Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nhập Môn Việt Ngữ – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét theo nguồn gốc phát sinh, tiếng Việt hiện đại được các nhà nghiên cứu ngôn ngữ học xếp vào nhóm ngôn ngữ nào sau đây?

  • A. Nhóm ngôn ngữ Hán - Tạng
  • B. Nhóm ngôn ngữ Nam Á
  • C. Nhóm ngôn ngữ Thái - Ka Đai
  • D. Nhóm ngôn ngữ Nam Đảo

Câu 2: Đặc trưng loại hình ngôn ngữ nào chi phối mạnh mẽ cấu trúc âm tiết và từ vựng của tiếng Việt, khiến cho sự biến đổi hình thái từ hầu như không tồn tại?

  • A. Ngôn ngữ hòa kết
  • B. Ngôn ngữ chắp dính
  • C. Ngôn ngữ đơn lập
  • D. Ngôn ngữ biến hình

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân biệt nghĩa của từ trong tiếng Việt, đặc biệt là với các từ đồng âm?

  • A. Âm đầu
  • B. Âm cuối
  • C. Nguyên âm
  • D. Thanh điệu

Câu 4: Xét về mặt lịch sử, giai đoạn nào được xem là thời kỳ tiếng Việt chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất từ chữ Hán, thể hiện qua lớp từ vựng Hán Việt phong phú?

  • A. Giai đoạn Tiền Việt - Mường
  • B. Giai đoạn Việt - Mường Cổ
  • C. Giai đoạn tiếng Việt thời kỳ Bắc thuộc
  • D. Giai đoạn tiếng Việt hiện đại

Câu 5: Trong câu: “Mẹ mua cho Lan một quyển truyện tranh mới.”, từ “cho” thuộc loại hư từ nào và có vai trò ngữ pháp gì trong câu?

  • A. Giới từ, chỉ quan hệ đối tượng
  • B. Trợ từ, nhấn mạnh ý nghĩa
  • C. Tình thái từ, biểu thị thái độ
  • D. Liên từ, kết nối thành phần câu

Câu 6: Phân tích cấu trúc âm tiết của từ “khuya”. Thành phần nào trong âm tiết này là âm đệm?

  • A. Âm đầu /kh/
  • B. Âm đệm /u/
  • C. Âm chính /yê/
  • D. Âm cuối /a/

Câu 7: Đâu là sự khác biệt cơ bản về mặt ngữ pháp giữa cụm từ “quyển sách hay” và “hay quyển sách” trong tiếng Việt?

  • A. Không có sự khác biệt về ngữ pháp
  • B. Chỉ khác nhau về sắc thái biểu cảm
  • C. “Quyển sách hay” đúng ngữ pháp, “hay quyển sách” sai ngữ pháp
  • D. Cả hai đều đúng ngữ pháp nhưng khác loại cụm từ

Câu 8: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của từ tiếng Việt?

  • A. Có tính độc lập, tự do về vị trí trong câu
  • B. Có khả năng đảm nhiệm các chức năng ngữ pháp khác nhau
  • C. Có cấu trúc âm tiết hoàn chỉnh và mang ý nghĩa nhất định
  • D. Có khả năng biến đổi hình thái để biểu thị quan hệ ngữ pháp

Câu 9: Xét về mặt ngữ nghĩa, từ “ăn” trong tiếng Việt có thể biểu thị những hành động khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Hiện tượng này trong ngôn ngữ học được gọi là gì?

  • A. Đồng âm
  • B. Đa nghĩa
  • C. Đồng nghĩa
  • D. Trái nghĩa

Câu 10: Trong quá trình giao tiếp, người Việt thường sử dụng các quán ngữ, thành ngữ. Loại đơn vị ngôn ngữ này thuộc về bình diện nào của ngôn ngữ học?

  • A. Ngữ âm học
  • B. Ngữ pháp học
  • C. Từ vựng học
  • D. Ngữ dụng học

Câu 11: Cho câu tục ngữ: “Bán anh em xa, mua láng giềng gần”. Câu tục ngữ này thể hiện giá trị văn hóa nào của người Việt thông qua ngôn ngữ?

  • A. Trọng nghĩa khinh tài
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Tôn sư trọng đạo
  • D. Ưu tiên tình làng nghĩa xóm

Câu 12: Trong hệ thống chữ Quốc ngữ hiện nay, chữ cái nào sau đây KHÔNG biểu thị cho một âm vị nào trong tiếng Việt?

  • A. Chữ ‘b’
  • B. Chữ ‘m’
  • C. Chữ ‘w’
  • D. Chữ ‘t’

Câu 13: Xét về mặt chức năng, ngôn ngữ được sử dụng để làm gì KHÔNG thuộc chức năng giao tiếp của ngôn ngữ?

  • A. Truyền đạt thông tin
  • B. Biến đổi hình thái từ
  • C. Biểu đạt cảm xúc
  • D. Thiết lập và duy trì quan hệ xã hội

Câu 14: Phương ngữ tiếng Việt được hình thành chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Yếu tố địa lý - không gian
  • B. Yếu tố xã hội - giai tầng
  • C. Yếu tố thời gian - lịch sử
  • D. Yếu tố văn hóa - tộc người

Câu 15: Trong câu “Tôi đã đọc quyển sách này rồi.”, từ “rồi” là loại tiểu từ gì và có chức năng biểu thị ý nghĩa gì?

  • A. Tiểu từ chỉ số lượng, biểu thị số nhiều
  • B. Tiểu từ chỉ mức độ, biểu thị mức độ cao
  • C. Tiểu từ chỉ thời gian, biểu thị thời điểm
  • D. Tiểu từ tình thái, biểu thị hành động đã hoàn tất

Câu 16: Âm vị /b/ và âm vị /m/ trong tiếng Việt khác nhau chủ yếu ở đặc trưng âm học nào?

  • A. Độ vang
  • B. Độ dài
  • C. Phương thức cấu âm
  • D. Vị trí cấu âm

Câu 17: Xét về mặt ngữ pháp, tiếng Việt chủ yếu sử dụng phương thức nào để biểu thị quan hệ ngữ pháp giữa các từ trong câu?

  • A. Biến hình
  • B. Trật tự từ và hư từ
  • C. Chắp dính
  • D. Hòa kết

Câu 18: Trong từ “yếu điểm”, có bao nhiêu hình vị cấu tạo nên từ này và chúng có quan hệ với nhau như thế nào về mặt nghĩa?

  • A. Hai hình vị, quan hệ chính phụ
  • B. Hai hình vị, quan hệ đẳng lập
  • C. Một hình vị
  • D. Ba hình vị, quan hệ chính phụ

Câu 19: Hiện tượng chuyển nghĩa của từ trong tiếng Việt thường diễn ra theo những cơ chế nào?

  • A. Chỉ ẩn dụ
  • B. Chỉ hoán dụ
  • C. Ẩn dụ và hoán dụ
  • D. Mở rộng và thu hẹp nghĩa

Câu 20: Xét về phong cách ngôn ngữ, đoạn văn bản nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. “Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam…”
  • B. “Điều 1. Quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân…”
  • C. “Ê, đi đâu đấy? Tớ đang định rủ đi uống trà đá.”
  • D. “Trong không gian văn hóa Việt Nam, cây tre có một vị trí đặc biệt…”

Câu 21: Trong tiếng Việt, trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc thể hiện quan hệ ngữ pháp. Hãy sắp xếp các từ sau thành một câu có nghĩa và đúng ngữ pháp: “hôm qua”, “mẹ”, “chợ”, “đi”.

  • A. Hôm qua chợ mẹ đi.
  • B. Hôm qua mẹ đi chợ.
  • C. Đi chợ mẹ hôm qua.
  • D. Mẹ hôm qua đi chợ.

Câu 22: Xét về nguồn gốc, lớp từ vựng nào sau đây chiếm số lượng lớn nhất trong vốn từ vựng tiếng Việt?

  • A. Từ gốc Hán
  • B. Từ gốc Pháp
  • C. Từ gốc Ấn - Âu
  • D. Từ thuần Việt

Câu 23: Trong câu “Để đạt điểm cao, sinh viên cần phải học tập chăm chỉ.”, vế câu “Để đạt điểm cao” có chức năng ngữ pháp gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Bổ ngữ

Câu 24: Âm tiết tiếng Việt có cấu trúc chặt chẽ, trong đó thành phần nào bắt buộc phải có mặt?

  • A. Âm đầu
  • B. Âm chính
  • C. Âm cuối
  • D. Thanh điệu

Câu 25: Xét về mặt ngữ dụng học, câu nói “Nhà tôi ở phía bờ sông bên kia.” có thể được hiểu theo những hàm ý nào ngoài nghĩa đen?

  • A. Chỉ thông tin về vị trí địa lý
  • B. Yêu cầu người nghe xác nhận thông tin
  • C. Thể hiện sự xa xôi, cách trở
  • D. Cả 3 đáp án trên đều có thể là hàm ý

Câu 26: Trong các phương ngữ tiếng Việt, sự khác biệt rõ rệt nhất thường thể hiện ở bình diện ngôn ngữ nào?

  • A. Ngữ âm
  • B. Ngữ pháp
  • C. Từ vựng
  • D. Ngữ nghĩa

Câu 27: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Giáo dục
  • B. Khoa học
  • C. Bàn ghế
  • D. Tổ quốc

Câu 28: Trong câu “Càng học, Lan càng thấy tiếng Việt thú vị.”, quan hệ ngữ pháp giữa hai vế câu được thể hiện bằng phương tiện nào?

  • A. Hư từ
  • B. Quan hệ từ
  • C. Trật tự từ
  • D. Biến hình từ

Câu 29: Xét về mặt cấu tạo, từ “nhà cửa” thuộc loại từ phức nào?

  • A. Từ láy
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ ghép đẳng lập
  • D. Từ ghép song song

Câu 30: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ phù hợp với đối tượng, hoàn cảnh giao tiếp được gọi là gì?

  • A. Tính chính xác của ngôn ngữ
  • B. Tính biểu cảm của ngôn ngữ
  • C. Tính lịch sự của ngôn ngữ
  • D. Tính hàm ý của ngôn ngữ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Xét theo nguồn gốc phát sinh, tiếng Việt hiện đại được các nhà nghiên cứu ngôn ngữ học xếp vào nhóm ngôn ngữ nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đặc trưng loại hình ngôn ngữ nào chi phối mạnh mẽ cấu trúc âm tiết và từ vựng của tiếng Việt, khiến cho sự biến đổi hình thái từ hầu như không tồn tại?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân biệt nghĩa của từ trong tiếng Việt, đặc biệt là với các từ đồng âm?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xét về mặt lịch sử, giai đoạn nào được xem là thời kỳ tiếng Việt chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất từ chữ Hán, thể hiện qua lớp từ vựng Hán Việt phong phú?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong câu: “Mẹ mua cho Lan một quyển truyện tranh mới.”, từ “cho” thuộc loại hư từ nào và có vai trò ngữ pháp gì trong câu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phân tích cấu trúc âm tiết của từ “khuya”. Thành phần nào trong âm tiết này là âm đệm?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đâu là sự khác biệt cơ bản về mặt ngữ pháp giữa cụm từ “quyển sách hay” và “hay quyển sách” trong tiếng Việt?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của từ tiếng Việt?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Xét về mặt ngữ nghĩa, từ “ăn” trong tiếng Việt có thể biểu thị những hành động khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Hiện tượng này trong ngôn ngữ học được gọi là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong quá trình giao tiếp, người Việt thường sử dụng các quán ngữ, thành ngữ. Loại đơn vị ngôn ngữ này thuộc về bình diện nào của ngôn ngữ học?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho câu tục ngữ: “Bán anh em xa, mua láng giềng gần”. Câu tục ngữ này thể hiện giá trị văn hóa nào của người Việt thông qua ngôn ngữ?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong hệ thống chữ Quốc ngữ hiện nay, chữ cái nào sau đây KHÔNG biểu thị cho một âm vị nào trong tiếng Việt?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Xét về mặt chức năng, ngôn ngữ được sử dụng để làm gì KHÔNG thuộc chức năng giao tiếp của ngôn ngữ?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phương ngữ tiếng Việt được hình thành chủ yếu do yếu tố nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong câu “Tôi đã đọc quyển sách này rồi.”, từ “rồi” là loại tiểu từ gì và có chức năng biểu thị ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Âm vị /b/ và âm vị /m/ trong tiếng Việt khác nhau chủ yếu ở đặc trưng âm học nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Xét về mặt ngữ pháp, tiếng Việt chủ yếu sử dụng phương thức nào để biểu thị quan hệ ngữ pháp giữa các từ trong câu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong từ “yếu điểm”, có bao nhiêu hình vị cấu tạo nên từ này và chúng có quan hệ với nhau như thế nào về mặt nghĩa?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Hiện tượng chuyển nghĩa của từ trong tiếng Việt thường diễn ra theo những cơ chế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Xét về phong cách ngôn ngữ, đoạn văn bản nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong tiếng Việt, trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc thể hiện quan hệ ngữ pháp. Hãy sắp xếp các từ sau thành một câu có nghĩa và đúng ngữ pháp: “hôm qua”, “mẹ”, “chợ”, “đi”.

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Xét về nguồn gốc, lớp từ vựng nào sau đây chiếm số lượng lớn nhất trong vốn từ vựng tiếng Việt?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong câu “Để đạt điểm cao, sinh viên cần phải học tập chăm chỉ.”, vế câu “Để đạt điểm cao” có chức năng ngữ pháp gì trong câu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Âm tiết tiếng Việt có cấu trúc chặt chẽ, trong đó thành phần nào bắt buộc phải có mặt?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Xét về mặt ngữ dụng học, câu nói “Nhà tôi ở phía bờ sông bên kia.” có thể được hiểu theo những hàm ý nào ngoài nghĩa đen?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong các phương ngữ tiếng Việt, sự khác biệt rõ rệt nhất thường thể hiện ở bình diện ngôn ngữ nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong câu “Càng học, Lan càng thấy tiếng Việt thú vị.”, quan hệ ngữ pháp giữa hai vế câu được thể hiện bằng phương tiện nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Xét về mặt cấu tạo, từ “nhà cửa” thuộc loại từ phức nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Việt Ngữ

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ phù hợp với đối tượng, hoàn cảnh giao tiếp được gọi là gì?

Xem kết quả