Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử X có 16 proton và 16 neutron trong hạt nhân. Nguyên tử Y có 17 proton và 18 neutron. Phát biểu nào sau đây so sánh đúng về hai nguyên tử này?

  • A. X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
  • B. X có khối lượng nguyên tử lớn hơn Y.
  • C. X và Y thuộc hai nguyên tố hóa học khác nhau.
  • D. Y có số electron hóa trị nhiều hơn X.

Câu 2: Liên kết hóa học nào sau đây được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Liên kết kim loại

Câu 3: Phân tử nước (H₂O) có những đặc tính nào sau đây quan trọng cho sự sống? Chọn hai đáp án đúng nhất.

  • A. Tính phân cực, giúp hòa tan nhiều chất.
  • B. Khối lượng riêng lớn nhất ở 100°C.
  • C. Sức căng bề mặt cao, hỗ trợ vận chuyển nước ở thực vật.
  • D. Dẫn nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định.

Câu 4: Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tổng hợp ATP?

  • A. Lưới nội chất
  • B. Bộ Golgi
  • C. Lysosome
  • D. Ti thể

Câu 5: Màng tế bào được cấu tạo chủ yếu từ lớp phospholipid kép và protein. Chức năng chính của protein màng là gì?

  • A. Tạo độ cứng chắc cho màng tế bào.
  • B. Vận chuyển các chất qua màng và truyền tín hiệu.
  • C. Tổng hợp lipid cho màng tế bào.
  • D. Lưu trữ thông tin di truyền trong tế bào.

Câu 6: Cho các loại tế bào sau: (1) Tế bào vi khuẩn, (2) Tế bào nấm men, (3) Tế bào biểu bì người, (4) Tế bào thực vật. Loại tế bào nào không có nhân chuẩn?

  • A. (1)
  • B. (2) và (3)
  • C. (2), (3) và (4)
  • D. Tất cả các loại tế bào trên

Câu 7: Quá trình nào sau đây mô tả sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào?

  • A. Bơm sodium-potassium vận chuyển ion Na⁺ và K⁺ ngược chiều gradient nồng độ.
  • B. Thực bào, tế bào đưa các hạt lớn vào bên trong.
  • C. Khuếch tán đơn giản của oxygen từ nơi nồng độ cao sang nơi nồng độ thấp.
  • D. Xuất bào, tế bào thải các chất ra bên ngoài.

Câu 8: Trong chu trình tế bào, pha nào diễn ra sự nhân đôi DNA?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M

Câu 9: Enzyme đóng vai trò gì trong các phản ứng hóa sinh?

  • A. Cung cấp năng lượng cho phản ứng.
  • B. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
  • C. Thay đổi sản phẩm của phản ứng.
  • D. Xúc tác và làm tăng tốc độ phản ứng.

Câu 10: Loại phân tử sinh học nào sau đây đóng vai trò là đơn phân cấu tạo nên protein?

  • A. Glucose
  • B. Nucleotide
  • C. Amino acid
  • D. Acid béo

Câu 11: Trong phân tử DNA, các base nitrogenous nào sau đây liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung?

  • A. Adenine (A) liên kết với Thymine (T), Cytosine (C) liên kết với Guanine (G).
  • B. Adenine (A) liên kết với Guanine (G), Cytosine (C) liên kết với Thymine (T).
  • C. Uracil (U) liên kết với Adenine (A), Guanine (G) liên kết với Cytosine (C).
  • D. Thymine (T) liên kết với Cytosine (C), Adenine (A) liên kết với Guanine (G).

Câu 12: Ribosome là bào quan có chức năng chính là gì?

  • A. Tổng hợp lipid.
  • B. Tổng hợp protein.
  • C. Tổng hợp carbohydrate.
  • D. Tổng hợp DNA.

Câu 13: Cho sơ đồ một phản ứng hóa học: A + B → C + D. Nếu enzyme X xúc tác cho phản ứng này, điều gì sẽ xảy ra khi nồng độ enzyme X tăng lên (với điều kiện nồng độ A và B không giới hạn)?

  • A. Phản ứng sẽ dừng lại.
  • B. Lượng sản phẩm C và D tạo ra sẽ giảm.
  • C. Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên cho đến khi đạt giới hạn.
  • D. Cân bằng hóa học của phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều nghịch.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tế bào gốc?

  • A. Tế bào đã biệt hóa hoàn toàn và không thể phân chia.
  • B. Tế bào chỉ có khả năng biệt hóa thành một loại tế bào duy nhất.
  • C. Tế bào không có khả năng tự làm mới.
  • D. Tế bào chưa biệt hóa và có khả năng tự làm mới, biệt hóa thành nhiều loại tế bào khác nhau.

Câu 15: Hiện tượng thẩm thấu là gì và nó quan trọng như thế nào đối với tế bào?

  • A. Sự vận chuyển chủ động của chất tan qua màng tế bào, quan trọng để tế bào hấp thụ chất dinh dưỡng.
  • B. Sự khuếch tán của nước qua màng bán thấm từ nơi có nồng độ nước cao đến nơi có nồng độ nước thấp, quan trọng để duy trì thể tích và áp suất tế bào.
  • C. Quá trình tế bào tiêu thụ năng lượng để đưa các chất ra khỏi tế bào, quan trọng để loại bỏ chất thải.
  • D. Sự vận chuyển các phân tử protein lớn qua màng tế bào, quan trọng để xây dựng cấu trúc tế bào.

Câu 16: Cho các phân tử sau: (1) Glucose, (2) Cellulose, (3) Tinh bột, (4) Glycogen. Phân tử nào là polysaccharide dự trữ năng lượng ở động vật?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 17: Lipid có vai trò quan trọng trong tế bào, ngoại trừ:

  • A. Cấu tạo màng tế bào.
  • B. Dự trữ năng lượng.
  • C. Mang thông tin di truyền.
  • D. Hợp thành hormone (steroid).

Câu 18: Phân tử mRNA đóng vai trò gì trong quá trình biểu hiện gene?

  • A. Nhân đôi DNA.
  • B. Mang thông tin di truyền từ DNA đến ribosome để tổng hợp protein.
  • C. Vận chuyển amino acid đến ribosome.
  • D. Cấu tạo nên ribosome.

Câu 19: Nếu một tế bào hồng cầu được đặt trong dung dịch nhược trương, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Nước sẽ đi vào tế bào, tế bào có thể bị trương lên và vỡ.
  • B. Nước sẽ đi ra khỏi tế bào, tế bào bị co lại.
  • C. Không có sự thay đổi về thể tích tế bào.
  • D. Tế bào sẽ chuyển sang trạng thái ngủ đông.

Câu 20: Loại liên kết nào chịu trách nhiệm cho cấu trúc bậc hai (alpha helix và beta sheet) của protein?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết disulfide
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Tương tác kỵ nước

Câu 21: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP?

  • A. Đường phân
  • B. Chu trình Krebs
  • C. Giai đoạn trung gian (acetyl-CoA)
  • D. Chuỗi truyền electron và hóa thẩm thấu

Câu 22: Cho chuỗi phản ứng: Glucose → Pyruvate → Acetyl-CoA → CO₂ + H₂O + ATP. Chuỗi phản ứng này mô tả quá trình nào?

  • A. Quang hợp
  • B. Hô hấp tế bào
  • C. Tổng hợp protein
  • D. Nhân đôi DNA

Câu 23: Virus có cấu trúc tế bào không? Vì sao virus được coi là không sống khi ở bên ngoài tế bào vật chủ?

  • A. Có cấu trúc tế bào đơn giản, vì cần tế bào vật chủ để sinh sản.
  • B. Có cấu trúc tế bào phức tạp, vì có đầy đủ bào quan cần thiết.
  • C. Không có cấu trúc tế bào, vì thiếu các bào quan và cơ chế trao đổi chất cơ bản, cần tế bào vật chủ để sinh sản.
  • D. Có cấu trúc tế bào, nhưng chỉ hoạt động khi ở trong môi trường thích hợp.

Câu 24: So sánh tế bào thực vật và tế bào động vật, điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Tế bào thực vật có nhân chuẩn, tế bào động vật không có.
  • B. Tế bào động vật có ribosome, tế bào thực vật không có.
  • C. Tế bào thực vật có ti thể, tế bào động vật không có.
  • D. Tế bào thực vật có thành tế bào và lục lạp, tế bào động vật không có.

Câu 25: Cho hình ảnh sơ đồ lưới nội chất. Chức năng chính của lưới nội chất trơn (smooth ER) là gì?

  • A. Tổng hợp protein và ribosome.
  • B. Tổng hợp lipid, steroid và khử độc.
  • C. Vận chuyển và biến đổi protein.
  • D. Tiêu hóa các bào quan và chất thải của tế bào.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai về quá trình quang hợp?

  • A. Quang hợp sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp glucose từ CO₂ và H₂O.
  • B. Quang hợp diễn ra trong lục lạp ở tế bào thực vật.
  • C. Quang hợp tạo ra CO₂ và H₂O làm sản phẩm.
  • D. Quang hợp giải phóng oxygen vào khí quyển.

Câu 27: Nếu một nhà khoa học muốn nghiên cứu chi tiết cấu trúc bên trong của ti thể, phương pháp kính hiển vi nào phù hợp nhất?

  • A. Kính hiển vi quang học.
  • B. Kính hiển vi huỳnh quang.
  • C. Kính hiển vi tương phản pha.
  • D. Kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM).

Câu 28: Trong thí nghiệm chứng minh DNA là vật chất di truyền của tế bào, thí nghiệm của Griffith sử dụng đối tượng nào?

  • A. Vi khuẩn Streptococcus pneumoniae.
  • B. Virus bacteriophage T2.
  • C. Nấm men Saccharomyces cerevisiae.
  • D. Ruồi giấm Drosophila melanogaster.

Câu 29: Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi tốc độ phản ứng enzyme theo nhiệt độ. Đồ thị cho thấy điều gì về ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt tính enzyme?

  • A. Hoạt tính enzyme tăng tuyến tính theo nhiệt độ.
  • B. Enzyme có nhiệt độ tối ưu, hoạt tính giảm khi nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp.
  • C. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến hoạt tính enzyme.
  • D. Enzyme chỉ hoạt động ở nhiệt độ rất cao.

Câu 30: Điều gì xảy ra với phân tử glucose sau khi được tế bào hấp thụ và tham gia vào quá trình đường phân?

  • A. Glucose được tổng hợp thành glycogen để dự trữ.
  • B. Glucose được chuyển hóa thành CO₂ và H₂O.
  • C. Glucose được phân giải thành pyruvate và tạo ra một lượng nhỏ ATP.
  • D. Glucose được sử dụng để tổng hợp lipid.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Nguyên tử X có 16 proton và 16 neutron trong hạt nhân. Nguyên tử Y có 17 proton và 18 neutron. Phát biểu nào sau đây so sánh đúng về hai nguyên tử này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Liên kết hóa học nào sau đây được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phân tử nước (H₂O) có những đặc tính nào sau đây quan trọng cho sự sống? Chọn *hai* đáp án đúng nhất.

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tổng hợp ATP?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Màng tế bào được cấu tạo chủ yếu từ lớp phospholipid kép và protein. Chức năng chính của protein màng là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho các loại tế bào sau: (1) Tế bào vi khuẩn, (2) Tế bào nấm men, (3) Tế bào biểu bì người, (4) Tế bào thực vật. Loại tế bào nào *không* có nhân chuẩn?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Quá trình nào sau đây mô tả sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong chu trình tế bào, pha nào diễn ra sự nhân đôi DNA?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Enzyme đóng vai trò gì trong các phản ứng hóa sinh?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Loại phân tử sinh học nào sau đây đóng vai trò là đơn phân cấu tạo nên protein?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong phân tử DNA, các base nitrogenous nào sau đây liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Ribosome là bào quan có chức năng chính là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho sơ đồ một phản ứng hóa học: A + B → C + D. Nếu enzyme X xúc tác cho phản ứng này, điều gì sẽ xảy ra khi nồng độ enzyme X tăng lên (với đi??u kiện nồng độ A và B không giới hạn)?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tế bào gốc?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Hiện tượng thẩm thấu là gì và nó quan trọng như thế nào đối với tế bào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho các phân tử sau: (1) Glucose, (2) Cellulose, (3) Tinh bột, (4) Glycogen. Phân tử nào là polysaccharide dự trữ năng lượng ở động vật?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Lipid có vai trò quan trọng trong tế bào, *ngoại trừ*:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phân tử mRNA đóng vai trò gì trong quá trình biểu hiện gene?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Nếu một tế bào hồng cầu được đặt trong dung dịch nhược trương, điều gì sẽ xảy ra?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Loại liên kết nào chịu trách nhiệm cho cấu trúc bậc hai (alpha helix và beta sheet) của protein?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho chuỗi phản ứng: Glucose → Pyruvate → Acetyl-CoA → CO₂ + H₂O + ATP. Chuỗi phản ứng này mô tả quá trình nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Virus có cấu trúc tế bào không? Vì sao virus được coi là *không sống* khi ở bên ngoài tế bào vật chủ?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: So sánh tế bào thực vật và tế bào động vật, điểm khác biệt chính là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho hình ảnh sơ đồ lưới nội chất. Chức năng chính của lưới nội chất trơn (smooth ER) là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phát biểu nào sau đây *sai* về quá trình quang hợp?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Nếu một nhà khoa học muốn nghiên cứu chi tiết cấu trúc bên trong của ti thể, phương pháp kính hiển vi nào phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong thí nghiệm chứng minh DNA là vật chất di truyền của tế bào, thí nghiệm của Griffith sử dụng đối tượng nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi tốc độ phản ứng enzyme theo nhiệt độ. Đồ thị cho thấy điều gì về ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt tính enzyme?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Điều gì xảy ra với phân tử glucose sau khi được tế bào hấp thụ và tham gia vào quá trình đường phân?

Xem kết quả