Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Kế Toán - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Phương trình kế toán cơ bản thể hiện mối quan hệ giữa ba yếu tố chính của báo cáo tài chính. Đâu là phương trình kế toán đúng?
- A. Tài sản + Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
- B. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
- C. Vốn chủ sở hữu + Tài sản = Nợ phải trả
- D. Nợ phải trả = Tài sản + Vốn chủ sở hữu
Câu 2: Một doanh nghiệp mua chịu vật tư văn phòng trị giá 5 triệu đồng. Nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến phương trình kế toán?
- A. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu giảm
- B. Tài sản giảm, Nợ phải trả tăng
- C. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
- D. Không ảnh hưởng đến phương trình kế toán
Câu 3: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?
- A. Bảng Cân đối kế toán
- B. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh
- C. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
- D. Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính
Câu 4: Chi phí nào sau đây được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Chi phí mua sắm thiết bị sản xuất
- B. Chi phí tiền lương nhân viên bán hàng
- C. Chi phí trả gốc vay ngân hàng
- D. Chi phí đầu tư vào công ty liên kết
Câu 5: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là dòng tiền từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?
- A. Tiền thu từ bán hàng hóa, dịch vụ
- B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp
- C. Tiền chi mua sắm tài sản cố định
- D. Tiền chi trả lương cho nhân viên
Câu 6: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán quy định rằng doanh thu và chi phí được ghi nhận khi nào?
- A. Khi thu được tiền hoặc chi tiền
- B. Khi có quyết định của ban giám đốc
- C. Khi phát hành hóa đơn
- D. Khi phát sinh giao dịch kinh tế, không phụ thuộc vào thời điểm thu, chi tiền
Câu 7: Theo nguyên tắc phù hợp, chi phí nào nên được ghi nhận cùng kỳ với doanh thu bán hàng?
- A. Chi phí thuê văn phòng
- B. Giá vốn hàng bán
- C. Chi phí lãi vay ngân hàng
- D. Chi phí quảng cáo thương hiệu
Câu 8: Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ?
- A. Tài sản
- B. Nợ phải trả
- C. Vốn chủ sở hữu
- D. Doanh thu
Câu 9: Định khoản nào sau đây là đúng khi doanh nghiệp trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt?
- A. Nợ Tiền mặt, Có Chi phí lương
- B. Nợ Chi phí lương, Có Phải trả người lao động
- C. Nợ Chi phí lương, Có Tiền mặt
- D. Nợ Phải trả người lao động, Có Tiền mặt
Câu 10: Sổ cái dùng để làm gì trong quy trình kế toán?
- A. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian
- B. Tổng hợp và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế theo từng tài khoản
- C. Lập báo cáo tài chính
- D. Kiểm tra tính chính xác của số liệu kế toán
Câu 11: Hình thức tổ chức kế toán nào phù hợp với doanh nghiệp có quy mô nhỏ, số lượng nghiệp vụ kinh tế phát sinh ít?
- A. Hình thức Chứng từ ghi sổ
- B. Hình thức Nhật ký - Chứng từ
- C. Hình thức Nhật ký chung
- D. Hình thức kế toán trên máy vi tính
Câu 12: Trong quy trình kiểm kê quỹ tiền mặt cuối kỳ, nếu số tiền mặt thực tế tồn quỹ ít hơn số tiền trên sổ sách, kế toán cần xử lý như thế nào?
- A. Điều chỉnh tăng số tiền trên sổ sách
- B. Không cần điều chỉnh, ghi vào biên bản kiểm kê
- C. Điều chỉnh giảm số tiền trên sổ sách và tìm nguyên nhân
- D. Báo cáo ngay cho cơ quan thuế
Câu 13: Khấu hao tài sản cố định là việc phân bổ giá trị của tài sản cố định?
- A. Vào vốn chủ sở hữu
- B. Vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ
- C. Vào lợi nhuận giữ lại
- D. Trực tiếp giảm giá trị tài sản cố định trên Bảng Cân đối kế toán
Câu 14: Phương pháp khấu hao đường thẳng tính khấu hao như thế nào?
- A. Đều nhau qua các năm sử dụng
- B. Giảm dần theo thời gian sử dụng
- C. Tăng dần theo thời gian sử dụng
- D. Phụ thuộc vào hiệu quả sử dụng tài sản
Câu 15: Giá trị còn lại của tài sản cố định được tính bằng công thức nào?
- A. Nguyên giá + Giá trị hao mòn lũy kế
- B. Giá trị hao mòn lũy kế - Nguyên giá
- C. Nguyên giá x Tỷ lệ khấu hao
- D. Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế
Câu 16: Phương pháp FIFO (Nhập trước - Xuất trước) giả định rằng hàng tồn kho nào được xuất bán trước?
- A. Hàng mua vào sau cùng
- B. Hàng mua vào trước nhất
- C. Hàng có giá trị cao nhất
- D. Hàng có thời gian lưu kho lâu nhất
Câu 17: Khi giá cả hàng tồn kho có xu hướng tăng, phương pháp FIFO thường dẫn đến kết quả nào trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Giá vốn hàng bán cao hơn, Lợi nhuận gộp thấp hơn
- B. Giá vốn hàng bán thấp hơn, Lợi nhuận gộp thấp hơn
- C. Giá vốn hàng bán thấp hơn, Lợi nhuận gộp cao hơn
- D. Không ảnh hưởng đến Lợi nhuận gộp
Câu 18: Dự phòng nợ phải thu khó đòi được lập cho khoản mục nào trên Bảng Cân đối kế toán?
- A. Các khoản phải thu khách hàng
- B. Hàng tồn kho
- C. Tài sản cố định
- D. Vốn chủ sở hữu
Câu 19: Mục đích của việc lập dự phòng nợ phải thu khó đòi là gì?
- A. Giảm giá trị tài sản
- B. Phản ánh giá trị hợp lý của các khoản phải thu có thể thu hồi
- C. Tăng lợi nhuận trong tương lai
- D. Tránh rủi ro mất vốn hoàn toàn
Câu 20: Vốn chủ sở hữu bao gồm những thành phần chính nào?
- A. Nợ phải trả và Lợi nhuận giữ lại
- B. Vốn góp của chủ sở hữu và Nợ phải trả
- C. Vốn góp của chủ sở hữu và Doanh thu
- D. Vốn góp của chủ sở hữu và Lợi nhuận giữ lại
Câu 21: Lợi nhuận giữ lại trên Bảng Cân đối kế toán thể hiện điều gì?
- A. Lợi nhuận dự kiến trong tương lai
- B. Lợi nhuận đã chia cho cổ đông
- C. Lợi nhuận tích lũy từ các kỳ trước chưa phân phối
- D. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh chính trong kỳ
Câu 22: Phân tích tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) dùng để đánh giá khả năng gì của doanh nghiệp?
- A. Khả năng sinh lời
- B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
- C. Khả năng quản lý hàng tồn kho
- D. Khả năng tạo ra dòng tiền
Câu 23: Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) cho biết điều gì về cơ cấu vốn của doanh nghiệp?
- A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
- B. Khả năng sinh lời từ vốn chủ sở hữu
- C. Mức độ phụ thuộc vào nợ vay so với vốn chủ sở hữu
- D. Hiệu quả sử dụng tài sản
Câu 24: Kiểm toán báo cáo tài chính là quá trình?
- A. Lập báo cáo tài chính theo chuẩn mực
- B. Soát xét các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
- C. Đảm bảo doanh nghiệp hoạt động hiệu quả
- D. Xác minh và đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính
Câu 25: Mục tiêu chính của kế toán quản trị là cung cấp thông tin cho đối tượng nào?
- A. Nhà quản lý doanh nghiệp
- B. Cổ đông và nhà đầu tư
- C. Cơ quan thuế
- D. Ngân hàng và tổ chức tín dụng
Câu 26: Chi phí biến đổi là chi phí?
- A. Không thay đổi theo mức độ hoạt động
- B. Thay đổi tỷ lệ theo mức độ hoạt động
- C. Cố định trong ngắn hạn và biến đổi trong dài hạn
- D. Liên quan đến hoạt động bán hàng
Câu 27: Giá thành sản phẩm bao gồm những yếu tố chi phí nào?
- A. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
- B. Chi phí tài chính và chi phí khác
- C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
- D. Chi phí khấu hao tài sản cố định và chi phí quảng cáo
Câu 28: Ngân sách là một công cụ quan trọng trong quản lý tài chính doanh nghiệp, vậy ngân sách dùng để làm gì?
- A. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
- B. Đo lường hiệu quả hoạt động kinh doanh
- C. Phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
- D. Lập kế hoạch và kiểm soát hoạt động tài chính
Câu 29: Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) được xây dựng dựa trên cơ sở nào là chủ yếu?
- A. Thông lệ kế toán của các doanh nghiệp lớn trong nước
- B. Chuẩn mực Kế toán Quốc tế (IFRS)
- C. Luật Kế toán Việt Nam
- D. Yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước
Câu 30: Đạo đức nghề nghiệp kế toán yêu cầu người làm kế toán phải có phẩm chất nào quan trọng nhất?
- A. Năng lực chuyên môn cao
- B. Kỹ năng giao tiếp tốt
- C. Tính trung thực và khách quan
- D. Khả năng làm việc nhóm