Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sản phụ N, 28 tuổi, sinh thường tại nhà, đến bệnh viện sau 5 ngày vì sốt cao liên tục 39°C, đau bụng dưới âm ỉ, sản dịch hôi. Khám thấy tử cung co hồi chậm, đau khi nắn. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ chính gây nhiễm khuẩn hậu sản ở sản phụ này?

  • A. Sinh thường tại nhà
  • B. Sản dịch hôi
  • C. Tử cung co hồi chậm
  • D. Tiền sử sản phụ khỏe mạnh

Câu 2: Trong trường hợp viêm niêm mạc tử cung hậu sản, xét nghiệm sản dịch có giá trị quan trọng nhất trong việc định hướng điều trị là:

  • A. Soi tươi sản dịch tìm nấm
  • B. Đếm tế bào bạch cầu trong sản dịch
  • C. Cấy sản dịch và làm kháng sinh đồ
  • D. Xét nghiệm công thức máu

Câu 3: Sản phụ sau sinh thường 7 ngày, xuất hiện sốt cao 39.5°C, rét run, mạch nhanh, huyết áp tụt. Khám âm đạo thấy sản dịch lẫn máu mủ, tử cung mềm, ấn đau. Triệu chứng nào sau đây gợi ý tình trạng nhiễm khuẩn đã tiến triển nặng, có nguy cơ sốc nhiễm khuẩn?

  • A. Sốt cao 39.5°C
  • B. Huyết áp tụt
  • C. Sản dịch lẫn máu mủ
  • D. Tử cung mềm, ấn đau

Câu 4: Một sản phụ bị nhiễm khuẩn hậu sản đang được điều trị kháng sinh. Sau 3 ngày điều trị, sản phụ vẫn sốt cao, tình trạng không cải thiện. Bước tiếp theo hợp lý nhất trong xử trí là:

  • A. Xem xét thay đổi kháng sinh dựa trên kháng sinh đồ hoặc kháng sinh phổ rộng hơn
  • B. Chỉ định nạo buồng tử cung kiểm tra
  • C. Truyền dịch và nâng cao thể trạng
  • D. Theo dõi thêm 24 giờ rồi đánh giá lại

Câu 5: Biện pháp hiệu quả nhất để phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu sản tại cơ sở y tế là:

  • A. Sử dụng kháng sinh dự phòng thường quy cho mọi sản phụ
  • B. Vệ sinh âm đạo bằng dung dịch sát khuẩn trước và sau sinh
  • C. Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình vô khuẩn trong các thủ thuật sản khoa
  • D. Khuyến khích sản phụ vận động sớm sau sinh

Câu 6: Sản phụ H, sau sinh mổ 5 ngày, vết mổ sưng nề, đỏ, đau, chảy dịch mủ. Đây là biểu hiện của nhiễm khuẩn:

  • A. Vết mổ thành bụng
  • B. Niêm mạc tử cung
  • C. Phúc mạc tiểu khung
  • D. Huyết

Câu 7: Trong viêm phúc mạc tiểu khung hậu sản, thăm khám âm đạo có thể phát hiện dấu hiệu quan trọng nào?

  • A. Cổ tử cung đóng kín
  • B. Đau và căng tức túi cùng Douglas
  • C. Tử cung co hồi tốt
  • D. Âm đạo khô ráo

Câu 8: Sản phụ sau sinh thường 10 ngày, xuất hiện đau một bên hố chậu, sốt nhẹ, khám bụng thấy khối chắc, đau ở vùng hạ vị. Chẩn đoán phân biệt quan trọng nhất trong trường hợp này là:

  • A. Viêm nội mạc tử cung
  • B. Nhiễm khuẩn vết khâu tầng sinh môn
  • C. Viêm phần phụ (dây chằng rộng và phần phụ)
  • D. Viêm đường tiết niệu

Câu 9: Cơ chế chính gây viêm tắc tĩnh mạch chậu đùi trong nhiễm khuẩn hậu sản là:

  • A. Ứ đọng sản dịch gây chèn ép tĩnh mạch
  • B. Nhiễm trùng lan theo đường tĩnh mạch, gây tổn thương thành mạch và tăng đông máu
  • C. Co thắt mạch máu do phản xạ thần kinh
  • D. Tắc mạch do khí vào tĩnh mạch

Câu 10: Sản phụ sau sinh thường 2 ngày, than phiền đau vết khâu tầng sinh môn ngày càng tăng, kèm theo sốt nhẹ. Khám thấy vết khâu sưng đỏ nhẹ. Xử trí ban đầu phù hợp nhất là:

  • A. Vệ sinh vết khâu bằng dung dịch sát khuẩn và theo dõi
  • B. Sử dụng kháng sinh toàn thân ngay
  • C. Cắt chỉ vết khâu và để hở
  • D. Khâu lại vết khâu tầng sinh môn

Câu 11: Trong nhiễm khuẩn hậu sản, yếu tố quan trọng nhất quyết định tiên lượng bệnh là:

  • A. Loại vi khuẩn gây bệnh
  • B. Thể trạng chung của sản phụ
  • C. Đường lây nhiễm
  • D. Thời điểm phát hiện và điều trị

Câu 12: Sản phụ sau sinh mổ 3 ngày, đột ngột sốt cao, rét run, đau bụng dữ dội khắp bụng, bụng chướng, có phản ứng thành bụng. Đây là biểu hiện lâm sàng của:

  • A. Viêm niêm mạc tử cung
  • B. Viêm phúc mạc tiểu khung
  • C. Viêm phúc mạc toàn thể
  • D. Nhiễm khuẩn huyết

Câu 13: Loại vi khuẩn thường gặp nhất gây nhiễm khuẩn hậu sản là:

  • A. Liên cầu khuẩn tan huyết beta nhóm A
  • B. Tụ cầu vàng
  • C. Trực khuẩn mủ xanh
  • D. Vi khuẩn kỵ khí và vi khuẩn hiếu khí Gram âm

Câu 14: Sản phụ sau sinh thường 12 ngày, xuất hiện đau dọc tĩnh mạch đùi trái, sưng nóng đỏ vùng cẳng chân trái. Nghi ngờ cao nhất là:

  • A. Viêm mô tế bào cẳng chân
  • B. Viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới
  • C. Viêm khớp gối
  • D. Đau thần kinh tọa

Câu 15: Nguyên tắc điều trị quan trọng nhất trong nhiễm khuẩn huyết hậu sản là:

  • A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng ngay lập tức và phối hợp kháng sinh
  • B. Truyền máu và các chế phẩm máu
  • C. Nhanh chóng tìm và loại bỏ ổ nhiễm khuẩn nguyên phát bằng phẫu thuật
  • D. Nâng cao thể trạng và dinh dưỡng cho sản phụ

Câu 16: Biện pháp không thuộc dự phòng nhiễm khuẩn hậu sản trong chuyển dạ là:

  • A. Hạn chế thăm âm đạo không cần thiết
  • B. Đảm bảo vô khuẩn khi thăm khám và can thiệp
  • C. Sử dụng kháng sinh dự phòng cho mọi sản phụ
  • D. Xử trí tích cực khi vỡ ối non hoặc ối vỡ sớm

Câu 17: Trong viêm nội mạc tử cung hậu sản do sót rau, xử trí ưu tiên sau khi dùng kháng sinh là:

  • A. Tiếp tục dùng kháng sinh liều cao
  • B. Nạo buồng tử cung để lấy bỏ rau sót
  • C. Sử dụng thuốc co hồi tử cung mạnh
  • D. Theo dõi sát tình trạng sản phụ

Câu 18: Biểu hiện điển hình của viêm niêm mạc tử cung hậu sản là:

  • A. Sốt cao, đau bụng vùng thượng vị, sản dịch trong, tử cung co hồi tốt
  • B. Sốt nhẹ, đau bụng âm ỉ, sản dịch đỏ tươi, tử cung mềm nhão
  • C. Sốt, đau bụng dưới, sản dịch hôi, tử cung co hồi chậm
  • D. Không sốt, đau bụng ít, sản dịch lẫn máu cục, tử cung bình thường

Câu 19: Trong nhiễm khuẩn hậu sản, đường lây truyền phổ biến nhất là:

  • A. Đường sinh dục
  • B. Đường máu
  • C. Đường bạch huyết
  • D. Đường tiêu hóa

Câu 20: Sản phụ sau sinh mổ 2 tuần, xuất hiện sốt nhẹ về chiều, đau âm ỉ vùng hố chậu phải, ấn đau. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu tăng nhẹ. Chẩn đoán hình ảnh phù hợp nhất để xác định chẩn đoán là:

  • A. X-quang bụng không chuẩn bị
  • B. Siêu âm bụng
  • C. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) bụng chậu
  • D. Chụp cộng hưởng từ (MRI) bụng chậu

Câu 21: Biến chứng nguy hiểm nhất của nhiễm khuẩn hậu sản có thể dẫn đến tử vong nhanh chóng là:

  • A. Viêm phúc mạc toàn thể
  • B. Viêm tắc tĩnh mạch chậu đùi
  • C. Áp xe phần phụ
  • D. Sốc nhiễm khuẩn

Câu 22: Sản phụ sau sinh thường 4 ngày, vết khâu tầng sinh môn bị toác, có dấu hiệu nhiễm trùng. Thời điểm thích hợp nhất để khâu lại tầng sinh môn là:

  • A. Khâu lại ngay sau khi phát hiện vết thương bị toác
  • B. Khâu lại sau khi hết sốt 24 giờ
  • C. Khâu lại khi vết thương sạch và có tổ chức hạt
  • D. Chờ đến khi hết thời kỳ hậu sản rồi khâu lại

Câu 23: Trong điều trị viêm tắc tĩnh mạch chậu đùi hậu sản, thuốc chống đông được sử dụng với mục đích chính là:

  • A. Tiêu diệt vi khuẩn gây viêm tắc tĩnh mạch
  • B. Ngăn chặn sự lan rộng của cục máu đông và dự phòng tắc mạch phổi
  • C. Giảm đau và sưng nề tại chỗ
  • D. Tăng cường lưu thông máu tĩnh mạch

Câu 24: Biện pháp quan trọng nhất để giảm nguy cơ nhiễm khuẩn vết mổ sau mổ lấy thai là:

  • A. Sử dụng kháng sinh dự phòng trước mổ
  • B. Thay băng vết mổ hàng ngày
  • C. Đảm bảo vô khuẩn tuyệt đối trong quá trình phẫu thuật
  • D. Vệ sinh vết mổ bằng dung dịch sát khuẩn sau mổ

Câu 25: Sản phụ sau sinh thường 6 tuần, vẫn còn sản dịch hôi, ra máu âm đạo kéo dài, đau bụng âm ỉ. Nghi ngờ nhiều nhất là:

  • A. Sót rau hoặc viêm nội mạc tử cung mạn tính
  • B. Viêm phần phụ mạn tính
  • C. U xơ tử cung
  • D. Lạc nội mạc tử cung

Câu 26: Trong sốc nhiễm khuẩn hậu sản, biện pháp hỗ trợ hô hấp ban đầu quan trọng nhất là:

  • A. Thở oxy
  • B. Đặt nội khí quản và thở máy
  • C. Bóp bóng Ambu
  • D. Mở khí quản

Câu 27: Yếu tố không làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn hậu sản là:

  • A. Chuyển dạ kéo dài
  • B. Ối vỡ non
  • C. Can thiệp thủ thuật (forceps, giác hút)
  • D. Sinh con so

Câu 28: Xét nghiệm có giá trị nhất để chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn huyết hậu sản là:

  • A. Công thức máu
  • B. Cấy máu tìm vi khuẩn
  • C. CRP (C-reactive protein)
  • D. Procalcitonin

Câu 29: Sản phụ sau sinh thường 8 ngày, xuất hiện sốt cao, đau bụng dưới, tiêu chảy nhiều lần, mất nước. Triệu chứng tiêu chảy gợi ý nhiễm khuẩn lan rộng đến:

  • A. Tầng sinh môn
  • B. Niêm mạc tử cung
  • C. Ổ bụng và có thể nhiễm khuẩn huyết
  • D. Phần phụ

Câu 30: Biện pháp chủ động nhất để phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu sản tại cộng đồng là:

  • A. Khám thai định kỳ đầy đủ
  • B. Khuyến khích sinh tại cơ sở y tế
  • C. Cung cấp kháng sinh dự phòng cho phụ nữ sau sinh tại nhà
  • D. Tăng cường giáo dục sức khỏe về vệ sinh hậu sản cho phụ nữ và cộng đồng

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Sản phụ N, 28 tuổi, sinh thường tại nhà, đến bệnh viện sau 5 ngày vì sốt cao liên tục 39°C, đau bụng dưới âm ỉ, sản dịch hôi. Khám thấy tử cung co hồi chậm, đau khi nắn. Yếu tố nào sau đây *không* phải là yếu tố nguy cơ chính gây nhiễm khuẩn hậu sản ở sản phụ này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong trường hợp viêm niêm mạc tử cung hậu sản, xét nghiệm sản dịch có giá trị *quan trọng nhất* trong việc định hướng điều trị là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Sản phụ sau sinh thường 7 ngày, xuất hiện sốt cao 39.5°C, rét run, mạch nhanh, huyết áp tụt. Khám âm đạo thấy sản dịch lẫn máu mủ, tử cung mềm, ấn đau. Triệu chứng *nào* sau đây gợi ý tình trạng nhiễm khuẩn đã tiến triển nặng, có nguy cơ sốc nhiễm khuẩn?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một sản phụ bị nhiễm khuẩn hậu sản đang được điều trị kháng sinh. Sau 3 ngày điều trị, sản phụ vẫn sốt cao, tình trạng không cải thiện. Bước tiếp theo *hợp lý nhất* trong xử trí là:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Biện pháp *hiệu quả nhất* để phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu sản tại cơ sở y tế là:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Sản phụ H, sau sinh mổ 5 ngày, vết mổ sưng nề, đỏ, đau, chảy dịch mủ. Đây là biểu hiện của nhiễm khuẩn:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong viêm phúc mạc tiểu khung hậu sản, thăm khám âm đạo có thể phát hiện dấu hiệu *quan trọng* nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Sản phụ sau sinh thường 10 ngày, xuất hiện đau một bên hố chậu, sốt nhẹ, khám bụng thấy khối chắc, đau ở vùng hạ vị. Chẩn đoán phân biệt *quan trọng nhất* trong trường hợp này là:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cơ chế *chính* gây viêm tắc tĩnh mạch chậu đùi trong nhiễm khuẩn hậu sản là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Sản phụ sau sinh thường 2 ngày, than phiền đau vết khâu tầng sinh môn ngày càng tăng, kèm theo sốt nhẹ. Khám thấy vết khâu sưng đỏ nhẹ. Xử trí *ban đầu* phù hợp nhất là:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong nhiễm khuẩn hậu sản, yếu tố *quan trọng nhất* quyết định tiên lượng bệnh là:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Sản phụ sau sinh mổ 3 ngày, đột ngột sốt cao, rét run, đau bụng dữ dội khắp bụng, bụng chướng, có phản ứng thành bụng. Đây là biểu hiện lâm sàng của:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Loại vi khuẩn *thường gặp nhất* gây nhiễm khuẩn hậu sản là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Sản phụ sau sinh thường 12 ngày, xuất hiện đau dọc tĩnh mạch đùi trái, sưng nóng đỏ vùng cẳng chân trái. Nghi ngờ *cao nhất* là:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Nguyên tắc điều trị *quan trọng nhất* trong nhiễm khuẩn huyết hậu sản là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Biện pháp *không* thuộc dự phòng nhiễm khuẩn hậu sản trong chuyển dạ là:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong viêm nội mạc tử cung hậu sản do sót rau, xử trí *ưu tiên* sau khi dùng kháng sinh là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Biểu hiện *điển hình* của viêm niêm mạc tử cung hậu sản là:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong nhiễm khuẩn hậu sản, đường lây truyền *phổ biến nhất* là:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Sản phụ sau sinh mổ 2 tuần, xuất hiện sốt nhẹ về chiều, đau âm ỉ vùng hố chậu phải, ấn đau. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu tăng nhẹ. Chẩn đoán hình ảnh *phù hợp nhất* để xác định chẩn đoán là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Biến chứng *nguy hiểm nhất* của nhiễm khuẩn hậu sản có thể dẫn đến tử vong nhanh chóng là:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Sản phụ sau sinh thường 4 ngày, vết khâu tầng sinh môn bị toác, có dấu hiệu nhiễm trùng. Thời điểm *thích hợp nhất* để khâu lại tầng sinh môn là:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong điều trị viêm tắc tĩnh mạch chậu đùi hậu sản, thuốc chống đông được sử dụng với mục đích *chính* là:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Biện pháp *quan trọng nhất* để giảm nguy cơ nhiễm khuẩn vết mổ sau mổ lấy thai là:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Sản phụ sau sinh thường 6 tuần, vẫn còn sản dịch hôi, ra máu âm đạo kéo dài, đau bụng âm ỉ. Nghi ngờ *nhiều nhất* là:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong sốc nhiễm khuẩn hậu sản, biện pháp hỗ trợ hô hấp *ban đầu* quan trọng nhất là:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Yếu tố *không* làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn hậu sản là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Xét nghiệm *có giá trị nhất* để chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn huyết hậu sản là:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Sản phụ sau sinh thường 8 ngày, xuất hiện sốt cao, đau bụng dưới, tiêu chảy nhiều lần, mất nước. Triệu chứng tiêu chảy gợi ý nhiễm khuẩn *lan rộng* đến:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Biện pháp *chủ động nhất* để phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu sản tại cộng đồng là:

Xem kết quả