Lợi nhuận
- B. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
- C. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh = Lưu chuyển tiền vào - Lưu chuyển tiền ra
- D. Vốn chủ sở hữu = Tài sản - Nợ phải trả - Lợi nhuận
Câu 3: Khoản mục nào sau đây thuộc Tài sản ngắn hạn trên Bảng cân đối kế toán?
- A. Hàng tồn kho
- B. Nhà xưởng và thiết bị
- C. Bằng sáng chế
- D. Đầu tư dài hạn vào công ty liên kết
Câu 4: Chi phí nào sau đây được ghi nhận là Chi phí hoạt động trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Giá vốn hàng bán
- B. Chi phí lãi vay
- C. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
- D. Chi phí lương nhân viên bán hàng
Câu 5: Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Có?
- A. Tài khoản Chi phí
- B. Tài khoản Doanh thu
- C. Tài khoản Tài sản
- D. Tất cả các loại tài khoản
Câu 6: Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm tăng Tài sản và tăng Vốn chủ sở hữu?
- A. Mua hàng tồn kho chịu trả tiền nhà cung cấp
- B. Thanh toán lương cho nhân viên bằng tiền mặt
- C. Chủ sở hữu đầu tư thêm vốn bằng tiền mặt vào doanh nghiệp
- D. Bán hàng hóa chịu trả tiền khách hàng
Câu 7: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?
- A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp
- B. Thể hiện tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
- C. Cung cấp thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh
- D. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp
Câu 8: Phương pháp khấu hao nào phân bổ đều giá trị tài sản trong suốt thời gian sử dụng hữu ích?
- A. Phương pháp đường thẳng
- B. Phương pháp số dư giảm dần
- C. Phương pháp tổng số năm sử dụng
- D. Phương pháp theo sản lượng
Câu 9: Khi nào doanh nghiệp cần lập bút toán điều chỉnh?
- A. Khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh hàng ngày
- B. Vào cuối kỳ kế toán
- C. Khi mua sắm tài sản cố định
- D. Khi trả lương cho nhân viên
Câu 10: Tài khoản nào sau đây là tài khoản trung gian, dùng để xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ?
- A. Tài khoản Tiền mặt
- B. Tài khoản Phải thu khách hàng
- C. Tài khoản Xác định kết quả kinh doanh
- D. Tài khoản Vốn góp của chủ sở hữu
Câu 11: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra trước bước lập Báo cáo tài chính?
- A. Ghi nhật ký chung
- B. Vào sổ cái
- C. Khóa sổ kế toán
- D. Lập bảng cân đối thử sau điều chỉnh
Câu 12: Doanh nghiệp mua một chiếc máy photocopy trị giá 10 triệu đồng, thời gian sử dụng ước tính 5 năm. Theo nguyên tắc giá gốc, giá trị ghi sổ ban đầu của máy photocopy là bao nhiêu?
- A. 10 triệu đồng
- B. Giá trị thị trường tại thời điểm mua
- C. Giá trị khấu hao hàng năm
- D. Giá trị còn lại sau khi khấu hao
Câu 13: Điều gì xảy ra với phương trình kế toán khi doanh nghiệp trả nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt?
- A. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu giảm
- B. Nợ phải trả tăng, Vốn chủ sở hữu giảm
- C. Tài sản giảm, Nợ phải trả giảm
- D. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
Câu 14: Loại hình doanh nghiệp nào có trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ của doanh nghiệp?
- A. Công ty cổ phần
- B. Doanh nghiệp tư nhân
- C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
- D. Hợp tác xã
Câu 15: Chỉ tiêu nào sau đây không được trình bày trên Bảng cân đối kế toán?
- A. Tiền và các khoản tương đương tiền
- B. Vốn chủ sở hữu
- C. Phải trả người bán
- D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Câu 16: Mục đích của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) là gì?
- A. Thay thế Báo cáo tài chính
- B. Xác định lợi nhuận của doanh nghiệp
- C. Kiểm tra tính cân bằng của các bút toán đã ghi sổ
- D. Lập kế hoạch kinh doanh cho kỳ tới
Câu 17: Khoản mục "Lợi nhuận giữ lại" (Retained Earnings) thuộc phần nào trên Bảng cân đối kế toán?
- A. Tài sản
- B. Vốn chủ sở hữu
- C. Nợ phải trả
- D. Ngoài Bảng cân đối kế toán
Câu 18: Chi phí nào sau đây là Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh?
- A. Chi phí bán hàng
- B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- C. Giá vốn hàng bán
- D. Chi phí lãi vay
Câu 19: Theo nguyên tắc nhất quán, doanh nghiệp cần phải làm gì?
- A. Thay đổi chính sách kế toán thường xuyên để phù hợp với tình hình thực tế
- B. Áp dụng các chính sách kế toán khác nhau cho từng kỳ kế toán
- C. Áp dụng nhất quán các chính sách và phương pháp kế toán qua các kỳ
- D. Không cần tuân thủ chính sách kế toán nào
Câu 20: Loại báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm?
- A. Bảng cân đối kế toán
- B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- D. Báo cáo vốn chủ sở hữu
Câu 21: Điều khoản tín dụng "2/10, n/30" có nghĩa là gì?
- A. Chiết khấu 10% nếu thanh toán trong 2 ngày, thanh toán toàn bộ trong 30 ngày
- B. Chiết khấu 2% nếu thanh toán trong 10 ngày, thanh toán toàn bộ trong 30 ngày
- C. Chiết khấu 20% nếu thanh toán trong 10 ngày, thanh toán toàn bộ trong 30 ngày
- D. Không có chiết khấu, thanh toán trong vòng 30 ngày
Câu 22: Tài khoản nào sau đây thuộc nhóm "Nợ phải trả"?
- A. Tiền gửi ngân hàng
- B. Hàng hóa
- C. Vay ngắn hạn
- D. Vốn góp cổ phần
Câu 23: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào ghi nhận giá vốn hàng bán mỗi khi bán hàng?
- A. Phương pháp kiểm kê định kỳ (Periodic Inventory System)
- B. Phương pháp FIFO (Nhập trước xuất trước)
- C. Phương pháp bình quân gia quyền
- D. Phương pháp kiểm kê kê khai thường xuyên (Perpetual Inventory System)
Câu 24: Mục đích của bút toán khóa sổ (Closing Entries) là gì?
- A. Điều chỉnh sai sót trong quá trình ghi sổ
- B. Kết chuyển số dư tài khoản doanh thu, chi phí sang Lợi nhuận giữ lại
- C. Lập bảng cân đối thử sau khóa sổ
- D. Tính khấu hao tài sản cố định
Câu 25: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) đo lường điều gì?
- A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
- B. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho
- C. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
- D. Mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp
Câu 26: Doanh nghiệp nhận trước tiền cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận là gì khi nhận tiền?
- A. Doanh thu
- B. Vốn chủ sở hữu
- C. Tài sản
- D. Doanh thu chưa thực hiện (Nợ phải trả)
Câu 27: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối kế toán.
- A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối kế toán không liên quan đến nhau.
- B. Lợi nhuận ròng từ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được kết chuyển vào Lợi nhuận giữ lại trên Bảng cân đối kế toán.
- C. Bảng cân đối kế toán là báo cáo chi tiết của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
- D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được lập trước Bảng cân đối kế toán và thay thế Bảng cân đối kế toán.
Câu 28: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản của Báo cáo tài chính?
- A. Tài sản
- B. Chi phí
- C. Lãi gộp
- D. Vốn chủ sở hữu
Câu 29: Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu để huy động vốn. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến loại hoạt động nào trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
- A. Hoạt động kinh doanh
- B. Hoạt động đầu tư
- C. Cả hoạt động kinh doanh và đầu tư
- D. Hoạt động tài chính
Câu 30: Trong trường hợp nào thì doanh nghiệp cần trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi?
- A. Khi có các khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán và có khả năng không thu hồi được
- B. Khi doanh nghiệp có lợi nhuận cao
- C. Vào cuối mỗi kỳ kế toán, bất kể tình hình nợ phải thu
- D. Khi doanh nghiệp muốn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp