Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Kế Toán - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Phương trình kế toán cơ bản là nền tảng của kế toán, thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố tài chính chủ yếu của doanh nghiệp. Phương trình kế toán cơ bản nào sau đây là đúng?
- A. Tài sản + Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
- B. Doanh thu - Chi phí = Lợi nhuận + Tài sản
- C. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
- D. Vốn chủ sở hữu = Tài sản + Nợ phải trả
Câu 2: Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm tăng tổng tài sản và tổng nguồn vốn của doanh nghiệp?
- A. Trả lương nhân viên bằng tiền mặt
- B. Vay ngắn hạn ngân hàng bằng tiền mặt
- C. Mua hàng hóa tồn kho chịu trả tiền người bán
- D. Thu tiền mặt do khách hàng thanh toán nợ
Câu 3: Tài khoản nào sau đây thuộc nhóm tài khoản Nguồn vốn?
- A. Tiền mặt
- B. Phải thu khách hàng
- C. Hàng tồn kho
- D. Vốn góp chủ sở hữu
Câu 4: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?
- A. Bảng cân đối kế toán
- B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 5: Khoản mục nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Tiền và các khoản tương đương tiền
- B. Giá vốn hàng bán
- C. Vốn chủ sở hữu
- D. Nợ phải trả người bán
Câu 6: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu các giao dịch kinh tế phải được ghi nhận theo giá gốc tại thời điểm phát sinh?
- A. Nguyên tắc thận trọng
- B. Nguyên tắc nhất quán
- C. Nguyên tắc giá gốc
- D. Nguyên tắc hoạt động liên tục
Câu 7: Định khoản kế toán nào sau đây là đúng khi doanh nghiệp mua một chiếc máy photocopy bằng tiền mặt?
- A. Nợ Tiền mặt, Có Máy photocopy
- B. Nợ Chi phí, Có Tiền mặt
- C. Nợ Nợ phải trả, Có Tiền mặt
- D. Nợ Máy photocopy, Có Tiền mặt
Câu 8: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào thời điểm nào?
- A. Khi mua tài sản cố định
- B. Định kỳ trong suốt thời gian sử dụng hữu ích
- C. Khi tài sản cố định hư hỏng
- D. Khi thanh lý tài sản cố định
Câu 9: Phương pháp khấu hao nào sau đây phân bổ chi phí khấu hao đều đặn trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản?
- A. Phương pháp đường thẳng
- B. Phương pháp số dư giảm dần
- C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm
- D. Phương pháp khấu hao nhanh
Câu 10: Mục đích chính của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) là gì?
- A. Để xác định lợi nhuận của doanh nghiệp
- B. Để trình bày tình hình tài chính của doanh nghiệp
- C. Để kiểm tra tính cân bằng của định khoản kép
- D. Để lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 11: Khi nào doanh thu được ghi nhận theo nguyên tắc kế toán dồn tích?
- A. Khi nhận được tiền từ khách hàng
- B. Khi hàng hóa, dịch vụ được cung cấp
- C. Khi ký hợp đồng bán hàng
- D. Vào cuối kỳ kế toán
Câu 12: Chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ (period cost) và được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ phát sinh?
- A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- B. Chi phí nhân công trực tiếp
- C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Chi phí sản xuất chung
Câu 13: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào yêu cầu doanh nghiệp phải kiểm kê lại số lượng hàng tồn kho thực tế tại một thời điểm nhất định?
- A. Phương pháp kê khai thường xuyên
- B. Phương pháp kiểm kê định kỳ
- C. Phương pháp FIFO
- D. Phương pháp LIFO
Câu 14: Công thức nào sau đây dùng để tính Lợi nhuận gộp?
- A. Doanh thu thuần - Chi phí hoạt động
- B. Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
- C. Doanh thu thuần + Giá vốn hàng bán
- D. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
Câu 15: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được dùng để đánh giá khả năng thanh toán nào của doanh nghiệp?
- A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
- B. Khả năng thanh toán nợ dài hạn
- C. Khả năng sinh lời
- D. Hiệu quả hoạt động
Câu 16: Nếu một doanh nghiệp có Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) nhỏ hơn 1, điều này có nghĩa là gì?
- A. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán nợ ngắn hạn tốt
- B. Doanh nghiệp có lượng hàng tồn kho quá nhiều
- C. Doanh nghiệp có thể gặp khó khăn trong thanh toán nợ ngắn hạn
- D. Doanh nghiệp đang hoạt động hiệu quả
Câu 17: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
- A. Tiền thu từ bán hàng
- B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp
- C. Tiền đi vay
- D. Khấu hao tài sản cố định
Câu 18: Hoạt động nào sau đây thuộc hoạt động đầu tư trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
- A. Trả lương cho nhân viên
- B. Mua sắm tài sản cố định
- C. Phát hành cổ phiếu
- D. Trả lãi vay ngân hàng
Câu 19: Loại hình doanh nghiệp nào có trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ của doanh nghiệp?
- A. Công ty cổ phần
- B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
- C. Doanh nghiệp tư nhân
- D. Công ty hợp danh
Câu 20: Hệ thống tài khoản kế toán được sử dụng trong doanh nghiệp được gọi là gì?
- A. Sổ cái
- B. Sổ nhật ký
- C. Bảng cân đối kế toán
- D. Danh mục tài khoản
Câu 21: Sổ kế toán nào được sử dụng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian?
- A. Sổ nhật ký
- B. Sổ cái
- C. Sổ chi tiết
- D. Sổ tổng hợp
Câu 22: Bút toán điều chỉnh nào sau đây được sử dụng để ghi nhận doanh thu chưa thực hiện?
- A. Bút toán khấu hao tài sản cố định
- B. Bút toán chi phí trả trước
- C. Bút toán doanh thu chưa thực hiện
- D. Bút toán hàng tồn kho
Câu 23: Quy trình nào sau đây KHÔNG thuộc quy trình kế toán?
- A. Ghi nhận nghiệp vụ kinh tế
- B. Lập báo cáo tài chính
- C. Phân tích và tổng hợp thông tin
- D. Marketing sản phẩm
Câu 24: Kiểm toán báo cáo tài chính là quá trình làm gì?
- A. Lập báo cáo tài chính cho doanh nghiệp
- B. Xác minh và đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính
- C. Quản lý hoạt động tài chính của doanh nghiệp
- D. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh
Câu 25: Đạo đức nghề nghiệp kế toán yêu cầu kế toán viên phải tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?
- A. Tính sáng tạo
- B. Tính mạo hiểm
- C. Tính bảo mật
- D. Tính linh hoạt
Câu 26: Trong trường hợp nào, tài sản cố định vô hình được ghi nhận?
- A. Khi doanh nghiệp có bằng sáng chế được pháp luật bảo hộ
- B. Khi doanh nghiệp thuê văn phòng làm việc
- C. Khi doanh nghiệp mua hàng hóa về bán
- D. Khi doanh nghiệp trả lương cho nhân viên
Câu 27: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là một loại hàng tồn kho?
- A. Nguyên vật liệu
- B. Sản phẩm dở dang
- C. Thành phẩm
- D. Thiết bị văn phòng
Câu 28: Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được bán trước?
- A. Phương pháp LIFO
- B. Phương pháp FIFO
- C. Phương pháp bình quân gia quyền
- D. Phương pháp đích danh
Câu 29: Theo VAS 01, giả định hoạt động liên tục có ý nghĩa gì trong lập báo cáo tài chính?
- A. Báo cáo tài chính phải được lập hàng năm
- B. Doanh nghiệp phải duy trì hoạt động kinh doanh
- C. Doanh nghiệp sẽ hoạt động bình thường trong tương lai gần
- D. Giá trị tài sản được ghi nhận theo giá thị trường
Câu 30: Trong một doanh nghiệp thương mại, tài khoản nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi doanh thu bán hàng?
- A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- B. Doanh thu hoạt động tài chính
- C. Doanh thu khác
- D. Giá vốn hàng bán