Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, thanh toán bằng tiền mặt 20 triệu đồng và chịu nợ 80 triệu đồng. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến phương trình kế toán (Tài sản = Nguồn vốn) như thế nào?
- A. Tài sản tăng 100 triệu đồng, Nguồn vốn không đổi.
- B. Tài sản không đổi, Nguồn vốn tăng 100 triệu đồng.
- C. Tài sản tăng 100 triệu đồng, Nguồn vốn tăng 100 triệu đồng.
- D. Tài sản và Nguồn vốn đều giảm 20 triệu đồng.
Câu 2: Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, thời điểm ghi nhận doanh thu phù hợp nhất là khi nào?
- A. Khi khách hàng thanh toán tiền mặt.
- B. Khi hàng hóa, dịch vụ đã được cung cấp cho khách hàng.
- C. Khi hợp đồng mua bán được ký kết.
- D. Khi hóa đơn bán hàng được xuất.
Câu 3: Chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào giá trị tài sản cố định?
- A. Chi phí vận chuyển và lắp đặt tài sản.
- B. Chi phí chạy thử tài sản trước khi đưa vào sử dụng.
- C. Chi phí tư vấn thiết kế liên quan đến tài sản.
- D. Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản sau khi đã sử dụng.
Câu 4: Báo cáo tài chính nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?
- A. Bảng cân đối kế toán.
- B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
- C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
- D. Thuyết minh báo cáo tài chính.
Câu 5: Khoản mục nào sau đây thuộc về vốn chủ sở hữu?
- A. Phải trả người bán.
- B. Vay ngắn hạn ngân hàng.
- C. Lợi nhuận giữ lại.
- D. Chi phí trả trước.
Câu 6: Phương pháp khấu hao đường thẳng được sử dụng khi nào?
- A. Khi giá trị sử dụng của tài sản giảm nhanh chóng trong những năm đầu.
- B. Khi tài sản được sử dụng đều đặn và mang lại lợi ích kinh tế ổn định.
- C. Khi cần khấu hao nhanh để giảm thuế thu nhập doanh nghiệp.
- D. Khi tài sản có giá trị thanh lý cao.
Câu 7: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ là số dư thông thường?
- A. Doanh thu bán hàng.
- B. Vốn góp của chủ sở hữu.
- C. Giá vốn hàng bán.
- D. Phải trả người bán.
Câu 8: Nghiệp vụ nào sau đây làm giảm tổng tài sản và tổng nguồn vốn của doanh nghiệp?
- A. Mua hàng hóa chịu nợ.
- B. Trả nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt.
- C. Thu tiền mặt từ khách hàng thanh toán nợ.
- D. Góp vốn bằng tài sản cố định.
Câu 9: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?
- A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
- B. Xác định giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp.
- C. Phân tích cơ cấu vốn của doanh nghiệp.
- D. Cung cấp thông tin về dòng tiền và khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
Câu 10: Nguyên tắc nhất quán trong kế toán yêu cầu điều gì?
- A. Báo cáo tài chính phải được lập kịp thời và đúng thời hạn.
- B. Thông tin kế toán phải trung thực và khách quan.
- C. Doanh nghiệp phải áp dụng nhất quán các phương pháp kế toán giữa các kỳ.
- D. Chi phí phải được ghi nhận phù hợp với doanh thu tương ứng.
Câu 11: Đâu là bút toán điều chỉnh cho chi phí trả trước khi kết thúc kỳ kế toán?
- A. Nợ: Chi phí, Có: Chi phí trả trước.
- B. Nợ: Chi phí trả trước, Có: Chi phí.
- C. Nợ: Tiền mặt, Có: Chi phí trả trước.
- D. Nợ: Chi phí trả trước, Có: Tiền mặt.
Câu 12: Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ chưa thực hiện, kế toán ghi nhận vào tài khoản nào?
- A. Doanh thu bán hàng.
- B. Doanh thu chưa thực hiện.
- C. Phải thu khách hàng.
- D. Vốn chủ sở hữu.
Câu 13: Giả sử doanh nghiệp bỏ sót bút toán khấu hao tài sản cố định trong kỳ. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Lợi nhuận gộp và lợi nhuận sau thuế đều bị giảm.
- B. Lợi nhuận gộp và lợi nhuận sau thuế không bị ảnh hưởng.
- C. Lợi nhuận gộp và lợi nhuận sau thuế đều bị tăng.
- D. Chỉ có lợi nhuận gộp bị ảnh hưởng, lợi nhuận sau thuế không đổi.
Câu 14: Trong phương trình kế toán mở rộng, yếu tố nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu?
- A. Doanh thu.
- B. Chi phí.
- C. Cổ tức.
- D. Nợ phải trả.
Câu 15: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?
- A. Công ty cổ phần.
- B. Doanh nghiệp tư nhân.
- C. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
- D. Công ty hợp danh.
Câu 16: Hệ thống tài khoản chữ T được sử dụng để làm gì trong kế toán?
- A. Lập báo cáo tài chính.
- B. Tính giá thành sản phẩm.
- C. Ghi chép và theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
- D. Kiểm kê tài sản.
Câu 17: Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn?
- A. Nhà xưởng và thiết bị.
- B. Bằng sáng chế.
- C. Đầu tư tài chính dài hạn.
- D. Hàng tồn kho.
Câu 18: Mục đích của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) là gì?
- A. Để lập Báo cáo tài chính chính thức.
- B. Để kiểm tra tính cân bằng của số dư Nợ và số dư Có trên sổ cái.
- C. Để phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh.
- D. Để xác định lợi nhuận gộp.
Câu 19: Chi phí cơ hội KHÔNG được ghi nhận trong kế toán tài chính vì lý do nào?
- A. Chi phí cơ hội quá khó để xác định.
- B. Chi phí cơ hội không quan trọng đối với việc ra quyết định.
- C. Nguyên tắc giá gốc yêu cầu ghi nhận theo chi phí thực tế phát sinh.
- D. Chi phí cơ hội chỉ áp dụng cho kế toán quản trị.
Câu 20: Trong kỳ, doanh nghiệp mua chịu vật liệu trị giá 50 triệu đồng và đã sử dụng 30 triệu đồng vào sản xuất. Bút toán nào phản ánh chính xác nghiệp vụ sử dụng vật liệu?
- A. Nợ: Vật liệu, Có: Phải trả người bán.
- B. Nợ: Phải trả người bán, Có: Vật liệu.
- C. Nợ: Chi phí sản xuất chung, Có: Vật liệu.
- D. Nợ: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Có: Vật liệu.
Câu 21: Điều gì xảy ra với tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) nếu doanh nghiệp sử dụng tiền mặt để thanh toán bớt nợ vay?
- A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu giảm.
- B. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu tăng.
- C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu không đổi.
- D. Không thể xác định được sự thay đổi.
Câu 22: Phương pháp FIFO (Nhập trước - Xuất trước) giả định điều gì về dòng chảy hàng tồn kho?
- A. Hàng tồn kho có giá trị cao nhất được xuất kho trước.
- B. Hàng tồn kho nhập kho trước được xuất kho trước.
- C. Hàng tồn kho được xuất kho ngẫu nhiên.
- D. Hàng tồn kho nhập kho sau được xuất kho trước.
Câu 23: Khi nào doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?
- A. Khi doanh thu tăng mạnh.
- B. Khi lợi nhuận của doanh nghiệp tăng.
- C. Khi có dấu hiệu khách hàng không có khả năng thanh toán nợ.
- D. Khi chính sách tín dụng của doanh nghiệp thay đổi.
Câu 24: Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam, báo cáo tài chính năm cần được lập và gửi cho cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn nào?
- A. 30 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- B. 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- C. 45 ngày kể từ ngày kết thúc quý.
- D. 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
Câu 25: Loại kiểm kê hàng tồn kho nào được thực hiện định kỳ, vào cuối kỳ kế toán?
- A. Kiểm kê định kỳ.
- B. Kiểm kê thường xuyên.
- C. Kiểm kê bất thường.
- D. Kiểm kê đột xuất.
Câu 26: Tài khoản nào sau đây KHÔNG được khóa sổ vào cuối kỳ kế toán?
- A. Doanh thu.
- B. Chi phí.
- C. Phải thu khách hàng.
- D. Lợi nhuận sau thuế.
Câu 27: Đâu là một ví dụ về giao dịch phi tiền tệ (non-cash transaction)?
- A. Trả lương nhân viên bằng tiền mặt.
- B. Trao đổi một tài sản cố định này lấy một tài sản cố định khác.
- C. Vay ngân hàng bằng tiền mặt.
- D. Mua hàng hóa bằng tiền gửi ngân hàng.
Câu 28: Theo nguyên tắc trọng yếu, thông tin nào được coi là trọng yếu?
- A. Thông tin chi tiết về mọi giao dịch nhỏ.
- B. Thông tin được trình bày theo khuôn mẫu nhất định.
- C. Thông tin dễ hiểu và dễ kiểm chứng.
- D. Thông tin có ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng.
Câu 29: Doanh nghiệp A nhận vốn góp liên doanh bằng một tòa nhà văn phòng. Giá trị tòa nhà được xác định theo nguyên tắc nào?
- A. Giá gốc.
- B. Giá trị hợp lý.
- C. Giá trị thị trường.
- D. Giá trị thuần có thể thực hiện được.
Câu 30: Báo cáo tài chính hợp nhất thường được lập cho đối tượng nào?
- A. Doanh nghiệp tư nhân.
- B. Tập đoàn kinh tế hoặc công ty mẹ - con.
- C. Công ty hợp danh.
- D. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.