Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sản phụ N, 28 tuổi, nhập viện sau sinh thường 5 ngày với các triệu chứng sốt cao 39°C, đau bụng dưới, sản dịch hôi và tử cung mềm, ấn đau. Yếu tố nào sau đây không phải là nguy cơ chính gây nhiễm khuẩn hậu sản ở sản phụ này?

  • A. Chuyển dạ kéo dài
  • B. Ối vỡ non
  • C. Thủ thuật can thiệp trong quá trình sinh
  • D. Tiền sử sản phụ khỏe mạnh trước khi mang thai

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chủ yếu gây viêm nội mạc tử cung hậu sản là gì?

  • A. Lây truyền vi khuẩn qua đường máu từ mẹ sang con
  • B. Sự xâm nhập ngược dòng của vi khuẩn từ đường sinh dục dưới lên
  • C. Phản ứng tự miễn dịch tại niêm mạc tử cung sau sinh
  • D. Do độc tố của vi khuẩn lan tràn từ ổ nhiễm trùng khác trong cơ thể

Câu 3: Vi khuẩn kỵ khí đóng vai trò quan trọng trong nhiễm khuẩn hậu sản, đặc biệt là viêm nội mạc tử cung. Loại xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để xác định căn nguyên vi khuẩn kỵ khí trong trường hợp này?

  • A. Cấy máu thường quy (hiếu khí)
  • B. Xét nghiệm công thức máu và CRP
  • C. Cấy sản dịch kỵ khí và định danh vi khuẩn
  • D. Soi tươi và nhuộm Gram dịch âm đạo

Câu 4: Sản phụ H, sau mổ lấy thai 7 ngày, xuất hiện sốt cao dao động, rét run, mạch nhanh, da xanh tái. Khám thấy vết mổ sưng tấy, chảy dịch mủ. Triệu chứng nào sau đây gợi ý tình trạng nhiễm khuẩn toàn thân nghiêm trọng nhất ở sản phụ này?

  • A. Vết mổ sưng tấy, chảy dịch mủ
  • B. Da xanh tái, mạch nhanh, rét run
  • C. Sốt cao dao động
  • D. Đau tại vết mổ

Câu 5: Một sản phụ bị viêm nội mạc tử cung hậu sản đã được điều trị kháng sinh nhưng không đáp ứng sau 72 giờ. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong xử trí là gì?

  • A. Tăng liều kháng sinh hiện tại
  • B. Chuyển sang kháng sinh phổ rộng hơn
  • C. Nạo buồng tử cung để kiểm tra và loại bỏ sót rau
  • D. Chỉ định thêm thuốc hạ sốt và giảm đau

Câu 6: Biện pháp dự phòng nhiễm khuẩn hậu sản hiệu quả nhất trong thực hành sản khoa là gì?

  • A. Tuân thủ nghiêm ngặt nguyên tắc vô khuẩn và sát khuẩn
  • B. Sử dụng kháng sinh dự phòngRoutine cho mọi sản phụ sau sinh
  • C. Khuyến khích sản phụ vận động sớm sau sinh
  • D. Giáo dục sản phụ về vệ sinh cá nhân sau sinh

Câu 7: Sản phụ sau sinh thường 10 ngày, xuất hiện sốt cao, đau bụng dưới âm ỉ, khám bụng không có phản ứng phúc mạc rõ ràng nhưng túi cùng Douglas căng đau. Hình thái nhiễm khuẩn hậu sản nào phù hợp nhất với tình huống này?

  • A. Viêm nội mạc tử cung
  • B. Nhiễm khuẩn vết khâu tầng sinh môn
  • C. Viêm phúc mạc tiểu khung
  • D. Nhiễm khuẩn huyết

Câu 8: Trong nhiễm khuẩn huyết hậu sản, biến chứng nguy hiểm nhất đe dọa trực tiếp tính mạng sản phụ là gì?

  • A. Viêm tắc tĩnh mạch
  • B. Suy thận cấp
  • C. Đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)
  • D. Sốc nhiễm khuẩn

Câu 9: Sản phụ P, sau sinh mổ 3 tuần, than phiền đau một bên hố chậu, sốt nhẹ về chiều. Khám bụng không rõ khối, nhưng ấn hố chậu phải đau. Siêu âm Doppler cho thấy hình ảnh huyết khối tĩnh mạch buồng trứng phải. Phương pháp điều trị ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Chỉ dùng kháng sinh phổ rộng
  • B. Kháng sinh phổ rộng kết hợp thuốc chống đông
  • C. Phẫu thuật cắt bỏ tĩnh mạch buồng trứng
  • D. Theo dõi sát và dùng thuốc giảm đau

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn vết mổ lấy thai?

  • A. Béo phì
  • B. Tiểu đường thai kỳ
  • C. Suy dinh dưỡng
  • D. Chế độ dinh dưỡng cân đối trước phẫu thuật

Câu 11: Sản phụ T, sau sinh thường 2 ngày, vết khâu tầng sinh môn sưng nề, đỏ, đau nhức nhiều. Xử trí đầu tiênquan trọng nhất tại chỗ là gì?

  • A. Đắp gạc ấm và dùng thuốc giảm đau
  • B. Cắt chỉ vết khâu tầng sinh môn để dẫn lưu mủ
  • C. Bôi thuốc mỡ kháng sinh tại chỗ
  • D. Chườm lạnh để giảm sưng nề

Câu 12: Trong trường hợp viêm phúc mạc toàn thể hậu sản, quyết định phẫu thuật cắt tử cung có vai trò gì trong điều trị?

  • A. Giảm đau cho sản phụ
  • B. Ngăn ngừa suy thận cấp
  • C. Loại bỏ ổ nhiễm trùng chính và ngăn chặn lan rộng
  • D. Cải thiện chức năng co bóp tử cung

Câu 13: Sản phụ Y, sau hút buồng tử cung do sót rau, 3 ngày sau xuất hiện sốt, sản dịch hôi. Kháng sinh ban đầu được lựa chọn thường là kháng sinh phổ rộng bao phủ cả vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí. Nhóm kháng sinh nào sau đây không phù hợp để sử dụng đơn độc trong tình huống này?

  • A. Cefazolin (Cephalosporin thế hệ 1)
  • B. Metronidazole (kháng sinh kỵ khí)
  • C. Gentamicin (Aminoglycoside)
  • D. Clindamycin (kháng sinh phổ rộng, bao phủ kỵ khí)

Câu 14: Biến chứng muộn của nhiễm khuẩn vùng chậu (ví dụ: viêm phần phụ, viêm phúc mạc tiểu khung) có thể ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của phụ nữ như thế nào?

  • A. Không ảnh hưởng đến khả năng sinh sản
  • B. Tăng khả năng đa thai
  • C. Gây vô sinh do tắc nghẽn vòi trứng hoặc tăng nguy cơ chửa ngoài tử cung
  • D. Giảm nguy cơ ung thư buồng trứng

Câu 15: Trong chăm sóc sản phụ sau sinh tại nhà, dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu cảnh báo sớm nhiễm khuẩn hậu sản mà sản phụ cần được hướng dẫn đến cơ sở y tế kiểm tra ngay?

  • A. Sốt trên 38°C
  • B. Tăng lượng sản dịch trong tuần đầu sau sinh
  • C. Sản dịch có mùi hôi bất thường
  • D. Đau bụng dưới ngày càng tăng

Câu 16: Loại nhiễm khuẩn hậu sản nào thường có biểu hiện "sốt hình cây thông" (picket-fence fever) do huyết khối tĩnh mạch bị nhiễm trùng giải phóng vi khuẩn vào máu từng đợt?

  • A. Viêm nội mạc tử cung
  • B. Viêm phúc mạc tiểu khung
  • C. Nhiễm khuẩn vết mổ lấy thai
  • D. Viêm tắc tĩnh mạch chậu hông nhiễm trùng

Câu 17: Để chẩn đoán phân biệt viêm nội mạc tử cung với nhiễm trùng đường tiết niệu (UTI) ở sản phụ hậu sản, thông tin lâm sàng nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Mức độ sốt
  • B. Đau bụng dưới
  • C. Tính chất và mùi của sản dịch
  • D. Kết quả xét nghiệm nước tiểu

Câu 18: Trong điều trị nhiễm khuẩn hậu sản, nguyên tắc sử dụng kháng sinh hợp lý là gì?

  • A. Luôn ưu tiên sử dụng kháng sinh phổ rộng nhất
  • B. Sử dụng kháng sinh liều cao nhất có thể
  • C. Kết hợp nhiều loại kháng sinh để tăng hiệu quả
  • D. Chọn kháng sinh theo kháng sinh đồ hoặc phổ hẹp khi thích hợp

Câu 19: Sản phụ sau sinh thường 4 tuần, xuất hiện đau và căng tức một bên vú, kèm theo sốt nhẹ. Khám vú thấy một vùng sưng nóng, đỏ, đau. Tình trạng này nhiều khả năng là gì?

  • A. Viêm nội mạc tử cung muộn
  • B. Viêm tuyến vú (mastitis)
  • C. Áp xe vú
  • D. Viêm tắc tĩnh mạch nông ở vú

Câu 20: Trong bối cảnh nhiễm khuẩn hậu sản, tình trạng "choáng nhiễm khuẩn" (septic shock) được định nghĩa là gì?

  • A. Tình trạng sốt cao không kiểm soát được
  • B. Hội chứng đáp ứng viêm toàn thân (SIRS) do nhiễm trùng
  • C. Rối loạn chức năng cơ quan đe dọa tính mạng do nhiễm trùng, kèm tụt huyết áp kéo dài
  • D. Tình trạng nhiễm trùng máu có vi khuẩn phát triển trong máu

Câu 21: Sản phụ sau sinh mổ 2 ngày, vết mổ khô, không sưng đỏ. Tuy nhiên, sản phụ sốt 38.5°C, tử cung co hồi chậm, sản dịch lẫn máu đỏ tươi. Nguyên nhân gây sốt ít khả năng nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Viêm nội mạc tử cung
  • B. Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • C. Viêm mô tế bào thành bụng (cellulitis)
  • D. Viêm phổi hít

Câu 22: Trong phác đồ điều trị viêm tắc tĩnh mạch chậu hông nhiễm trùng, thời gian sử dụng thuốc chống đông thường kéo dài bao lâu sau khi hết sốt và cải thiện lâm sàng?

  • A. 5-7 ngày
  • B. 10-14 ngày
  • C. Ít nhất 4-6 tuần
  • D. Chỉ dùng khi còn sốt cao

Câu 23: Biện pháp quan trọng nhất để giảm nguy cơ nhiễm khuẩn hậu sản liên quan đến thủ thuật kiểm soát tử cung sau đẻ là gì?

  • A. Đảm bảo vô khuẩn tuyệt đối khi thực hiện thủ thuật
  • B. Sử dụng kháng sinh dự phòng trước thủ thuật
  • C. Hạn chế thực hiện thủ thuật kiểm soát tử cung thường quy
  • D. Theo dõi sát sản phụ sau thủ thuật để phát hiện sớm nhiễm khuẩn

Câu 24: Sản phụ sau sinh thường 6 tuần, đến khám vì đau bụng âm ỉ vùng hạ vị kéo dài, thỉnh thoảng sốt nhẹ. Tiền sử sản phụ có viêm nội mạc tử cung sau sinh đã điều trị khỏi. Khám âm đạo phát hiện khối cạnh tử cung trái, ấn đau. Nguyên nhân có khả năng nhất gây đau bụng kéo dài ở sản phụ này là gì?

  • A. Viêm bàng quang mạn tính
  • B. Đau bụng kinh thứ phát
  • C. Viêm phần phụ mạn tính hoặc áp xe phần phụ
  • D. Hội chứng ruột kích thích

Câu 25: Xét nghiệm có giá trị nhất để chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn huyết hậu sản là gì?

  • A. Cấy máu và phân lập vi khuẩn
  • B. Xét nghiệm công thức máu và CRP
  • C. Siêu âm Doppler mạch máu
  • D. Chụp cắt lớp vi tính ổ bụng

Câu 26: Trong quản lý nhiễm khuẩn hậu sản tại tuyến y tế cơ sở, khi nào cần chuyển tuyến sản phụ lên tuyến trên?

  • A. Khi sản phụ chỉ sốt nhẹ và đau bụng ít
  • B. Khi có dấu hiệu nhiễm khuẩn nặng hoặc không đáp ứng điều trị ban đầu
  • C. Khi nhiễm khuẩn chỉ khu trú ở tầng sinh môn
  • D. Khi sản phụ có bảo hiểm y tế tuyến trên

Câu 27: Tỷ lệ nhiễm khuẩn hậu sản có xu hướng gia tăng trong những năm gần đây, một phần do yếu tố nào sau đây?

  • A. Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường
  • B. Sử dụng kháng sinh dự phòng rộng rãi
  • C. Nâng cao trình độ dân trí và ý thức vệ sinh
  • D. Tỷ lệ mổ lấy thai gia tăng

Câu 28: Sản phụ sau sinh thường 3 ngày, sốt cao 39.5°C, rét run, mạch nhanh, huyết áp bình thường. Khám bụng mềm, tử cung co hồi chậm, sản dịch hôi. Xét nghiệm máu có bạch cầu tăng cao. Bước xử trí tiếp theo quan trọng nhất, sau khi đã bù dịch và cho thở oxy, là gì?

  • A. Hạ sốt tích cực bằng paracetamol
  • B. Theo dõi sát mạch, huyết áp mỗi 30 phút
  • C. Sử dụng kháng sinh phổ rộng đường tĩnh mạch
  • D. Chờ kết quả cấy máu để có kháng sinh đồ

Câu 29: Trong tư vấn cho sản phụ về phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu sản, lời khuyên nào sau đây là không phù hợp?

  • A. Vệ sinh tầng sinh môn sạch sẽ sau mỗi lần đi vệ sinh
  • B. Thay băng vệ sinh thường xuyên
  • C. Uống đủ nước và ăn uống đủ chất
  • D. Thụt rửa âm đạo hàng ngày bằng dung dịch sát khuẩn

Câu 30: Nghiên cứu khoa học gần đây cho thấy, việc sử dụng probiotic đường âm đạo sau sinh có thể giúp giảm tỷ lệ viêm nội mạc tử cung. Đây là ví dụ về biện pháp dự phòng nhiễm khuẩn hậu sản ở cấp độ nào?

  • A. Dự phòng cấp 1 (nguyên phát)
  • B. Dự phòng cấp 2 (thứ phát)
  • C. Dự phòng cấp 3 (tam cấp)
  • D. Không thuộc cấp độ dự phòng nào

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Sản phụ N, 28 tuổi, nhập viện sau sinh thường 5 ngày với các triệu chứng sốt cao 39°C, đau bụng dưới, sản dịch hôi và tử cung mềm, ấn đau. Yếu tố nào sau đây *không* phải là nguy cơ chính gây nhiễm khuẩn hậu sản ở sản phụ này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chủ yếu gây viêm nội mạc tử cung hậu sản là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Vi khuẩn *kỵ khí* đóng vai trò quan trọng trong nhiễm khuẩn hậu sản, đặc biệt là viêm nội mạc tử cung. Loại xét nghiệm nào sau đây là *quan trọng nhất* để xác định căn nguyên vi khuẩn kỵ khí trong trường hợp này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Sản phụ H, sau mổ lấy thai 7 ngày, xuất hiện sốt cao dao động, rét run, mạch nhanh, da xanh tái. Khám thấy vết mổ sưng tấy, chảy dịch mủ. Triệu chứng nào sau đây gợi ý tình trạng nhiễm khuẩn *toàn thân* nghiêm trọng nhất ở sản phụ này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một sản phụ bị viêm nội mạc tử cung hậu sản đã được điều trị kháng sinh nhưng không đáp ứng sau 72 giờ. Bước tiếp theo *quan trọng nhất* trong xử trí là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Biện pháp dự phòng nhiễm khuẩn hậu sản *hiệu quả nhất* trong thực hành sản khoa là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Sản phụ sau sinh thường 10 ngày, xuất hiện sốt cao, đau bụng dưới âm ỉ, khám bụng không có phản ứng phúc mạc rõ ràng nhưng túi cùng Douglas căng đau. Hình thái nhiễm khuẩn hậu sản nào *phù hợp nhất* v???i tình huống này?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong nhiễm khuẩn huyết hậu sản, biến chứng *nguy hiểm nhất* đe dọa trực tiếp tính mạng sản phụ là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Sản phụ P, sau sinh mổ 3 tuần, than phiền đau một bên hố chậu, sốt nhẹ về chiều. Khám bụng không rõ khối, nhưng ấn hố chậu phải đau. Siêu âm Doppler cho thấy hình ảnh huyết khối tĩnh mạch buồng trứng phải. Phương pháp điều trị *ban đầu* nào sau đây là phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Yếu tố nào sau đây *không* làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn vết mổ lấy thai?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Sản phụ T, sau sinh thường 2 ngày, vết khâu tầng sinh môn sưng nề, đỏ, đau nhức nhiều. Xử trí *đầu tiên* và *quan trọng nhất* tại chỗ là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong trường hợp viêm phúc mạc toàn thể hậu sản, quyết định *phẫu thuật* cắt tử cung có vai trò gì trong điều trị?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Sản phụ Y, sau hút buồng tử cung do sót rau, 3 ngày sau xuất hiện sốt, sản dịch hôi. Kháng sinh ban đầu được lựa chọn thường là kháng sinh phổ rộng bao phủ cả vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí. Nhóm kháng sinh nào sau đây *không* phù hợp để sử dụng *đơn độc* trong tình huống này?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Biến chứng *muộn* của nhiễm khuẩn vùng chậu (ví dụ: viêm phần phụ, viêm phúc mạc tiểu khung) có thể ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của phụ nữ như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong chăm sóc sản phụ sau sinh tại nhà, dấu hiệu nào sau đây *không* phải là dấu hiệu cảnh báo sớm nhiễm khuẩn hậu sản mà sản phụ cần được hướng dẫn đến cơ sở y tế kiểm tra ngay?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Loại nhiễm khuẩn hậu sản nào thường có biểu hiện 'sốt hình cây thông' (picket-fence fever) do huyết khối tĩnh mạch bị nhiễm trùng giải phóng vi khuẩn vào máu từng đợt?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để chẩn đoán phân biệt viêm nội mạc tử cung với nhiễm trùng đường tiết niệu (UTI) ở sản phụ hậu sản, thông tin lâm sàng nào sau đây *quan trọng nhất*?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong điều trị nhiễm khuẩn hậu sản, nguyên tắc sử dụng kháng sinh *hợp lý* là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Sản phụ sau sinh thường 4 tuần, xuất hiện đau và căng tức một bên vú, kèm theo sốt nhẹ. Khám vú thấy một vùng sưng nóng, đỏ, đau. Tình trạng này *nhiều khả năng* là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong bối cảnh nhiễm khuẩn hậu sản, tình trạng 'choáng nhiễm khuẩn' (septic shock) được định nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Sản phụ sau sinh mổ 2 ngày, vết mổ khô, không sưng đỏ. Tuy nhiên, sản phụ sốt 38.5°C, tử cung co hồi chậm, sản dịch lẫn máu đỏ tươi. Nguyên nhân gây sốt *ít khả năng nhất* trong trường hợp này là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong phác đồ điều trị viêm tắc tĩnh mạch chậu hông nhiễm trùng, thời gian sử dụng thuốc chống đông thường kéo dài bao lâu sau khi hết sốt và cải thiện lâm sàng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Biện pháp *quan trọng nhất* để giảm nguy cơ nhiễm khuẩn hậu sản liên quan đến thủ thuật kiểm soát tử cung sau đẻ là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Sản phụ sau sinh thường 6 tuần, đến khám vì đau bụng âm ỉ vùng hạ vị kéo dài, thỉnh thoảng sốt nhẹ. Tiền sử sản phụ có viêm nội mạc tử cung sau sinh đã điều trị khỏi. Khám âm đạo phát hiện khối cạnh tử cung trái, ấn đau. Nguyên nhân *có khả năng nhất* gây đau bụng kéo dài ở sản phụ này là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Xét nghiệm *có giá trị nhất* để chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn huyết hậu sản là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong quản lý nhiễm khuẩn hậu sản tại tuyến y tế cơ sở, khi nào cần *chuyển tuyến* sản phụ lên tuyến trên?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Tỷ lệ nhiễm khuẩn hậu sản có xu hướng gia tăng trong những năm gần đây, một phần do yếu tố nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Sản phụ sau sinh thường 3 ngày, sốt cao 39.5°C, rét run, mạch nhanh, huyết áp bình thường. Khám bụng mềm, tử cung co hồi chậm, sản dịch hôi. Xét nghiệm máu có bạch cầu tăng cao. Bước xử trí *tiếp theo* quan trọng nhất, *sau khi* đã bù dịch và cho thở oxy, là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong tư vấn cho sản phụ về phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu sản, lời khuyên nào sau đây là *không phù hợp*?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nghiên cứu khoa học gần đây cho thấy, việc sử dụng probiotic đường âm đạo sau sinh có thể giúp giảm tỷ lệ viêm nội mạc tử cung. Đây là ví dụ về biện pháp dự phòng nhiễm khuẩn hậu sản ở cấp độ nào?

Xem kết quả