Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để quan sát cấu trúc chi tiết bên trong tế bào, như các bào quan và màng tế bào, loại kính hiển vi nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Kính hiển vi quang học đơn giản
  • B. Kính lúp cầm tay
  • C. Kính hiển vi quang học nền đen
  • D. Kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM)

Câu 2: Phân tử nước (H₂O) có những đặc tính nào sau đây quan trọng đối với sự sống? Chọn hai đáp án đúng nhất.

  • A. Tính phân cực, giúp hòa tan nhiều chất
  • B. Khối lượng phân tử lớn, tạo độ nhớt cao
  • C. Nhiệt dung riêng cao, giúp ổn định nhiệt độ
  • D. Màu xanh lam, hấp thụ ánh sáng hiệu quả

Câu 3: Trong các loại tế bào sau, tế bào nào không có nhân chuẩn?

  • A. Tế bào nấm men
  • B. Tế bào vi khuẩn E. coli
  • C. Tế bào biểu bì người
  • D. Tế bào thực vật

Câu 4: Cho sơ đồ cấu trúc nguyên tử Nitrogen (N). Số proton, neutron và electron lần lượt là bao nhiêu, nếu biết số khối của Nitrogen là 14 và số hiệu nguyên tử là 7?

  • A. 14, 7, 7
  • B. 7, 14, 7
  • C. 7, 7, 7
  • D. 7, 7, 14

Câu 5: Liên kết hóa học nào sau đây là liên kết yếu nhất và đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên cấu trúc ba chiều của protein và DNA?

  • A. Liên kết cộng hóa trị (Covalent bond)
  • B. Liên kết водо (Hydrogen bond)
  • C. Liên kết ion (Ionic bond)
  • D. Liên kết peptide

Câu 6: Trong tế bào động vật, bào quan nào chịu trách nhiệm chính trong việc tổng hợp ATP (Adenosine Triphosphate) - "đồng tiền năng lượng" của tế bào?

  • A. Ti thể (Mitochondria)
  • B. Lưới nội chất (Endoplasmic reticulum)
  • C. Bộ Golgi (Golgi apparatus)
  • D. Lysosome

Câu 7: Phân tử lipid nào sau đây cấu tạo nên màng tế bào, tạo thành lớp kép lipid?

  • A. Cholesterol
  • B. Triglyceride
  • C. Phospholipid
  • D. Steroid

Câu 8: Trong quá trình phiên mã (transcription), mạch khuôn (mạch gốc) của DNA được sử dụng để tổng hợp nên phân tử nào?

  • A. Protein
  • B. RNA thông tin (mRNA)
  • C. DNA mạch kép
  • D. Polysaccharide

Câu 9: Ribosome là bào quan có chức năng chính là gì trong tế bào?

  • A. Tổng hợp lipid
  • B. Tổng hợp carbohydrate
  • C. Sao chép DNA
  • D. Tổng hợp protein

Câu 10: Loại carbohydrate nào sau đây là polysaccharide dự trữ năng lượng chính ở thực vật?

  • A. Tinh bột (Starch)
  • B. Glycogen
  • C. Cellulose
  • D. Chitin

Câu 11: Enzyme hoạt động hiệu quả nhất trong điều kiện nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ rất cao và pH acid mạnh
  • B. Nhiệt độ rất thấp và pH kiềm mạnh
  • C. Nhiệt độ và pH tối ưu cho từng loại enzyme
  • D. Mọi điều kiện nhiệt độ và pH

Câu 12: Quá trình khuếch tán thụ động (passive diffusion) và khuếch tán tăng cường (facilitated diffusion) giống nhau ở điểm nào?

  • A. Cần protein vận chuyển đặc hiệu
  • B. Diễn ra theo chiều gradient nồng độ
  • C. Cần năng lượng ATP
  • D. Chỉ vận chuyển các chất phân cực

Câu 13: Trong chu trình tế bào, pha nào diễn ra sự nhân đôi DNA?

  • A. Pha G1
  • B. Pha G2
  • C. Pha S
  • D. Pha M

Câu 14: Hiện tượng thẩm thấu (osmosis) là sự di chuyển của phân tử nào qua màng bán thấm?

  • A. Ion
  • B. Glucose
  • C. Protein
  • D. Nước

Câu 15: Nếu một tế bào hồng cầu được đặt trong dung dịch nhược trương (hypotonic), điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Tế bào co lại (mất nước)
  • B. Tế bào trương lên và có thể vỡ
  • C. Tế bào không thay đổi
  • D. Tế bào xuất bào chất

Câu 16: Trong quá trình hô hấp tế bào kỵ khí (anaerobic respiration), chất nhận electron cuối cùng không phải là oxygen, mà có thể là chất nào?

  • A. Glucose
  • B. Nước
  • C. Sulfate
  • D. ATP

Câu 17: Loại đột biến điểm nào sau đây dẫn đến sự thay thế một nucleotide bằng một nucleotide khác?

  • A. Đột biến thay thế (Substitution)
  • B. Đột biến mất đoạn (Deletion)
  • C. Đột biến thêm đoạn (Insertion)
  • D. Đột biến đảo đoạn (Inversion)

Câu 18: Phân tử protein được cấu tạo từ các đơn phân nào?

  • A. Nucleotide
  • B. Amino acid
  • C. Monosaccharide
  • D. Acid béo

Câu 19: Hãy sắp xếp các cấu trúc sau theo thứ tự kích thước tăng dần: ribosome, nguyên tử carbon, tế bào vi khuẩn, phân tử protein.

  • A. Tế bào vi khuẩn, ribosome, phân tử protein, nguyên tử carbon
  • B. Phân tử protein, tế bào vi khuẩn, ribosome, nguyên tử carbon
  • C. Ribosome, tế bào vi khuẩn, nguyên tử carbon, phân tử protein
  • D. Nguyên tử carbon, phân tử protein, ribosome, tế bào vi khuẩn

Câu 20: Chức năng chính của lưới nội chất trơn (smooth endoplasmic reticulum - SER) trong tế bào gan là gì?

  • A. Tổng hợp protein
  • B. Vận chuyển protein
  • C. Giải độc và tổng hợp lipid
  • D. Tổng hợp ATP

Câu 21: Phân tử DNA mang thông tin di truyền được cấu tạo từ các đơn phân nucleotide. Mỗi nucleotide gồm ba thành phần, ngoại trừ:

  • A. Base nitrogenous
  • B. Đường deoxyribose
  • C. Nhóm phosphate
  • D. Amino acid

Câu 22: Trong quá trình quang hợp, pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

  • A. Chất nền (stroma)
  • B. Màng thylakoid
  • C. Màng ngoài lục lạp
  • D. Không gian giữa màng trong và màng ngoài

Câu 23: Loại liên kết nào chịu trách nhiệm cho việc hình thành cấu trúc bậc hai (alpha-helix và beta-sheet) của protein?

  • A. Liên kết cộng hóa trị (Covalent bond)
  • B. Liên kết ion (Ionic bond)
  • C. Liên kết водо (Hydrogen bond)
  • D. Liên kết disulfide

Câu 24: So sánh kích thước của virus và tế bào vi khuẩn. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Virus có kích thước nhỏ hơn đáng kể so với tế bào vi khuẩn.
  • B. Virus và tế bào vi khuẩn có kích thước tương đương.
  • C. Virus có kích thước lớn hơn tế bào vi khuẩn.
  • D. Kích thước virus không liên quan đến kích thước tế bào vi khuẩn.

Câu 25: Trong thí nghiệm chứng minh DNA là vật chất di truyền của Avery, MacLeod, và McCarty, yếu tố chuyển hóa (transforming factor) mà họ xác định được là gì?

  • A. Protein
  • B. DNA
  • C. RNA
  • D. Lipid

Câu 26: Bộ Golgi có vai trò gì trong quá trình xử lý và vận chuyển protein trong tế bào?

  • A. Tổng hợp protein
  • B. Phân hủy protein
  • C. Sao chép DNA
  • D. Sửa đổi, đóng gói và vận chuyển protein

Câu 27: Loại tế bào nào sau đây có thành tế bào cấu tạo từ cellulose?

  • A. Tế bào động vật
  • B. Tế bào nấm
  • C. Tế bào thực vật
  • D. Tế bào vi khuẩn

Câu 28: Phân tử ATP cung cấp năng lượng cho tế bào thông qua quá trình nào?

  • A. Tổng hợp ATP
  • B. Thủy phân ATP
  • C. Vận chuyển ATP qua màng
  • D. Lưu trữ ATP trong nhân

Câu 29: Cho biết một đoạn mạch gốc DNA có trình tự 3"-TAGXGTXAXGX-5". Trình tự mRNA được phiên mã từ đoạn mạch này là gì? (Biết X là base nitrogenous chưa xác định, hãy chọn đáp án đúng nhất dựa trên nguyên tắc bổ sung base)

  • A. 5"-TAGXGTXAXGX-3"
  • B. 5"-ATCXGTAXCGX-3"
  • C. 5"-AUCXCAUXUXCX-3"
  • D. 3"-XGXTXGXVAT-5"

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa nguyên tử, phân tử và tế bào. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất mối quan hệ này?

  • A. Tế bào cấu tạo nên phân tử, phân tử cấu tạo nên nguyên tử.
  • B. Nguyên tử và phân tử là các bào quan bên trong tế bào.
  • C. Nguyên tử, phân tử và tế bào là các đơn vị cấu trúc độc lập, không liên quan.
  • D. Nguyên tử liên kết tạo thành phân tử, phân tử tập hợp tạo nên các thành phần của tế bào.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Để quan sát cấu trúc chi tiết bên trong tế bào, như các bào quan và màng tế bào, loại kính hiển vi nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân tử nước (H₂O) có những đặc tính nào sau đây quan trọng đối với sự sống? Chọn *hai* đáp án đúng nhất.

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong các loại tế bào sau, tế bào nào *không* có nhân chuẩn?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho sơ đồ cấu trúc nguyên tử Nitrogen (N). Số proton, neutron và electron lần lượt là bao nhiêu, nếu biết số khối của Nitrogen là 14 và số hiệu nguyên tử là 7?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Liên kết hóa học nào sau đây là liên kết yếu nhất và đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên cấu trúc ba chiều của protein và DNA?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong tế bào động vật, bào quan nào chịu trách nhiệm chính trong việc tổng hợp ATP (Adenosine Triphosphate) - 'đồng tiền năng lượng' của tế bào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phân tử lipid nào sau đây cấu tạo nên màng tế bào, tạo thành lớp kép lipid?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong quá trình phiên mã (transcription), mạch khuôn (mạch gốc) của DNA được sử dụng để tổng hợp nên phân tử nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Ribosome là bào quan có chức năng chính là gì trong tế bào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Loại carbohydrate nào sau đây là polysaccharide dự trữ năng lượng chính ở thực vật?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Enzyme hoạt động hiệu quả nhất trong điều kiện nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Quá trình khuếch tán thụ động (passive diffusion) và khuếch tán tăng cường (facilitated diffusion) giống nhau ở điểm nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong chu trình tế bào, pha nào diễn ra sự nhân đôi DNA?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Hiện tượng thẩm thấu (osmosis) là sự di chuyển của phân tử nào qua màng bán thấm?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Nếu một tế bào hồng cầu được đặt trong dung dịch nhược trương (hypotonic), điều gì sẽ xảy ra?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong quá trình hô hấp tế bào kỵ khí (anaerobic respiration), chất nhận electron cuối cùng *không* phải là oxygen, mà có thể là chất nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Loại đột biến điểm nào sau đây dẫn đến sự thay thế một nucleotide bằng một nucleotide khác?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phân tử protein được cấu tạo từ các đơn phân nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Hãy sắp xếp các cấu trúc sau theo thứ tự kích thước tăng dần: ribosome, nguyên tử carbon, tế bào vi khuẩn, phân tử protein.

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chức năng chính của lưới nội chất trơn (smooth endoplasmic reticulum - SER) trong tế bào gan là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phân tử DNA mang thông tin di truyền được cấu tạo từ các đơn phân nucleotide. Mỗi nucleotide gồm ba thành phần, *ngoại trừ*:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong quá trình quang hợp, pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Loại liên kết nào chịu trách nhiệm cho việc hình thành cấu trúc bậc hai (alpha-helix và beta-sheet) của protein?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: So sánh kích thước của virus và tế bào vi khuẩn. Phát biểu nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong thí nghiệm chứng minh DNA là vật chất di truyền của Avery, MacLeod, và McCarty, yếu tố chuyển hóa (transforming factor) mà họ xác định được là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Bộ Golgi có vai trò gì trong quá trình xử lý và vận chuyển protein trong tế bào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Loại tế bào nào sau đây có thành tế bào cấu tạo từ cellulose?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phân tử ATP cung cấp năng lượng cho tế bào thông qua quá trình nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho biết một đoạn mạch gốc DNA có trình tự 3'-TAGXGTXAXGX-5'. Trình tự mRNA được phiên mã từ đoạn mạch này là gì? (Biết X là base nitrogenous chưa xác định, hãy chọn đáp án đúng nhất dựa trên nguyên tắc bổ sung base)

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa nguyên tử, phân tử và tế bào. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất mối quan hệ này?

Xem kết quả