Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì sau đây là phát biểu đúng về mối quan hệ giữa nguyên tử, phân tử và tế bào?

  • A. Tế bào được cấu tạo từ các phân tử, và phân tử được cấu tạo từ các bào quan.
  • B. Nguyên tử liên kết tạo thành phân tử, và phân tử cấu tạo nên các thành phần của tế bào.
  • C. Phân tử là đơn vị cấu trúc cơ bản của nguyên tử, và nguyên tử tập hợp thành tế bào.
  • D. Tế bào là tập hợp của các nguyên tử, còn phân tử là một phần của tế bào.

Câu 2: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Photon

Câu 3: Xét nguyên tử Carbon (C) có số proton là 6 và số neutron là 6. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Nguyên tử Carbon có 6 electron.
  • B. Số khối của nguyên tử Carbon là 12.
  • C. Hạt nhân nguyên tử Carbon mang điện tích dương.
  • D. Nguyên tử Carbon mang điện tích âm.

Câu 4: Liên kết hóa học nào sau đây là liên kết yếu và đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên cấu trúc không gian ba chiều của protein và DNA?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Liên kết peptide

Câu 5: Phân tử nước (H₂O) có những đặc tính độc đáo nào quan trọng đối với sự sống?

  • A. Tính phân cực, khả năng hòa tan nhiều chất, sức căng bề mặt cao, nhiệt dung riêng lớn.
  • B. Tính kỵ nước, dẫn điện tốt, nhiệt dung riêng thấp, độ nhớt cao.
  • C. Tính trung tính, khả năng phản ứng mạnh với kim loại, độ bay hơi thấp, sức căng bề mặt thấp.
  • D. Tính axit, khả năng hòa tan chất béo, nhiệt độ sôi thấp, độ nhớt thấp.

Câu 6: Loại phân tử sinh học nào sau đây đóng vai trò chính trong việc dự trữ và truyền đạt thông tin di truyền?

  • A. Carbohydrate
  • B. Axit nucleic
  • C. Protein
  • D. Lipid

Câu 7: Bào quan nào sau đây được xem là "nhà máy năng lượng" của tế bào, nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào?

  • A. Lưới nội chất
  • B. Bộ Golgi
  • C. Ti thể
  • D. Lysosome

Câu 8: Chức năng chính của màng tế bào là gì?

  • A. Tổng hợp protein
  • B. Lưu trữ thông tin di truyền
  • C. Phân giải chất thải
  • D. Kiểm soát sự vận chuyển chất vào và ra khỏi tế bào

Câu 9: Sự khác biệt cơ bản giữa tế bào nhân sơ (prokaryote) và tế bào nhân thực (eukaryote) là gì?

  • A. Tế bào nhân sơ có kích thước lớn hơn tế bào nhân thực.
  • B. Tế bào nhân sơ không có nhân và các bào quan có màng bao bọc, tế bào nhân thực có nhân và bào quan có màng.
  • C. Tế bào nhân sơ chỉ có ở động vật, tế bào nhân thực chỉ có ở thực vật.
  • D. Tế bào nhân sơ có khả năng phân chia phức tạp hơn tế bào nhân thực.

Câu 10: Quá trình vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào diễn ra như thế nào?

  • A. Cần năng lượng ATP để vận chuyển chất ngược chiều gradient nồng độ.
  • B. Chỉ vận chuyển được các chất có kích thước lớn.
  • C. Diễn ra theo chiều gradient nồng độ, không tiêu tốn năng lượng ATP.
  • D. Chỉ xảy ra ở tế bào nhân sơ.

Câu 11: Cho sơ đồ mô tả một phân tử đường đơn glucose. Hãy xác định công thức hóa học phân tử của glucose.

  • A. C5H10O5
  • B. C6H12O6
  • C. C12H22O11
  • D. C4H8O4

Câu 12: Lipids (chất béo) có vai trò quan trọng nào đối với tế bào và cơ thể sinh vật?

  • A. Cấu tạo nên khung xương của tế bào.
  • B. Xúc tác các phản ứng hóa học trong tế bào.
  • C. Vận chuyển thông tin di truyền.
  • D. Dự trữ năng lượng, cấu tạo màng tế bào, và tham gia vào truyền tín hiệu.

Câu 13: Loại liên kết nào chịu trách nhiệm chính cho việc hình thành chuỗi polypeptide trong phân tử protein?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết glycosidic
  • C. Liên kết ester
  • D. Liên kết phosphodiester

Câu 14: Trong chu trình tế bào, pha nào là giai đoạn tế bào sinh trưởng và thực hiện các chức năng sinh lý bình thường?

  • A. Pha M
  • B. Pha G1
  • C. Pha S
  • D. Pha G2

Câu 15: Cho biết một tế bào thực vật được đặt trong môi trường ưu trương. Điều gì sẽ xảy ra với tế bào?

  • A. Tế bào sẽ trương lên và có thể vỡ ra.
  • B. Tế bào sẽ giữ nguyên hình dạng.
  • C. Tế bào sẽ mất nước và co nguyên sinh.
  • D. Tế bào sẽ tăng cường quá trình trao đổi chất.

Câu 16: Enzyme (enzim) đóng vai trò gì trong các phản ứng sinh hóa của tế bào?

  • A. Cung cấp năng lượng cho phản ứng.
  • B. Tham gia trực tiếp vào phản ứng và bị biến đổi.
  • C. Lưu trữ thông tin di truyền cho phản ứng.
  • D. Xúc tác, làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách giảm năng lượng hoạt hóa.

Câu 17: Quá trình quang hợp diễn ra ở bào quan nào trong tế bào thực vật và sử dụng nguồn năng lượng nào?

  • A. Ti thể, năng lượng hóa học.
  • B. Lục lạp, năng lượng ánh sáng.
  • C. Ribosome, năng lượng nhiệt.
  • D. Nhân tế bào, năng lượng cơ học.

Câu 18: Dựa trên thuyết tế bào, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tế bào có thể tự sinh ra từ các chất vô sinh.
  • B. Virus là một dạng tế bào sống.
  • C. Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.
  • D. Tế bào là đơn vị sống nhỏ nhất nhưng không phải đơn vị cấu trúc cơ bản của sự sống.

Câu 19: Cho hình ảnh mô tả cấu trúc của DNA. Thành phần nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên DNA?

  • A. Deoxyribose (đường)
  • B. Nhóm phosphate
  • C. Base nitrogenous (nitơ)
  • D. Amino acid

Câu 20: Vai trò của ribosome trong tế bào là gì?

  • A. Tổng hợp lipid
  • B. Tổng hợp protein
  • C. Tổng hợp carbohydrate
  • D. Tổng hợp DNA

Câu 21: Trong quá trình phân bào nguyên nhiễm (mitosis), хромосомы được nhân đôi ở pha nào?

  • A. Kỳ đầu (Prophase)
  • B. Kỳ giữa (Metaphase)
  • C. Pha S (Synthesis)
  • D. Kỳ cuối (Telophase)

Câu 22: Phân tử ATP (adenosine triphosphate) được tế bào sử dụng như thế nào?

  • A. Là nguồn năng lượng hóa học chính cho các hoạt động sống của tế bào.
  • B. Là vật liệu cấu trúc chính của màng tế bào.
  • C. Là enzyme xúc tác các phản ứng sinh hóa.
  • D. Là đơn phân cấu tạo nên DNA.

Câu 23: Cho một tế bào động vật có bộ хромосомы lưỡng bội 2n = 46. Sau quá trình giảm phân (meiosis), mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu хромосомы?

  • A. 92
  • B. 23
  • C. 46
  • D. Tùy thuộc vào loại tế bào

Câu 24: Lysosome là bào quan có chức năng gì quan trọng trong tế bào?

  • A. Tổng hợp protein và lipid.
  • B. Vận chuyển và đóng gói protein.
  • C. Phân giải các chất thải, bào quan già và vật lạ xâm nhập tế bào.
  • D. Sản xuất năng lượng ATP.

Câu 25: Điều gì xảy ra với phân tử glucose khi tế bào tiến hành hô hấp tế bào?

  • A. Glucose được tổng hợp thành protein.
  • B. Glucose được lưu trữ trong nhân tế bào.
  • C. Glucose được chuyển hóa thành DNA.
  • D. Glucose bị oxy hóa, giải phóng năng lượng ATP.

Câu 26: So sánh kích thước tương đối giữa nguyên tử, phân tử protein và tế bào. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về kích thước.

  • A. Tế bào < Phân tử protein < Nguyên tử
  • B. Nguyên tử < Phân tử protein < Tế bào
  • C. Phân tử protein < Tế bào < Nguyên tử
  • D. Nguyên tử < Tế bào < Phân tử protein

Câu 27: Nếu một nhà khoa học muốn nghiên cứu chi tiết cấu trúc bên trong của một bào quan có kích thước siêu nhỏ, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Kính hiển vi quang học thường.
  • B. Kính lúp.
  • C. Kính hiển vi điện tử.
  • D. Kính hiển vi huỳnh quang.

Câu 28: Trong thí nghiệm chứng minh DNA là vật chất di truyền, thí nghiệm của Griffith sử dụng đối tượng nghiên cứu nào?

  • A. Vi khuẩn Pneumococcus (phế cầu khuẩn).
  • B. Virus bacteriophage.
  • C. Nấm men.
  • D. Ruồi giấm.

Câu 29: Một đoạn mạch DNA có trình tự nucleotide: -A-T-G-C-X-A-. Nếu X là base nitrogenous bổ sung với Guanine (G), X phải là base nào?

  • A. Adenine (A)
  • B. Thymine (T)
  • C. Cytosine (C)
  • D. Uracil (U)

Câu 30: Trong cơ thể người, loại tế bào nào không có nhân?

  • A. Tế bào thần kinh
  • B. Tế bào cơ
  • C. Tế bào biểu mô
  • D. Tế bào hồng cầu trưởng thành

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Điều gì sau đây là phát biểu đúng về mối quan hệ giữa nguyên tử, phân tử và tế bào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét nguyên tử Carbon (C) có số proton là 6 và số neutron là 6. Phát biểu nào sau đây không đúng?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Liên kết hóa học nào sau đây là liên kết yếu và đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên cấu trúc không gian ba chiều của protein và DNA?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phân tử nước (H₂O) có những đặc tính độc đáo nào quan trọng đối với sự sống?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Loại phân tử sinh học nào sau đây đóng vai trò chính trong việc dự trữ và truyền đạt thông tin di truyền?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Bào quan nào sau đây được xem là 'nhà máy năng lượng' của tế bào, nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Chức năng chính của màng tế bào là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Sự khác biệt cơ bản giữa tế bào nhân sơ (prokaryote) và tế bào nhân thực (eukaryote) là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Quá trình vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào diễn ra như thế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho sơ đồ mô tả một phân tử đường đơn glucose. Hãy xác định công thức hóa học phân tử của glucose.

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Lipids (chất béo) có vai trò quan trọng nào đối với tế bào và cơ thể sinh vật?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Loại liên kết nào chịu trách nhiệm chính cho việc hình thành chuỗi polypeptide trong phân tử protein?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong chu trình tế bào, pha nào là giai đoạn tế bào sinh trưởng và thực hiện các chức năng sinh lý bình thường?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho biết một tế bào thực vật được đặt trong môi trường ưu trương. Điều gì sẽ xảy ra với tế bào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Enzyme (enzim) đóng vai trò gì trong các phản ứng sinh hóa của tế bào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Quá trình quang hợp diễn ra ở bào quan nào trong tế bào thực vật và sử dụng nguồn năng lượng nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Dựa trên thuyết tế bào, phát biểu nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho hình ảnh mô tả cấu trúc của DNA. Thành phần nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên DNA?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Vai trò của ribosome trong tế bào là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong quá trình phân bào nguyên nhiễm (mitosis), хромосомы được nhân đôi ở pha nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phân tử ATP (adenosine triphosphate) được tế bào sử dụng như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho một tế bào động vật có bộ хромосомы lưỡng bội 2n = 46. Sau quá trình giảm phân (meiosis), mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu хромосомы?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Lysosome là bào quan có chức năng gì quan trọng trong tế bào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Điều gì xảy ra với phân tử glucose khi tế bào tiến hành hô hấp tế bào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: So sánh kích thước tương đối giữa nguyên tử, phân tử protein và tế bào. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về kích thước.

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Nếu một nhà khoa học muốn nghiên cứu chi tiết cấu trúc bên trong của một bào quan có kích thước siêu nhỏ, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong thí nghiệm chứng minh DNA là vật chất di truyền, thí nghiệm của Griffith sử dụng đối tượng nghiên cứu nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một đoạn mạch DNA có trình tự nucleotide: -A-T-G-C-X-A-. Nếu X là base nitrogenous bổ sung với Guanine (G), X phải là base nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nguyên Tử, Phân Tử, Tế Bào

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong cơ thể người, loại tế bào nào không có nhân?

Xem kết quả