Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nhập Môn Việt Ngữ – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tiếng Việt được phân loại thuộc họ ngôn ngữ nào sau đây, xét theo quan điểm ngôn ngữ học hiện đại?

  • A. Hán-Tạng
  • B. Nam Á
  • C. Austronesian (Nam Đảo)
  • D. Tai-Kadai

Câu 2: Đặc điểm loại hình ngôn ngữ nào sau đây là quan trọng nhất để phân loại tiếng Việt là ngôn ngữ đơn lập?

  • A. Từ không biến đổi hình thái ngữ pháp
  • B. Hệ thống thanh điệu phức tạp
  • C. Sử dụng chữ viết tượng hình
  • D. Vốn từ vựng chủ yếu là từ đơn âm tiết

Câu 3: Xét về mặt lịch sử, lớp từ vựng nào sau đây có nguồn gốc Hán Việt ít bị biến đổi ngữ âm nhất so với âm Hán cổ?

  • A. Từ chỉ khái niệm trừu tượng
  • B. Từ chỉ đồ vật thông thường
  • C. Từ Hán Việt có nguồn gốc trước thời Đường
  • D. Từ Hán Việt có nguồn gốc sau thời Đường

Câu 4: Trong câu

  • A. Liên từ
  • B. Giới từ
  • C. Trợ từ
  • D. Thán từ

Câu 5: Âm vị /b/ trong tiếng Việt khi đứng đầu âm tiết có thể được miêu tả chính xác nhất bằng thuộc tính âm thanh nào?

  • A. Âm tắc môi hữu thanh
  • B. Âm xát môi vô thanh
  • C. Âm mũi môi hữu thanh
  • D. Âm rung môi hữu thanh

Câu 6: Xét về cấu trúc âm tiết, thành phần bắt buộc phải có trong mọi âm tiết tiếng Việt là gì?

  • A. Âm đầu
  • B. Âm chính và thanh điệu
  • C. Âm cuối
  • D. Âm đệm

Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào thể hiện rõ nhất vai trò phân biệt nghĩa của thanh điệu trong tiếng Việt?

  • A. ‘ma’ và ‘má’
  • B. ‘lửa’ và ‘nước’
  • C. ‘bay’ và ‘bày’
  • D. ‘nhà’ và ‘cửa’

Câu 8: Phương thức cấu tạo từ nào sau đây không phổ biến trong tiếng Việt?

  • A. Ghép chính phụ
  • B. Ghép đẳng lập
  • C. Láy âm
  • D. Biến hình thái

Câu 9: Trong câu

  • A. Danh từ, chỉ tên sự vật
  • B. Đại từ chỉ định, định vị sự vật
  • C. Tính từ, bổ nghĩa cho danh từ
  • D. Lượng từ, chỉ số lượng

Câu 10: Đâu là đặc trưng không thuộc về loại hình ngôn ngữ đơn lập của tiếng Việt?

  • A. Trật tự từ có vai trò quan trọng
  • B. Sử dụng hư từ để biểu thị quan hệ ngữ pháp
  • C. Có hiện tượng hòa phối ngữ pháp (grammatical concord)
  • D. Từ thường là đơn âm tiết hoặc đa âm tiết nhưng không biến đổi hình thái

Câu 11: Trong lịch sử phát triển chữ viết tiếng Việt, loại chữ viết nào sau đây xuất hiện muộn nhất?

  • A. Chữ Hán
  • B. Chữ Nôm
  • C. Chữ Phạn
  • D. Chữ Quốc ngữ

Câu 12: Xét về mặt ngữ nghĩa, quan hệ giữa các thành viên trong một trường từ vựng thường là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ trái nghĩa
  • B. Quan hệ liên tưởng về nghĩa
  • C. Quan hệ đồng âm
  • D. Quan hệ đa nghĩa

Câu 13: Hiện tượng chuyển nghĩa của từ dựa trên sự giống nhau về hình thức hoặc âm thanh được gọi là gì?

  • A. Hoán dụ
  • B. Đồng âm
  • C. Ẩn dụ
  • D. Tượng thanh

Câu 14: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 15: Loại hình ngôn ngữ nào có xu hướng sử dụng trật tự từ SOV (Chủ ngữ - Bổ ngữ - Động từ) phổ biến nhất?

  • A. Ngôn ngữ đơn lập như tiếng Việt
  • B. Ngôn ngữ hòa phối như tiếng Latinh
  • C. Ngôn ngữ chắp dính như tiếng Nhật
  • D. Ngôn ngữ biến hình thái như tiếng Anh

Câu 16: Đơn vị ngữ pháp nhỏ nhất có nghĩa trong tiếng Việt được gọi là gì?

  • A. Hình vị
  • B. Âm vị
  • C. Từ
  • D. Âm tiết

Câu 17: Trong tiếng Việt, thanh điệu thường được phân biệt dựa trên những đặc trưng ngữ âm nào?

  • A. Âm sắc và độ dài
  • B. Độ cao và đường nét âm vực
  • C. Âm lượng và tốc độ
  • D. Vị trí lưỡi và môi

Câu 18: Nguyên tắc cấu âm nào chi phối sự biến đổi âm vị khi các âm vị đứng cạnh nhau trong lời nói (ví dụ: biến đổi thanh điệu)?

  • A. Nguyên tắc đối lập
  • B. Nguyên tắc ngẫu nhiên
  • C. Nguyên tắc đồng hóa và dị hóa
  • D. Nguyên tắc bảo tồn

Câu 19: Trong ngôn ngữ học,

  • A. Một ngôn ngữ khác biệt hoàn toàn
  • B. Một phong cách nói chuyện cá nhân
  • C. Ngôn ngữ dùng trong văn viết
  • D. Biến thể vùng miền của một ngôn ngữ

Câu 20: Tiếng Việt chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ ngôn ngữ nào trong quá trình lịch sử hình thành và phát triển?

  • A. Tiếng Hán
  • B. Tiếng Pháp
  • C. Tiếng Anh
  • D. Tiếng Khmer

Câu 21: Trong câu

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu phức

Câu 22: Đâu là ví dụ về hiện tượng láy âm toàn bộ trong tiếng Việt?

  • A. Xinh xắn
  • B. Đo đỏ
  • C. Trăng trắng
  • D. Nhỏ nhắn

Câu 23: Trong hệ thống thanh điệu tiếng Việt, thanh nào có âm vực cao nhất và đường nét bằng phẳng?

  • A. Thanh hỏi
  • B. Thanh ngã
  • C. Thanh sắc
  • D. Thanh ngang

Câu 24: Chức năng chính của âm đệm trong âm tiết tiếng Việt là gì?

  • A. Quyết định nghĩa của âm tiết
  • B. Làm tròn âm tiết và chuyển tiếp âm
  • C. Phân biệt thanh điệu
  • D. Nhấn mạnh âm tiết

Câu 25: Xét theo nguồn gốc, từ

  • A. Thuần Việt
  • B. Hán Việt
  • C. Âm Pháp Việt
  • D. Ấn Âu

Câu 26: Trong tiếng Việt, loại từ nào sau đây thường không làm chủ ngữ trong câu?

  • A. Danh từ
  • B. Đại từ
  • C. Cụm danh từ
  • D. Giới từ

Câu 27: Đặc điểm ngữ pháp quan trọng nào của tiếng Việt được thể hiện rõ trong việc sử dụng các từ như

  • A. Biểu thị quan hệ ngữ pháp bằng hư từ
  • B. Biến đổi hình thái từ để biểu thị ngữ pháp
  • C. Trật tự từ linh hoạt
  • D. Sử dụng thanh điệu để phân biệt thì

Câu 28: Trong quá trình tiếp xúc ngôn ngữ, hiện tượng

  • A. Khi các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc
  • B. Khi có sự tiếp xúc và ảnh hưởng văn hóa
  • C. Khi ngôn ngữ bị cô lập
  • D. Khi ngôn ngữ phát triển độc lập

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • D. Ăn vóc học hay.

Câu 30: Xét về mặt âm vị học, sự khác biệt chính giữa âm /l/ và /n/ trong tiếng Việt là gì?

  • A. Phương thức cấu âm: /l/ là âm biên, /n/ là âm mũi
  • B. Vị trí cấu âm: /l/ là âm đầu lưỡi, /n/ là âm môi
  • C. Độ vang: /l/ vang hơn /n/
  • D. Thanh tính: /l/ hữu thanh, /n/ vô thanh

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Tiếng Việt được phân loại thuộc họ ngôn ngữ nào sau đây, xét theo quan điểm ngôn ngữ học hiện đại?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đặc điểm loại hình ngôn ngữ nào sau đây là *quan trọng nhất* để phân loại tiếng Việt là ngôn ngữ đơn lập?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xét về mặt lịch sử, lớp từ vựng nào sau đây có nguồn gốc Hán Việt *ít bị biến đổi ngữ âm nhất* so với âm Hán cổ?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong câu "Tôi *đã* ăn cơm rồi.", hư từ "đã" đảm nhiệm chức năng ngữ pháp nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Âm vị /b/ trong tiếng Việt khi đứng đầu âm tiết có thể được miêu tả chính xác nhất bằng thuộc tính âm thanh nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xét về cấu trúc âm tiết, thành phần *bắt buộc* phải có trong mọi âm tiết tiếng Việt là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào thể hiện rõ nhất vai trò *phân biệt nghĩa* của thanh điệu trong tiếng Việt?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phương thức cấu tạo từ nào sau đây *không phổ biến* trong tiếng Việt?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong câu "Quyển sách *này* rất hay.", từ "này" thuộc loại từ nào và có chức năng gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đâu là đặc trưng *không thuộc về* loại hình ngôn ngữ đơn lập của tiếng Việt?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong lịch sử phát triển chữ viết tiếng Việt, loại chữ viết nào sau đây xuất hiện *muộn nhất*?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Xét về mặt ngữ nghĩa, quan hệ giữa các thành viên trong một trường từ vựng thường là quan hệ gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hiện tượng chuyển nghĩa của từ dựa trên sự giống nhau về hình thức hoặc âm thanh được gọi là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong câu "Trời *mưa* to.", từ "mưa" đóng vai trò là thành phần chính nào trong câu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Loại hình ngôn ngữ nào có xu hướng sử dụng trật tự từ SOV (Chủ ngữ - Bổ ngữ - Động từ) phổ biến nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đơn vị ngữ pháp nhỏ nhất có nghĩa trong tiếng Việt được gọi là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong tiếng Việt, thanh điệu thường được phân biệt dựa trên những đặc trưng ngữ âm nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Nguyên tắc cấu âm nào chi phối sự biến đổi âm vị khi các âm vị đứng cạnh nhau trong lời nói (ví dụ: biến đổi thanh điệu)?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong ngôn ngữ học, "phương ngữ" được định nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Tiếng Việt chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ ngôn ngữ nào trong quá trình lịch sử hình thành và phát triển?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong câu "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.", cấu trúc ngữ pháp nào được sử dụng?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đâu là ví dụ về hiện tượng láy âm *toàn bộ* trong tiếng Việt?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong hệ thống thanh điệu tiếng Việt, thanh nào có âm vực *cao nhất* và đường nét *bằng phẳng*?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Chức năng chính của âm đệm trong âm tiết tiếng Việt là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Xét theo nguồn gốc, từ "toa tàu" (trong "tàu hỏa") thuộc loại từ nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong tiếng Việt, loại từ nào sau đây thường *không* làm chủ ngữ trong câu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đặc điểm ngữ pháp quan trọng nào của tiếng Việt được thể hiện rõ trong việc sử dụng các từ như "sẽ", "đang", "đã"?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong quá trình tiếp xúc ngôn ngữ, hiện tượng "vay mượn từ vựng" thường xảy ra khi nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ *ẩn dụ*?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Xét về mặt âm vị học, sự khác biệt chính giữa âm /l/ và /n/ trong tiếng Việt là gì?

Xem kết quả