Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Kế Toán - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp một cái nhìn tổng quan về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể?
- A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- B. Bảng cân đối kế toán
- C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 2: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng tài sản và đồng thời tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
- A. Mua hàng tồn kho chịu tiền
- B. Trả lương nhân viên bằng tiền mặt
- C. Phát hành cổ phiếu thu tiền mặt
- D. Vay ngân hàng ngắn hạn
Câu 3: Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, doanh thu và chi phí được ghi nhận khi nào?
- A. Khi doanh thu và chi phí phát sinh
- B. Khi thu được tiền từ doanh thu và chi tiền cho chi phí
- C. Vào cuối kỳ kế toán
- D. Khi có quyết định của ban giám đốc
Câu 4: Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn trong Bảng cân đối kế toán?
- A. Nhà xưởng và thiết bị
- B. Bản quyền và bằng sáng chế
- C. Đầu tư dài hạn
- D. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
Câu 5: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo tài chính nào?
- A. Bảng cân đối kế toán
- B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- D. Bảng vốn chủ sở hữu
Câu 6: Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa Tài sản, Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu?
- A. Tài sản = Nợ phải trả - Vốn chủ sở hữu
- B. Vốn chủ sở hữu = Tài sản + Nợ phải trả
- C. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
- D. Nợ phải trả = Tài sản + Vốn chủ sở hữu
Câu 7: Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ tăng lên và số dư bên Có giảm xuống?
- A. Vốn chủ sở hữu
- B. Doanh thu
- C. Nợ phải trả
- D. Tài sản
Câu 8: Nghiệp vụ "mua chịu vật tư" sẽ ảnh hưởng đến các tài khoản nào?
- A. Tăng Vật tư, tăng Phải trả người bán
- B. Tăng Vật tư, giảm Tiền mặt
- C. Giảm Vật tư, tăng Phải trả người bán
- D. Giảm Vật tư, giảm Tiền mặt
Câu 9: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập dựa trên cơ sở nào?
- A. Cơ sở dồn tích
- B. Cơ sở giá gốc
- C. Cơ sở tiền mặt
- D. Cơ sở hoạt động liên tục
Câu 10: Mục đích chính của việc lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là gì?
- A. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nguồn vốn
- B. Xác định lãi hoặc lỗ của doanh nghiệp
- C. Theo dõi dòng tiền vào và ra
- D. Giải thích các chính sách kế toán
Câu 11: Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào có trách nhiệm hữu hạn?
- A. Doanh nghiệp tư nhân
- B. Công ty hợp danh
- C. Hộ kinh doanh cá thể
- D. Công ty trách nhiệm hữu hạn
Câu 12: Khái niệm "giá gốc" trong kế toán có nghĩa là gì?
- A. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản
- B. Giá trị ước tính của tài sản
- C. Giá mua tài sản tại thời điểm mua
- D. Giá trị còn lại của tài sản sau khấu hao
Câu 13: Khoản mục nào sau đây thuộc Báo cáo lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư?
- A. Tiền thu từ bán hàng
- B. Tiền chi mua sắm tài sản cố định
- C. Tiền trả lương nhân viên
- D. Tiền vay ngân hàng
Câu 14: Tài khoản "Hao mòn lũy kế" là loại tài khoản gì và có số dư như thế nào?
- A. Tài khoản tài sản, số dư Nợ
- B. Tài khoản chi phí, số dư Nợ
- C. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản, số dư Có
- D. Tài khoản vốn chủ sở hữu, số dư Có
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa doanh thu, chi phí và lợi nhuận?
- A. Lợi nhuận = Doanh thu - Chi phí
- B. Lợi nhuận = Doanh thu + Chi phí
- C. Doanh thu = Lợi nhuận - Chi phí
- D. Chi phí = Doanh thu + Lợi nhuận
Câu 16: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?
- A. Lập báo cáo tài chính
- B. Khóa sổ kế toán
- C. Ghi sổ nhật ký
- D. Xác định nghiệp vụ kinh tế
Câu 17: Khoản mục "Phải thu khách hàng" thuộc loại tài sản nào và thể hiện điều gì?
- A. Tài sản cố định, thể hiện giá trị tài sản cố định cho thuê
- B. Tài sản ngắn hạn, thể hiện số tiền khách hàng còn nợ
- C. Nợ phải trả, thể hiện số tiền doanh nghiệp nợ khách hàng
- D. Vốn chủ sở hữu, thể hiện vốn góp của khách hàng
Câu 18: Nếu một doanh nghiệp có tổng tài sản là 500 triệu đồng và vốn chủ sở hữu là 300 triệu đồng, thì nợ phải trả của doanh nghiệp là bao nhiêu?
- A. 800 triệu đồng
- B. 500 triệu đồng
- C. 200 triệu đồng
- D. 300 triệu đồng
Câu 19: Đâu là ví dụ về chi phí hoạt động trong doanh nghiệp sản xuất?
- A. Giá vốn hàng bán
- B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- C. Chi phí nhân công trực tiếp
- D. Chi phí thuê văn phòng
Câu 20: Mục đích của việc kiểm kê hàng tồn kho định kỳ là gì?
- A. Tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
- B. Xác định số lượng hàng tồn kho thực tế và đối chiếu với sổ sách
- C. Lập báo cáo hàng tồn kho
- D. Kiểm tra chất lượng hàng tồn kho
Câu 21: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là yếu tố cơ bản của báo cáo tài chính?
- A. Tài sản
- B. Nợ phải trả
- C. Lãi gộp
- D. Vốn chủ sở hữu
Câu 22: Doanh nghiệp A mua một chiếc xe tải trị giá 800 triệu đồng, trả bằng tiền vay ngân hàng. Nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến Bảng cân đối kế toán?
- A. Tăng tài sản và tăng nợ phải trả
- B. Tăng tài sản và giảm vốn chủ sở hữu
- C. Giảm tài sản và tăng nợ phải trả
- D. Giảm tài sản và giảm vốn chủ sở hữu
Câu 23: Phương pháp khấu hao đường thẳng tính chi phí khấu hao như thế nào?
- A. Chi phí khấu hao giảm dần theo thời gian
- B. Chi phí khấu hao không đổi trong suốt thời gian sử dụng
- C. Chi phí khấu hao tăng dần theo thời gian
- D. Chi phí khấu hao phụ thuộc vào doanh thu
Câu 24: Khoản mục "Vốn góp của chủ sở hữu" được trình bày trong báo cáo tài chính nào?
- A. Bảng cân đối kế toán
- B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 25: Mục tiêu của kế toán quản trị khác với kế toán tài chính như thế nào?
- A. Kế toán quản trị tập trung vào quá khứ, kế toán tài chính tập trung vào tương lai
- B. Kế toán quản trị tuân thủ chuẩn mực, kế toán tài chính không cần tuân thủ
- C. Kế toán quản trị cung cấp thông tin cho quản lý nội bộ, kế toán tài chính cho đối tượng bên ngoài
- D. Kế toán quản trị sử dụng tiền tệ, kế toán tài chính không sử dụng tiền tệ
Câu 26: Trong quá trình ghi sổ kép, mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi nhận ít nhất vào bao nhiêu tài khoản?
- A. Một tài khoản
- B. Hai tài khoản
- C. Ba tài khoản
- D. Bốn tài khoản
Câu 27: Chỉ tiêu "Lãi ròng" trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh thể hiện điều gì?
- A. Doanh thu thuần từ hoạt động bán hàng
- B. Lợi nhuận trước thuế
- C. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh chính
- D. Lợi nhuận sau thuế và tất cả các chi phí
Câu 28: Giả sử một doanh nghiệp có tỷ lệ Nợ phải trả trên Vốn chủ sở hữu là 2:1. Điều này có ý nghĩa gì về cấu trúc vốn của doanh nghiệp?
- A. Doanh nghiệp có cấu trúc vốn cân bằng
- B. Doanh nghiệp chủ yếu sử dụng vốn chủ sở hữu
- C. Doanh nghiệp sử dụng nợ phải trả nhiều hơn vốn chủ sở hữu
- D. Không thể kết luận về cấu trúc vốn từ thông tin này
Câu 29: Khi nào doanh nghiệp cần lập Bảng cân đối thử?
- A. Sau khi ghi sổ cái, trước khi lập báo cáo tài chính
- B. Trước khi ghi sổ nhật ký
- C. Sau khi lập báo cáo tài chính
- D. Vào đầu kỳ kế toán
Câu 30: Trong các hình thức thanh toán sau, hình thức nào thường được sử dụng cho các giao dịch mua bán hàng hóa quốc tế, giảm thiểu rủi ro cho cả người mua và người bán?
- A. Thanh toán bằng tiền mặt
- B. Thanh toán bằng thư tín dụng (L/C)
- C. Thanh toán chuyển khoản trực tiếp
- D. Thanh toán bằng thẻ tín dụng