Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nhập Môn Sinh Lý – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nhập Môn Sinh Lý

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là định nghĩa chính xác nhất về homeostasis trong sinh lý học?

  • A. Sự ổn định tuyệt đối của các chỉ số sinh lý trong cơ thể.
  • B. Quá trình cơ thể thích nghi với các thay đổi của môi trường bên ngoài.
  • C. Khả năng tự phục hồi của cơ thể sau tổn thương.
  • D. Trạng thái cân bằng động của môi trường bên trong cơ thể được duy trì ổn định.

Câu 2: Cơ chế điều hòa ngược âm tính đóng vai trò quan trọng trong homeostasis. Trong cơ chế này, điều gì xảy ra khi một chỉ số sinh lý lệch khỏi giá trị bình thường?

  • A. Cơ thể tăng cường sự thay đổi theo hướng lệch ban đầu.
  • B. Cơ thể kích hoạt các phản ứng để đưa chỉ số đó trở về giá trị bình thường.
  • C. Cơ thể bỏ qua sự thay đổi và thích nghi với trạng thái mới.
  • D. Cơ thể chỉ phản ứng khi sự thay đổi vượt quá ngưỡng chịu đựng.

Câu 3: Xét nghiệm máu của một người cho thấy nồng độ glucose huyết tương là 150 mg/dL (bình thường: 70-110 mg/dL). Cơ thể sẽ phản ứng như thế nào để khôi phục homeostasis glucose?

  • A. Tăng sản xuất glucagon từ tuyến tụy.
  • B. Giảm hấp thu glucose ở ruột non.
  • C. Tăng tiết insulin từ tuyến tụy để tăng hấp thu glucose vào tế bào.
  • D. Tăng phân hủy glycogen ở gan để giải phóng glucose vào máu.

Câu 4: Loại liên kết hóa học nào đóng vai trò chính trong việc duy trì cấu trúc ba chiều của protein, giúp protein thực hiện chức năng sinh học?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết glycosidic
  • C. Liên kết phosphate
  • D. Liên kết hydro và các tương tác không cộng hóa trị khác

Câu 5: Vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào KHÔNG đòi hỏi điều kiện nào sau đây?

  • A. Gradient nồng độ chất tan
  • B. Màng tế bào có tính thấm chọn lọc
  • C. Năng lượng ATP
  • D. Kênh protein hoặc protein mang (trong khuếch tán tăng cường)

Câu 6: Trong quá trình truyền tin hóa học giữa các tế bào thần kinh, chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng từ đâu?

  • A. Cúc tận cùng thần kinh (axon terminal)
  • B. Thân tế bào thần kinh (soma)
  • C. Sợi trục thần kinh (axon)
  • D. Màng sau synap

Câu 7: Loại mô nào sau đây có chức năng chính là dẫn truyền xung thần kinh và tạo thành hệ thần kinh?

  • A. Mô biểu mô
  • B. Mô thần kinh
  • C. Mô liên kết
  • D. Mô cơ

Câu 8: Hormone nào sau đây được tuyến yên trước tiết ra và có vai trò kích thích vỏ thượng thận sản xuất cortisol?

  • A. Hormone tăng trưởng (GH)
  • B. Hormone kích thích tuyến giáp (TSH)
  • C. Prolactin (PRL)
  • D. Hormone hướng vỏ thượng thận (ACTH)

Câu 9: Điều gì xảy ra với nhịp tim và lực co bóp tim khi hệ thần kinh giao cảm được kích hoạt?

  • A. Nhịp tim và lực co bóp tim đều tăng.
  • B. Nhịp tim tăng nhưng lực co bóp tim giảm.
  • C. Nhịp tim giảm nhưng lực co bóp tim tăng.
  • D. Nhịp tim và lực co bóp tim đều giảm.

Câu 10: Chức năng chính của hồng cầu (tế bào hồng cầu) là gì?

  • A. Bảo vệ cơ thể chống lại nhiễm trùng.
  • B. Vận chuyển oxy từ phổi đến các mô và CO2 ngược lại.
  • C. Tham gia vào quá trình đông máu.
  • D. Điều hòa pH máu.

Câu 11: Phổi trao đổi khí oxy và carbon dioxide với máu ở cấu trúc nào?

  • A. Khí quản
  • B. Tiểu phế quản
  • C. Phế nang
  • D. Màng phổi

Câu 12: Đơn vị chức năng của thận, nơi diễn ra quá trình lọc máu và hình thành nước tiểu, được gọi là gì?

  • A. Tiểu cầu thận
  • B. Ống góp
  • C. Đài bể thận
  • D. Nephron

Câu 13: Quá trình tiêu hóa hóa học carbohydrate bắt đầu ở đâu trong hệ tiêu hóa?

  • A. Miệng
  • B. Thực quản
  • C. Dạ dày
  • D. Ruột non

Câu 14: Hormone nào sau đây kích thích dạ dày tiết acid hydrochloric (HCl) để hỗ trợ tiêu hóa protein?

  • A. Secretin
  • B. Gastrin
  • C. Cholecystokinin (CCK)
  • D. Motilin

Câu 15: Vai trò chính của mật trong quá trình tiêu hóa lipid là gì?

  • A. Phân cắt lipid thành acid béo và glycerol.
  • B. Vận chuyển lipid vào tế bào biểu mô ruột.
  • C. Nhũ tương hóa lipid để tăng diện tích bề mặt cho enzyme lipase.
  • D. Trung hòa acid từ dạ dày đổ xuống ruột non.

Câu 16: Cơ chế nào giúp cơ thể duy trì nhiệt độ ổn định khi trời lạnh?

  • A. Co mạch ngoại biên và run cơ.
  • B. Giãn mạch ngoại biên và đổ mồ hôi.
  • C. Tăng tiết hormone tuyến giáp và giảm run cơ.
  • D. Giảm chuyển hóa cơ bản và tăng tiết mồ hôi.

Câu 17: Loại tế bào miễn dịch nào chịu trách nhiệm chính cho đáp ứng miễn dịch tế bào, tiêu diệt tế bào nhiễm virus hoặc tế bào ung thư?

  • A. Tế bào lympho B
  • B. Đại thực bào
  • C. Tế bào mast
  • D. Tế bào lympho T gây độc tế bào

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu viêm điển hình?

  • A. Sưng
  • B. Đau
  • C. Tím tái
  • D. Nóng

Câu 19: Trong quá trình co cơ vân, ion calcium đóng vai trò gì?

  • A. Cung cấp năng lượng ATP cho sự co cơ.
  • B. Gắn vào troponin để bộc lộ vị trí liên kết myosin trên sợi actin.
  • C. Khử cực màng tế bào cơ để tạo điện thế hoạt động.
  • D. Vận chuyển actin và myosin trượt lên nhau.

Câu 20: Loại khớp nào cho phép cử động tự do nhất trong cơ thể, ví dụ như khớp vai và khớp gối?

  • A. Khớp sợi
  • B. Khớp sụn
  • C. Khớp bán động
  • D. Khớp hoạt dịch

Câu 21: Hormone nào đóng vai trò chính trong việc điều hòa chu kỳ kinh nguyệt ở phụ nữ?

  • A. Estrogen và progesterone
  • B. Testosterone
  • C. Insulin
  • D. Cortisol

Câu 22: Quá trình nào sau đây KHÔNG thuộc chức năng của hệ nội tiết?

  • A. Điều hòa tăng trưởng và phát triển.
  • B. Duy trì cân bằng nội môi (homeostasis).
  • C. Dẫn truyền xung thần kinh nhanh chóng.
  • D. Điều hòa quá trình sinh sản.

Câu 23: Nếu một người bị mất nước nghiêm trọng, hormone nào sẽ được giải phóng để tăng tái hấp thu nước ở thận và giảm bài tiết nước tiểu?

  • A. Aldosterone
  • B. Hormone chống bài niệu (ADH)
  • C. Atrial natriuretic peptide (ANP)
  • D. Renin

Câu 24: Điện tâm đồ (ECG) ghi lại hoạt động điện của cơ quan nào?

  • A. Phổi
  • B. Não
  • C. Tim
  • D. Thận

Câu 25: Thể tích khí cặn (Residual Volume - RV) là gì trong sinh lý hô hấp?

  • A. Thể tích khí lưu thông trong mỗi nhịp thở bình thường.
  • B. Tổng thể tích khí tối đa mà phổi có thể chứa.
  • C. Thể tích khí thở ra gắng sức tối đa sau khi hít vào tối đa.
  • D. Thể tích khí còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức tối đa.

Câu 26: Phản xạ đầu tiên của cơ thể khi huyết áp giảm đột ngột là gì?

  • A. Giãn mạch ngoại biên.
  • B. Tăng nhịp tim và co mạch.
  • C. Giảm nhịp tim và giãn mạch.
  • D. Tăng bài tiết nước tiểu.

Câu 27: Bộ phận nào của não bộ đóng vai trò trung tâm điều hòa thân nhiệt?

  • A. Tiểu não
  • B. Hành não
  • C. Vùng dưới đồi (hypothalamus)
  • D. Vỏ não

Câu 28: Trong quá trình đông máu, yếu tố đông máu nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển fibrinogen thành fibrin, tạo thành cục máu đông?

  • A. Thrombin (yếu tố IIa)
  • B. Fibrinogen (yếu tố I)
  • C. Yếu tố VIII
  • D. Vitamin K

Câu 29: Loại thụ thể cảm giác nào chịu trách nhiệm phát hiện đau?

  • A. Thụ thể xúc giác
  • B. Thụ thể đau (nociceptors)
  • C. Thụ thể hóa học
  • D. Thụ thể ánh sáng

Câu 30: Chức năng chính của hệ bạch huyết là gì?

  • A. Vận chuyển oxy và carbon dioxide.
  • B. Điều hòa huyết áp.
  • C. Tiêu hóa và hấp thu thức ăn.
  • D. Dẫn lưu dịch mô kẽ và tham gia vào hệ miễn dịch.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đâu là định nghĩa chính xác nhất về homeostasis trong sinh lý học?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cơ chế điều hòa ngược âm tính đóng vai trò quan trọng trong homeostasis. Trong cơ chế này, điều gì xảy ra khi một chỉ số sinh lý lệch khỏi giá trị bình thường?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xét nghiệm máu của một người cho thấy nồng độ glucose huyết tương là 150 mg/dL (bình thường: 70-110 mg/dL). Cơ thể sẽ phản ứng như thế nào để khôi phục homeostasis glucose?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Loại liên kết hóa học nào đóng vai trò chính trong việc duy trì cấu trúc ba chiều của protein, giúp protein thực hiện chức năng sinh học?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào KHÔNG đòi hỏi điều kiện nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong quá trình truyền tin hóa học giữa các tế bào thần kinh, chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng từ đâu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Loại mô nào sau đây có chức năng chính là dẫn truyền xung thần kinh và tạo thành hệ thần kinh?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hormone nào sau đây được tuyến yên trước tiết ra và có vai trò kích thích vỏ thượng thận sản xuất cortisol?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Điều gì xảy ra với nhịp tim và lực co bóp tim khi hệ thần kinh giao cảm được kích hoạt?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chức năng chính của hồng cầu (tế bào hồng cầu) là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phổi trao đổi khí oxy và carbon dioxide với máu ở cấu trúc nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đơn vị chức năng của thận, nơi diễn ra quá trình lọc máu và hình thành nước tiểu, được gọi là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Quá trình tiêu hóa hóa học carbohydrate bắt đầu ở đâu trong hệ tiêu hóa?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hormone nào sau đây kích thích dạ dày tiết acid hydrochloric (HCl) để hỗ trợ tiêu hóa protein?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Vai trò chính của mật trong quá trình tiêu hóa lipid là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cơ chế nào giúp cơ thể duy trì nhiệt độ ổn định khi trời lạnh?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Loại tế bào miễn dịch nào chịu trách nhiệm chính cho đáp ứng miễn dịch tế bào, tiêu diệt tế bào nhiễm virus hoặc tế bào ung thư?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu viêm điển hình?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong quá trình co cơ vân, ion calcium đóng vai trò gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Loại khớp nào cho phép cử động tự do nhất trong cơ thể, ví dụ như khớp vai và khớp gối?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Hormone nào đóng vai trò chính trong việc điều hòa chu kỳ kinh nguyệt ở phụ nữ?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Quá trình nào sau đây KHÔNG thuộc chức năng của hệ nội tiết?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Nếu một người bị mất nước nghiêm trọng, hormone nào sẽ được giải phóng để tăng tái hấp thu nước ở thận và giảm bài tiết nước tiểu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Điện tâm đồ (ECG) ghi lại hoạt động điện của cơ quan nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Thể tích khí cặn (Residual Volume - RV) là gì trong sinh lý hô hấp?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phản xạ đầu tiên của cơ thể khi huyết áp giảm đột ngột là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Bộ phận nào của não bộ đóng vai trò trung tâm điều hòa thân nhiệt?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong quá trình đông máu, yếu tố đông máu nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển fibrinogen thành fibrin, tạo thành cục máu đông?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Loại thụ thể cảm giác nào chịu trách nhiệm phát hiện đau?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Sinh Lý

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chức năng chính của hệ bạch huyết là gì?

Xem kết quả