Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nguyên Lý Thống Kê – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nguyên Lý Thống Kê

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biến định lượng liên tục khác với biến định lượng rời rạc ở điểm nào?

  • A. Biến liên tục có thể đo lường, biến rời rạc thì không.
  • B. Biến rời rạc có thể có giá trị âm, biến liên tục thì không.
  • C. Biến liên tục có thể nhận bất kỳ giá trị nào trong một khoảng, biến rời rạc chỉ nhận giá trị đếm được.
  • D. Biến rời rạc được biểu diễn bằng số nguyên, biến liên tục bằng số thập phân.

Câu 2: Trong một nghiên cứu về chiều cao của sinh viên, thang đo nào là phù hợp nhất để đo chiều cao?

  • A. Thang đo danh nghĩa (Nominal)
  • B. Thang đo thứ bậc (Ordinal)
  • C. Thang đo khoảng (Interval)
  • D. Thang đo tỷ lệ (Ratio)

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là ưu điểm của việc sử dụng mẫu ngẫu nhiên đơn giản trong thống kê?

  • A. Đảm bảo mọi đơn vị trong tổng thể có cơ hội được chọn như nhau.
  • B. Luôn đảm bảo tính đại diện tuyệt đối cho tổng thể nghiên cứu.
  • C. Dễ thực hiện và dễ hiểu về mặt khái niệm.
  • D. Giảm thiểu sai số chọn mẫu so với chọn mẫu chủ quan.

Câu 4: Biểu đồ hộp (boxplot) thích hợp nhất để thể hiện đặc điểm nào của một tập dữ liệu?

  • A. Tần số xuất hiện của các giá trị.
  • B. Xu hướng thời gian của dữ liệu.
  • C. Sự phân bố, độ lệch và giá trị ngoại lai của dữ liệu.
  • D. Mối quan hệ giữa hai biến định lượng.

Câu 5: Giá trị trung bình (mean) bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Số lượng quan sát trong tập dữ liệu.
  • B. Độ lệch chuẩn của tập dữ liệu.
  • C. Vị trí trung tâm của dữ liệu.
  • D. Giá trị ngoại lai (outliers) trong tập dữ liệu.

Câu 6: Khi nào thì số trung vị (median) là thước đo trung tâm tốt hơn so với số trung bình (mean)?

  • A. Khi dữ liệu có phân phối chuẩn (normal distribution).
  • B. Khi dữ liệu bị lệch (skewed) hoặc có giá trị ngoại lai.
  • C. Khi cần tính toán nhanh chóng và đơn giản.
  • D. Khi dữ liệu là biến định lượng liên tục.

Câu 7: Độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì?

  • A. Mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình.
  • B. Vị trí trung tâm của dữ liệu.
  • C. Hình dạng phân phối của dữ liệu.
  • D. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dữ liệu.

Câu 8: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì?

  • A. Mức độ phụ thuộc phi tuyến tính giữa hai biến.
  • B. Sự khác biệt giữa giá trị trung bình của hai biến.
  • C. Mức độ và chiều hướng của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng.
  • D. Mức độ phân tán của dữ liệu của từng biến riêng lẻ.

Câu 9: Giá trị của hệ số tương quan Pearson dao động trong khoảng nào?

  • A. Từ 0 đến 1.
  • B. Từ -1 đến 1.
  • C. Từ -∞ đến +∞.
  • D. Từ 0 đến ∞.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về xác suất là đúng?

  • A. Xác suất của một sự kiện luôn nằm trong khoảng từ 0 đến 1.
  • B. Xác suất của một sự kiện có thể lớn hơn 1.
  • C. Xác suất của một sự kiện luôn là một số nguyên.
  • D. Xác suất chỉ áp dụng cho các sự kiện ngẫu nhiên trong tự nhiên.

Câu 11: Quy tắc cộng xác suất áp dụng cho trường hợp nào?

  • A. Cho hai sự kiện độc lập.
  • B. Cho hai sự kiện phụ thuộc.
  • C. Cho hai sự kiện xung khắc (mutually exclusive).
  • D. Cho bất kỳ hai sự kiện nào.

Câu 12: Phân phối chuẩn (normal distribution) còn được gọi là phân phối nào?

  • A. Phân phối Poisson.
  • B. Phân phối Gauss (Gaussian distribution).
  • C. Phân phối nhị thức (Binomial distribution).
  • D. Phân phối đều (Uniform distribution).

Câu 13: Định lý giới hạn trung tâm (Central Limit Theorem) phát biểu điều gì?

  • A. Phân phối của tổng thể luôn là phân phối chuẩn.
  • B. Trung bình mẫu luôn bằng trung bình tổng thể.
  • C. Độ lệch chuẩn của mẫu luôn nhỏ hơn độ lệch chuẩn của tổng thể.
  • D. Phân phối của trung bình mẫu sẽ xấp xỉ phân phối chuẩn khi kích thước mẫu đủ lớn, bất kể phân phối của tổng thể ban đầu.

Câu 14: Sai số chuẩn (standard error) của trung bình mẫu đo lường điều gì?

  • A. Sai lệch giữa trung bình mẫu và trung bình tổng thể.
  • B. Độ biến động của trung bình mẫu giữa các mẫu khác nhau được lấy từ cùng một tổng thể.
  • C. Độ lệch chuẩn của tổng thể.
  • D. Sai số do đo lường không chính xác.

Câu 15: Khoảng tin cậy (confidence interval) được sử dụng để làm gì?

  • A. Để kiểm định giả thuyết thống kê.
  • B. Để mô tả đặc điểm của mẫu dữ liệu.
  • C. Để ước lượng một khoảng giá trị mà tham số tổng thể có khả năng nằm trong đó với một độ tin cậy nhất định.
  • D. Để xác định kích thước mẫu cần thiết cho nghiên cứu.

Câu 16: Mức ý nghĩa (significance level) α trong kiểm định giả thuyết thường được chọn là bao nhiêu?

  • A. 0.05 (5%).
  • B. 0.1 (10%).
  • C. 0.01 (1%).
  • D. 0.5 (50%).

Câu 17: Giả thuyết không (null hypothesis) H0 trong kiểm định giả thuyết thường phát biểu điều gì?

  • A. Phát biểu về điều mà nhà nghiên cứu mong muốn chứng minh.
  • B. Phát biểu về sự không có sự khác biệt hoặc không có tác động giữa các nhóm hoặc biến số.
  • C. Phát biểu luôn đúng nếu kiểm định thống kê có ý nghĩa.
  • D. Phát biểu dựa trên kết quả của mẫu dữ liệu.

Câu 18: Giá trị p (p-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất giả thuyết không là đúng.
  • B. Xác suất giả thuyết đối (alternative hypothesis) là đúng.
  • C. Xác suất quan sát được kết quả mẫu (hoặc cực đoan hơn) nếu giả thuyết không là đúng.
  • D. Ngưỡng ý nghĩa để bác bỏ giả thuyết không.

Câu 19: Khi giá trị p nhỏ hơn mức ý nghĩa α (ví dụ p < 0.05), chúng ta đưa ra kết luận gì?

  • A. Chấp nhận giả thuyết không.
  • B. Kết luận không có ý nghĩa thống kê.
  • C. Cần thu thập thêm dữ liệu.
  • D. Bác bỏ giả thuyết không và chấp nhận giả thuyết đối.

Câu 20: Sai lầm loại I (Type I error) trong kiểm định giả thuyết là gì?

  • A. Không bác bỏ giả thuyết không khi nó thực sự sai.
  • B. Bác bỏ giả thuyết không khi nó thực sự đúng.
  • C. Sai số trong quá trình thu thập dữ liệu.
  • D. Sai số trong tính toán giá trị p.

Câu 21: Phân tích phương sai (ANOVA) được sử dụng để so sánh trung bình của mấy nhóm?

  • A. Hai nhóm.
  • B. Không giới hạn số nhóm.
  • C. Ba nhóm trở lên.
  • D. Chỉ một nhóm duy nhất.

Câu 22: Hồi quy tuyến tính (linear regression) được sử dụng để làm gì?

  • A. Để so sánh trung bình giữa các nhóm.
  • B. Để phân loại dữ liệu vào các nhóm khác nhau.
  • C. Để mô tả phân phối của một biến.
  • D. Để mô hình hóa mối quan hệ tuyến tính giữa một biến phụ thuộc và một hoặc nhiều biến độc lập.

Câu 23: Trong hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) của đường hồi quy thể hiện điều gì?

  • A. Mức độ thay đổi trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng lên một đơn vị.
  • B. Giá trị dự đoán của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0.
  • C. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến.
  • D. Sai số của mô hình hồi quy.

Câu 24: R-squared (R²) trong hồi quy tuyến tính đo lường điều gì?

  • A. Sai số của mô hình hồi quy.
  • B. Tỷ lệ phương sai của biến phụ thuộc được giải thích bởi mô hình hồi quy.
  • C. Mức độ ý nghĩa thống kê của mô hình hồi quy.
  • D. Hệ số tương quan giữa biến phụ thuộc và biến độc lập.

Câu 25: Thống kê mô tả (descriptive statistics) chủ yếu tập trung vào điều gì?

  • A. Đưa ra dự đoán về tương lai.
  • B. Kiểm định giả thuyết về tổng thể.
  • C. Tóm tắt và mô tả các đặc điểm chính của tập dữ liệu.
  • D. Xây dựng mô hình nhân quả giữa các biến số.

Câu 26: Thống kê suy luận (inferential statistics) chủ yếu tập trung vào điều gì?

  • A. Mô tả đặc điểm của mẫu dữ liệu.
  • B. Đưa ra kết luận hoặc khái quát hóa về tổng thể dựa trên thông tin từ mẫu.
  • C. Trình bày dữ liệu một cách trực quan.
  • D. Tính toán các giá trị trung bình và độ lệch chuẩn.

Câu 27: Phương pháp nào sau đây KHÔNG thuộc thống kê mô tả?

  • A. Tính trung bình và độ lệch chuẩn.
  • B. Vẽ biểu đồ tần số.
  • C. Tính các phân vị.
  • D. Kiểm định giả thuyết t-test.

Câu 28: Trong kiểm định giả thuyết một đuôi (one-tailed test), miền bác bỏ (rejection region) nằm ở đâu?

  • A. Chỉ ở một phía của phân phối thống kê kiểm định.
  • B. Ở cả hai phía của phân phối thống kê kiểm định.
  • C. Luôn ở chính giữa phân phối thống kê kiểm định.
  • D. Vị trí miền bác bỏ không quan trọng trong kiểm định một đuôi.

Câu 29: Khi kích thước mẫu tăng lên, điều gì xảy ra với độ rộng của khoảng tin cậy (confidence interval)?

  • A. Độ rộng của khoảng tin cậy tăng lên.
  • B. Độ rộng của khoảng tin cậy giảm đi.
  • C. Độ rộng của khoảng tin cậy không thay đổi.
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng giữa kích thước mẫu và độ rộng khoảng tin cậy.

Câu 30: Để so sánh tỷ lệ thành công của hai phương pháp điều trị, kiểm định thống kê nào là phù hợp nhất?

  • A. Kiểm định t-test độc lập (Independent t-test).
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA).
  • C. Kiểm định Chi-square (Chi-square test) hoặc Z-test cho hai tỷ lệ.
  • D. Hồi quy tuyến tính (Linear Regression).

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Biến định lượng liên tục khác với biến định lượng rời rạc ở điểm nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong một nghiên cứu về chiều cao của sinh viên, thang đo nào là phù hợp nhất để đo chiều cao?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là ưu điểm của việc sử dụng mẫu ngẫu nhiên đơn giản trong thống kê?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Biểu đồ hộp (boxplot) thích hợp nhất để thể hiện đặc điểm nào của một tập dữ liệu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Giá trị trung bình (mean) bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khi nào thì số trung vị (median) là thước đo trung tâm tốt hơn so với số trung bình (mean)?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Giá trị của hệ số tương quan Pearson dao động trong khoảng nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về xác suất là đúng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Quy tắc cộng xác suất áp dụng cho trường hợp nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phân phối chuẩn (normal distribution) còn được gọi là phân phối nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Định lý giới hạn trung tâm (Central Limit Theorem) phát biểu điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Sai số chuẩn (standard error) của trung bình mẫu đo lường điều gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Khoảng tin cậy (confidence interval) được sử dụng để làm gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Mức ý nghĩa (significance level) α trong kiểm định giả thuyết thường được chọn là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Giả thuyết không (null hypothesis) H0 trong kiểm định giả thuyết thường phát biểu điều gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Giá trị p (p-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi giá trị p nhỏ hơn mức ý nghĩa α (ví dụ p < 0.05), chúng ta đưa ra kết luận gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Sai lầm loại I (Type I error) trong kiểm định giả thuyết là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phân tích phương sai (ANOVA) được sử dụng để so sánh trung bình của mấy nhóm?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Hồi quy tuyến tính (linear regression) được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) của đường hồi quy thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: R-squared (R²) trong hồi quy tuyến tính đo lường điều gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Thống kê mô tả (descriptive statistics) chủ yếu tập trung vào điều gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Thống kê suy luận (inferential statistics) chủ yếu tập trung vào điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phương pháp nào sau đây KHÔNG thuộc thống kê mô tả?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong kiểm định giả thuyết một đuôi (one-tailed test), miền bác bỏ (rejection region) nằm ở đâu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi kích thước mẫu tăng lên, điều gì xảy ra với độ rộng của khoảng tin cậy (confidence interval)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Lý Thống Kê

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để so sánh tỷ lệ thành công của hai phương pháp điều trị, kiểm định thống kê nào là phù hợp nhất?

Xem kết quả