Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nguyên Lý Kế Toán – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nguyên Lý Kế Toán

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của kế toán tài chính là gì?

  • A. Đảm bảo tuân thủ các quy định về thuế.
  • B. Cung cấp thông tin chi tiết cho quản lý nội bộ doanh nghiệp.
  • C. Cung cấp thông tin tài chính hữu ích cho các nhà đầu tư và chủ nợ hiện tại và tiềm năng.
  • D. Ghi chép và tổng hợp tất cả các giao dịch kinh tế phát sinh trong doanh nghiệp.

Câu 2: Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, doanh thu được ghi nhận khi nào?

  • A. Khi khách hàng thanh toán tiền mặt.
  • B. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được cung cấp cho khách hàng.
  • C. Khi hợp đồng mua bán được ký kết.
  • D. Vào cuối kỳ kế toán, bất kể hàng hóa hoặc dịch vụ đã được cung cấp hay chưa.

Câu 3: Phương trình kế toán cơ bản là gì?

  • A. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
  • B. Tài sản = Vốn chủ sở hữu - Nợ phải trả
  • C. Doanh thu - Chi phí = Lợi nhuận
  • D. Lưu chuyển tiền tệ = Tiền vào - Tiền ra

Câu 4: Khoản mục nào sau đây thuộc về Bảng Cân Đối Kế Toán?

  • A. Doanh thu bán hàng
  • B. Chi phí hoạt động
  • C. Lợi nhuận sau thuế
  • D. Hàng tồn kho

Câu 5: Chi phí nào sau đây được ghi nhận là chi phí trong Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Tiền mặt
  • B. Chi phí thuê văn phòng
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Các khoản phải thu khách hàng

Câu 6: Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ?

  • A. Vốn chủ sở hữu
  • B. Doanh thu
  • C. Chi phí
  • D. Nợ phải trả

Câu 7: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng Tài sản và tăng Vốn chủ sở hữu?

  • A. Mua hàng hóa tồn kho bằng tiền mặt.
  • B. Thanh toán lương cho nhân viên.
  • C. Vay ngân hàng để mua thiết bị.
  • D. Chủ sở hữu đầu tư thêm tiền mặt vào doanh nghiệp.

Câu 8: Khái niệm "giá gốc" trong kế toán có nghĩa là gì?

  • A. Tài sản được ghi nhận ban đầu theo giá mua hoặc chi phí tạo ra tài sản đó.
  • B. Tài sản được ghi nhận theo giá trị thị trường hiện tại.
  • C. Tài sản được ghi nhận theo giá trị ước tính trong tương lai.
  • D. Tài sản được ghi nhận theo giá trị còn lại sau khi trừ khấu hao lũy kế.

Câu 9: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cung cấp thông tin về điều gì?

  • A. Tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
  • B. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • C. Các dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp trong kỳ.
  • D. Sự thay đổi vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.

Câu 10: Nguyên tắc "phù hợp" (matching principle) trong kế toán yêu cầu điều gì?

  • A. Doanh thu và chi phí phải được ghi nhận vào các kỳ kế toán khác nhau để tối ưu hóa lợi nhuận.
  • B. Chi phí phải được ghi nhận trong cùng kỳ với doanh thu liên quan đến chi phí đó.
  • C. Tất cả các chi phí phải được ghi nhận ngay khi phát sinh, bất kể doanh thu liên quan.
  • D. Doanh thu phải được ghi nhận trước chi phí để đảm bảo tính thận trọng.

Câu 11: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp tư nhân
  • B. Công ty cổ phần
  • C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • D. Hợp tác xã

Câu 12: Điều khoản nào sau đây mô tả đúng nhất về "khấu hao" trong kế toán?

  • A. Sự giảm giá trị thị trường của tài sản cố định.
  • B. Việc ghi giảm giá trị tài sản cố định khi bị hư hỏng.
  • C. Quá trình phân bổ giá trị của tài sản cố định hữu hình trong suốt thời gian sử dụng.
  • D. Khoản tiền mặt thực tế chi ra để duy trì tài sản cố định.

Câu 13: Tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh giảm tài sản?

  • A. Hao mòn tài sản cố định
  • B. Chi phí khấu hao
  • C. Giá vốn hàng bán
  • D. Khấu hao lũy kế

Câu 14: Trong quá trình ghi sổ kép, mỗi nghiệp vụ kinh tế ảnh hưởng đến ít nhất bao nhiêu tài khoản?

  • A. Một
  • B. Hai
  • C. Ba
  • D. Bốn

Câu 15: Khi doanh nghiệp mua chịu hàng hóa, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến các yếu tố nào trên Bảng Cân Đối Kế Toán?

  • A. Tăng Tài sản và giảm Vốn chủ sở hữu.
  • B. Giảm Tài sản và tăng Nợ phải trả.
  • C. Tăng Tài sản và tăng Nợ phải trả.
  • D. Không ảnh hưởng đến Bảng Cân Đối Kế Toán.

Câu 16: Mục đích của việc lập Bảng Cân Đối Thử (Trial Balance) là gì?

  • A. Để xác định lợi nhuận của doanh nghiệp.
  • B. Để lập Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ.
  • C. Để trình bày tình hình tài chính của doanh nghiệp cho các nhà đầu tư.
  • D. Để kiểm tra tính cân bằng của tổng số Nợ và tổng số Có trên sổ cái.

Câu 17: Khoản mục nào sau đây được coi là "tiền và các khoản tương đương tiền" trong Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Hàng tồn kho
  • B. Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn gốc dưới 3 tháng
  • C. Bất động sản đầu tư
  • D. Các khoản phải thu dài hạn

Câu 18: Hoạt động nào sau đây được phân loại là "hoạt động đầu tư" trong Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Mua sắm tài sản cố định
  • B. Thanh toán lương cho nhân viên
  • C. Vay ngân hàng
  • D. Thu tiền bán hàng

Câu 19: Theo nguyên tắc thận trọng, khi có nhiều ước tính kế toán hợp lý, kế toán nên chọn ước tính nào?

  • A. Ước tính mang lại lợi nhuận cao nhất.
  • B. Ước tính trung bình của các khả năng.
  • C. Ước tính ít lạc quan nhất, có xu hướng giảm lợi nhuận và tài sản.
  • D. Ước tính được quản lý cấp cao phê duyệt.

Câu 20: Điều gì KHÔNG phải là một đặc điểm định tính của thông tin tài chính theo khuôn mẫu khái niệm?

  • A. Tính thích hợp
  • B. Tính đáng tin cậy
  • C. Tính có thể so sánh được
  • D. Tính kịp thời

Câu 21: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) để tính giá trị hàng tồn kho. Trong điều kiện giá cả hàng hóa tăng liên tục, phương pháp FIFO sẽ dẫn đến điều gì?

  • A. Giá vốn hàng bán cao hơn và lợi nhuận thấp hơn.
  • B. Giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận cao hơn.
  • C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp hơn.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến báo cáo tài chính.

Câu 22: Khi nào doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

  • A. Khi doanh nghiệp bán hàng trả tiền ngay.
  • B. Khi tất cả các khoản phải thu đều được thanh toán đúng hạn.
  • C. Khi có dấu hiệu cho thấy một số khoản phải thu có thể không thu hồi được.
  • D. Vào cuối mỗi kỳ kế toán, bất kể tình hình các khoản phải thu.

Câu 23: Hình thức kế toán nào phù hợp nhất với các doanh nghiệp vừa và nhỏ, có quy mô hoạt động đơn giản?

  • A. Nhật ký chung
  • B. Chứng từ ghi sổ
  • C. Nhật ký - Chứng từ
  • D. Kế toán trên máy vi tính

Câu 24: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra ĐẦU TIÊN?

  • A. Lập Báo cáo tài chính
  • B. Xác định và phân tích nghiệp vụ kinh tế
  • C. Ghi sổ nhật ký
  • D. Lập Bảng Cân Đối Thử

Câu 25: Loại kiểm kê hàng tồn kho nào yêu cầu doanh nghiệp phải kiểm kê thực tế hàng hóa định kỳ?

  • A. Kiểm kê liên tục
  • B. Kiểm kê tức thời
  • C. Kiểm kê định kỳ
  • D. Kiểm kê bất thường

Câu 26: Điều gì thể hiện mối quan hệ giữa Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng Cân Đối Kế Toán?

  • A. Bảng Cân Đối Kế Toán là một phần chi tiết của Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh.
  • B. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh được lập dựa trên số liệu từ Bảng Cân Đối Kế Toán.
  • C. Hai báo cáo này hoàn toàn độc lập và không liên quan đến nhau.
  • D. Lợi nhuận sau thuế từ Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh được kết chuyển vào Vốn chủ sở hữu trên Bảng Cân Đối Kế Toán.

Câu 27: Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

  • A. Hoàn toàn tuân thủ theo Chuẩn mực Kế toán Quốc tế (IFRS).
  • B. Phù hợp với đặc điểm kinh tế Việt Nam và tham khảo Chuẩn mực Kế toán Quốc tế.
  • C. Dựa trên các thông lệ kế toán của Hoa Kỳ (US GAAP).
  • D. Do Bộ Tài chính tự xây dựng mà không tham khảo bất kỳ chuẩn mực nào khác.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng về "vốn chủ sở hữu"?

  • A. Vốn chủ sở hữu là các khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả cho chủ sở hữu.
  • B. Vốn chủ sở hữu bao gồm tất cả các tài sản của doanh nghiệp.
  • C. Vốn chủ sở hữu thể hiện phần vốn thuộc sở hữu của các chủ sở hữu doanh nghiệp.
  • D. Vốn chủ sở hữu không bị ảnh hưởng bởi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 29: Mục đích của việc phân loại chi phí thành chi phí biến đổi và chi phí cố định là gì?

  • A. Để phục vụ cho việc ra quyết định và kiểm soát chi phí.
  • B. Để đơn giản hóa việc ghi chép kế toán.
  • C. Để tuân thủ các quy định của chuẩn mực kế toán.
  • D. Để lập Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ chính xác hơn.

Câu 30: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • C. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.
  • D. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Mục tiêu chính của kế toán tài chính là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, doanh thu được ghi nhận khi nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phương trình kế toán cơ bản là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Khoản mục nào sau đây thuộc về Bảng Cân Đối Kế Toán?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chi phí nào sau đây được ghi nhận là chi phí trong Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng Tài sản và tăng Vốn chủ sở hữu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khái niệm 'giá gốc' trong kế toán có nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cung cấp thông tin về điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Nguyên tắc 'phù hợp' (matching principle) trong kế toán yêu cầu điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Điều khoản nào sau đây mô tả đúng nhất về 'khấu hao' trong kế toán?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh giảm tài sản?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong quá trình ghi sổ kép, mỗi nghiệp vụ kinh tế ảnh hưởng đến ít nhất bao nhiêu tài khoản?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi doanh nghiệp mua chịu hàng hóa, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến các yếu tố nào trên Bảng Cân Đối Kế Toán?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Mục đích của việc lập Bảng Cân Đối Thử (Trial Balance) là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khoản mục nào sau đây được coi là 'tiền và các khoản tương đương tiền' trong Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Hoạt động nào sau đây được phân loại là 'hoạt động đầu tư' trong Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Theo nguyên tắc thận trọng, khi có nhiều ước tính kế toán hợp lý, kế toán nên chọn ước tính nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Điều gì KHÔNG phải là một đặc điểm định tính của thông tin tài chính theo khuôn mẫu khái niệm?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) để tính giá trị hàng tồn kho. Trong điều kiện giá cả hàng hóa tăng liên tục, phương pháp FIFO sẽ dẫn đến điều gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi nào doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Hình thức kế toán nào phù hợp nhất với các doanh nghiệp vừa và nhỏ, có quy mô hoạt động đơn giản?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra ĐẦU TIÊN?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Loại kiểm kê hàng tồn kho nào yêu cầu doanh nghiệp phải kiểm kê thực tế hàng hóa định kỳ?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Điều gì thể hiện mối quan hệ giữa Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng Cân Đối Kế Toán?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng về 'vốn chủ sở hữu'?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Mục đích của việc phân loại chi phí thành chi phí biến đổi và chi phí cố định là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Kế Toán

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

Xem kết quả