Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Đặc điểm loại hình ngôn ngữ nào sau đây KHÔNG phù hợp với tiếng Việt?
- A. Tính đơn lập
- B. Trọng âm không cố định
- C. Tính thanh điệu
- D. Tính biến tố hình thái
Câu 2: Xét về mặt ngữ âm, từ “truyền thống” trong tiếng Việt được cấu tạo bởi bao nhiêu âm tiết và bao nhiêu hình vị?
- A. 1 âm tiết, 2 hình vị
- B. 2 âm tiết, 2 hình vị
- C. 2 âm tiết, 1 hình vị
- D. 1 âm tiết, 1 hình vị
Câu 3: Trong câu: “Những quyển sách này rất hay.”, từ loại của “những” và “này” lần lượt là:
- A. Đại từ, lượng từ
- B. Tính từ, chỉ từ
- C. Lượng từ, chỉ từ
- D. Thán từ, đại từ
Câu 4: Phương thức cấu tạo từ nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để tạo từ ghép trong tiếng Việt?
- A. Ghép chính phụ
- B. Ghép đẳng lập
- C. Láy âm
- D. Láy nghĩa
Câu 5: Xét về thanh điệu, cặp từ nào sau đây KHÔNG cùng thanh điệu?
- A. mưa – xa
- B. ngã – rẽ
- C. hỏi – nghĩ
- D. nắng – nặng
Câu 6: Trong tiếng Việt, trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc biểu thị quan hệ ngữ pháp. Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?
- A. Tôi đi học mỗi ngày.
- B. Hôm qua tôi đã xem phim.
- C. Mẹ cho Lan tiền. - Lan cho mẹ tiền.
- D. Sách này rất thú vị.
Câu 7: Hình vị “vô” trong từ “vô lý”, “vô tình”, “vô trách nhiệm” có nghĩa là gì?
- A. Không, trái ngược
- B. Bên trong
- C. Rất nhiều
- D. Chung, cùng
Câu 8: Loại hình ngôn ngữ nào mà quan hệ ngữ pháp chủ yếu được biểu hiện bằng hư từ và trật tự từ?
- A. Ngôn ngữ hòa kết
- B. Ngôn ngữ chắp dính
- C. Ngôn ngữ đơn lập
- D. Ngôn ngữ đa tổng hợp
Câu 9: Xét về cấu trúc âm tiết, âm tiết nào sau đây là âm tiết “khép” trong tiếng Việt?
- A. hoa
- B. bát
- C. ve
- D. trà
Câu 10: Trong hệ thống thanh điệu tiếng Việt (miền Bắc), có bao nhiêu thanh điệu chính?
Câu 11: Chức năng chính của âm đệm trong âm tiết tiếng Việt là gì?
- A. Quyết định thanh điệu của âm tiết
- B. Mang nghĩa chính của âm tiết
- C. Phân biệt âm tiết này với âm tiết khác
- D. Chuyển tiếp giữa âm đầu và âm chính
Câu 12: Từ nào sau đây là từ láy hoàn toàn?
- A. xanh xanh
- B. mặt mũi
- C. nhỏ nhắn
- D. tươi tắn
Câu 13: Trong câu: “Cô ấy hát rất hay.”, thành phần nào là vị ngữ?
- A. Cô ấy
- B. hát rất hay
- C. rất
- D. hay
Câu 14: Đâu là cặp phụ âm đầu môi – răng trong tiếng Việt?
- A. /b/ - /p/
- B. /m/ - /n/
- C. /f/ - /v/
- D. /t/ - /th/
Câu 15: Hiện tượng chuyển nghĩa của từ là gì?
- A. Sự thay đổi về âm đọc của từ
- B. Sự biến mất hoàn toàn nghĩa gốc của từ
- C. Sự thay đổi cấu trúc hình thái của từ
- D. Sự phát triển thêm nghĩa mới của từ
Câu 16: Trong các câu sau, câu nào là câu phức?
- A. Hôm nay trời nắng đẹp.
- B. Em học bài rất chăm chỉ.
- C. Vì trời mưa nên tôi nghỉ học.
- D. Sách và vở đều ở trên bàn.
Câu 17: Nguyên âm đôi “ia” trong tiếng Việt được cấu tạo từ hai nguyên âm nào?
- A. /i/ và /e/
- B. /i/ và /a/
- C. /e/ và /a/
- D. /i/ và /ơ/
Câu 18: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác – Viễn Phương)
- A. So sánh
- B. Hoán dụ
- C. Ẩn dụ
- D. Nhân hóa
Câu 19: Đâu là từ Hán Việt?
- A. cày bừa
- B. ăn uống
- C. nhà cửa
- D. giang sơn
Câu 20: Trong tiếng Việt, “tiếng” (âm tiết) có vai trò như thế nào đối với từ?
- A. Đơn vị cấu tạo nên từ
- B. Đơn vị nhỏ nhất mang nghĩa
- C. Đơn vị ngữ pháp lớn nhất
- D. Đơn vị phát âm nhỏ nhất
Câu 21: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp cấu trúc:
- A. Học, học nữa, học mãi.
- B. Tôi yêu mùa xuân, yêu cả mùa hạ, và yêu luôn cả mùa đông.
- C. Người ta là hoa của đất.
- D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Câu 22: “Cái bàn”, “sinh viên”, “nhà máy” thuộc loại từ ghép nào?
- A. Từ ghép láy
- B. Từ ghép đẳng lập
- C. Từ ghép chính phụ
- D. Từ ghép tổng hợp
Câu 23: Trong câu hỏi: “Bạn có khỏe không?”, từ “không” thuộc loại hư từ nào?
- A. Giới từ
- B. Liên từ
- C. Tình thái từ
- D. Trợ từ
Câu 24: Âm vị nào sau đây là nguyên âm hàng sau, tròn môi, mức độ mở vừa?
- A. /o/
- B. /u/
- C. /a/
- D. /i/
Câu 25: Đâu là ví dụ về từ tượng thanh?
- A. nhanh nhẹn
- B. róc rách
- C. xinh đẹp
- D. mênh mông
Câu 26: Trong câu: “Tôi đã đọc quyển sách này rồi.”, từ “đã” biểu thị ý nghĩa ngữ pháp gì?
- A. Khả năng
- B. Mệnh lệnh
- C. Thời gian quá khứ
- D. Tần suất
Câu 27: Phương thức nào sau đây KHÔNG phải là phương thức tạo từ mới trong tiếng Việt?
- A. Ghép từ
- B. Láy từ
- C. Mượn từ nước ngoài
- D. Biến đổi hình thái từ
Câu 28: “Con trâu là đầu cơ nghiệp” – câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?
- A. Hoán dụ
- B. Ẩn dụ
- C. So sánh
- D. Nhân hóa
Câu 29: Trong âm tiết tiếng Việt, thành phần nào bắt buộc phải có?
- A. Âm đầu
- B. Âm đệm
- C. Âm chính và thanh điệu
- D. Âm cuối
Câu 30: Dòng nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự các đơn vị ngôn ngữ từ nhỏ đến lớn?
- A. Âm tiết -> Từ -> Hình vị -> Câu -> Cụm từ
- B. Hình vị -> Âm vị -> Từ -> Cụm từ -> Câu
- C. Từ -> Âm vị -> Hình vị -> Cụm từ -> Câu
- D. Âm vị -> Hình vị -> Từ -> Cụm từ -> Câu