Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sản phụ N, 28 tuổi, sinh thường tại nhà, đến bệnh viện sau 5 ngày vì sốt cao liên tục 39°C, đau bụng dưới âm ỉ, sản dịch hôi. Khám thấy tử cung mềm, co hồi chậm, ấn đau. Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng cao. Nguyên nhân gây tình trạng nhiễm khuẩn hậu sản ở sản phụ này nhiều khả năng nhất là gì?

  • A. Viêm vú do tắc tia sữa
  • B. Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • C. Viêm phổi mắc phải cộng đồng
  • D. Điều kiện sinh tại nhà không đảm bảo vô trùng

Câu 2: Yếu tố nào sau đây trong tiền sử sản khoa của sản phụ không làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn hậu sản?

  • A. Đa sản
  • B. Chuyển dạ kéo dài
  • C. Tiền sử sinh mổ lấy thai 1 lần
  • D. Ối vỡ non

Câu 3: Triệu chứng nào sau đây là đặc trưng nhất của viêm niêm mạc tử cung hậu sản?

  • A. Sốt cao đột ngột và rét run
  • B. Sản dịch hôi, lẫn mủ
  • C. Đau bụng vùng thượng vị
  • D. Khó thở và đau ngực

Câu 4: Xét nghiệm cận lâm sàng quan trọng nhất để chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn huyết hậu sản là gì?

  • A. Công thức máu
  • B. Tổng phân tích nước tiểu
  • C. Cấy máu
  • D. Siêu âm Doppler mạch máu

Câu 5: Sản phụ H, sau sinh thường 7 ngày, xuất hiện đau một bên hố chậu phải, sốt nhẹ 38°C. Khám bụng: ấn đau hố chậu phải, có khối mềm, ranh giới không rõ. Triệu chứng này gợi ý đến hình thái nhiễm khuẩn hậu sản nào?

  • A. Viêm niêm mạc tử cung
  • B. Viêm phúc mạc toàn bộ
  • C. Nhiễm khuẩn vết khâu tầng sinh môn
  • D. Viêm phần phụ và dây chằng rộng

Câu 6: Biện pháp dự phòng nhiễm khuẩn hậu sản hiệu quả nhất trong quá trình chuyển dạ là gì?

  • A. Đảm bảo vô khuẩn khi thăm khám âm đạo và thực hiện thủ thuật sản khoa
  • B. Sử dụng kháng sinh dự phòng cho mọi sản phụ
  • C. Thụt tháo phân cho tất cả sản phụ khi nhập viện
  • D. Khuyến khích sản phụ ăn uống đầy đủ trong chuyển dạ

Câu 7: Sản phụ K, sau mổ lấy thai 3 ngày, xuất hiện sốt cao, đau bụng dữ dội lan khắp bụng, bụng chướng, phản ứng thành bụng rõ. Hình thái nhiễm khuẩn hậu sản nào nguy hiểm nhất và cần xử trí cấp cứu trong tình huống này?

  • A. Viêm nội mạc tử cung
  • B. Viêm phúc mạc toàn bộ
  • C. Nhiễm khuẩn vết mổ thành bụng
  • D. Viêm tắc tĩnh mạch chậu

Câu 8: Nguyên tắc điều trị viêm niêm mạc tử cung hậu sản do sót rau là gì?

  • A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng liều cao
  • B. Truyền dịch và nâng cao thể trạng
  • C. Nạo buồng tử cung để lấy hết rau sót kết hợp kháng sinh
  • D. Sử dụng thuốc co hồi tử cung và theo dõi

Câu 9: Sản phụ L, sau sinh thường 10 ngày, đau cẳng chân trái, khám thấy cẳng chân sưng, nóng, đỏ, dọc theo tĩnh mạch hiển lớn có dây xơ cứng, ấn đau. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?

  • A. Viêm mô tế bào cẳng chân
  • B. Viêm khớp cổ chân
  • C. Tụ máu bắp chân
  • D. Viêm tắc tĩnh mạch nông chi dưới

Câu 10: Loại vi khuẩn nào sau đây ít gặp nhất trong nhiễm khuẩn hậu sản?

  • A. E.coli
  • B. Liên cầu khuẩn
  • C. Chlamydia trachomatis
  • D. Tụ cầu khuẩn

Câu 11: Sản phụ M, sau sinh thường 2 ngày, vết khâu tầng sinh môn sưng nề, đỏ, đau, chảy dịch mủ. Xử trí ban đầu tại tuyến y tế cơ sở phù hợp nhất là gì?

  • A. Khâu lại vết thương tầng sinh môn
  • B. Vệ sinh vết thương bằng dung dịch sát khuẩn và dùng kháng sinh uống
  • C. Chườm nóng tại chỗ và theo dõi
  • D. Chỉ dùng thuốc giảm đau và hẹn tái khám

Câu 12: Sản phụ P, sau sinh mổ 5 ngày, sốt cao 39.5°C, rét run, mạch nhanh, huyết áp tụt, da xanh tái, ý thức lơ mơ. Tình trạng này gợi ý biến chứng nguy hiểm nhất nào của nhiễm khuẩn hậu sản?

  • A. Viêm phúc mạc tiểu khung
  • B. Viêm tắc tĩnh mạch nhiễm khuẩn
  • C. Viêm phần phụ và dây chằng rộng
  • D. Sốc nhiễm khuẩn

Câu 13: Biện pháp nào sau đây không thuộc dự phòng nhiễm khuẩn hậu sản trong chăm sóc sau sinh?

  • A. Hướng dẫn sản phụ vệ sinh tầng sinh môn đúng cách
  • B. Theo dõi sản dịch hàng ngày
  • C. Hạn chế thăm khám âm đạo trong quá trình chuyển dạ
  • D. Hướng dẫn sản phụ nhận biết các dấu hiệu nhiễm khuẩn hậu sản

Câu 14: Sản phụ Q, sau sinh thường 3 tuần, xuất hiện sốt nhẹ về chiều, đau bụng âm ỉ, ra khí hư hôi. Khám âm đạo: tử cung co hồi gần bình thường, đau nhẹ khi di động tử cung. Nguyên nhân gây tình trạng này ít có khả năng nhất là gì?

  • A. Viêm tuyến vú
  • B. Sót rau thai
  • C. Viêm nội mạc tử cung bán cấp
  • D. Viêm phần phụ mạn tính

Câu 15: Trong nhiễm khuẩn huyết hậu sản, cơ chế bệnh sinh chủ yếu gây sốc là gì?

  • A. Mất máu do chảy máu hậu sản
  • B. Nội độc tố vi khuẩn gây giãn mạch và rối loạn đông máu
  • C. Tắc mạch phổi do huyết khối
  • D. Suy tim do thiếu máu kéo dài

Câu 16: Sản phụ R, sau sinh thường 4 ngày, sốt 38.5°C, sản dịch có lẫn máu đỏ tươi, tử cung co hồi chậm. Để phân biệt với băng huyết thứ phát do sót rau, cần thực hiện thêm xét nghiệm nào?

  • A. Công thức máu
  • B. Đông máu cơ bản
  • C. Siêu âm tử cung
  • D. Nội soi buồng tử cung

Câu 17: Phác đồ kháng sinh điều trị viêm nội mạc tử cung hậu sản cần bao phủ nhóm vi khuẩn nào là quan trọng nhất?

  • A. Vi khuẩn Gram dương
  • B. Vi khuẩn Gram âm
  • C. Vi nấm
  • D. Vi khuẩn Gram âm và kỵ khí

Câu 18: Sản phụ S, sau sinh mổ 2 tuần, vết mổ sưng, nóng, đỏ, đau, chảy mủ. Để xác định tác nhân gây bệnh và lựa chọn kháng sinh phù hợp, cần thực hiện xét nghiệm nào?

  • A. Sinh thiết vết mổ
  • B. Cấy mủ vết mổ và kháng sinh đồ
  • C. Xét nghiệm máu lắng
  • D. Chụp X-quang vết mổ

Câu 19: Trong viêm phúc mạc tiểu khung hậu sản, khám túi cùng Douglas thấy căng, đau. Biện pháp điều trị ngoại khoa nào được ưu tiên?

  • A. Cắt tử cung bán phần
  • B. Mở bụng thám sát và dẫn lưu ổ bụng
  • C. Dẫn lưu mủ túi cùng Douglas qua đường âm đạo
  • D. Nạo buồng tử cung

Câu 20: Sản phụ T, sau sinh thường 6 tuần, vẫn còn ra sản dịch kéo dài, thỉnh thoảng đau bụng âm ỉ. Khám âm đạo: tử cung bình thường, nhưng ấn vào dây chằng rộng hai bên đau. Nguyên nhân có khả năng nhất là gì?

  • A. Lạc nội mạc tử cung
  • B. Viêm phần phụ mạn tính
  • C. U xơ tử cung
  • D. Polyp buồng tử cung

Câu 21: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn trong nhiễm khuẩn hậu sản?

  • A. Máu và sản dịch trong lòng tử cung
  • B. Mô hoại tử do tổn thương đường sinh dục
  • C. Tình trạng suy giảm miễn dịch của sản phụ
  • D. Môi trường pH acid của âm đạo

Câu 22: Sản phụ U, sau sinh thường 8 ngày, xuất hiện sốt cao, rét run, đau bụng dưới, bí trung đại tiện, bụng chướng. Triệu chứng bí trung đại tiện quan trọng nhất gợi ý đến hình thái nhiễm khuẩn hậu sản nào?

  • A. Viêm niêm mạc tử cung
  • B. Viêm phần phụ
  • C. Viêm phúc mạc toàn bộ
  • D. Nhiễm khuẩn vết khâu tầng sinh môn

Câu 23: Biện pháp điều trị hỗ trợ quan trọng trong sốc nhiễm khuẩn hậu sản là gì?

  • A. Truyền máu
  • B. Bù dịch và duy trì huyết áp
  • C. Sử dụng thuốc co mạch
  • D. Thở oxy mask

Câu 24: Sản phụ V, sau sinh mổ 12 giờ, có dấu hiệu nhiễm khuẩn hậu sản sớm. Yếu tố nguy cơ có khả năng cao nhất gây nhiễm khuẩn trong trường hợp này là gì?

  • A. Vỡ ối non
  • B. Chuyển dạ kéo dài
  • C. Sót rau
  • D. Thủ thuật mổ lấy thai

Câu 25: Sản phụ X, sau sinh thường 5 ngày, sốt cao, rét run, mạch nhanh, xét nghiệm cấy máu chưa có kết quả. Kháng sinh ban đầu nên lựa chọn theo kinh nghiệm, bao phủ phổ kháng khuẩn nào?

  • A. Chỉ Gram dương
  • B. Chỉ Gram âm
  • C. Gram âm, Gram dương và kỵ khí
  • D. Chỉ vi nấm

Câu 26: Sản phụ Y, sau sinh thường 2 ngày, vết khâu tầng sinh môn có dấu hiệu nhiễm trùng. Để đánh giá mức độ nhiễm trùng tại chỗ, cần theo dõi sát dấu hiệu nào?

  • A. Mức độ sưng nề
  • B. Tình trạng chảy mủ
  • C. Mức độ đau
  • D. Diện tích vết đỏ

Câu 27: Trong điều trị viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới hậu sản, thuốc chống đông được lựa chọn đầu tay là gì?

  • A. Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • B. Warfarin
  • C. Aspirin
  • D. Clopidogrel

Câu 28: Sản phụ Z, sau sinh thường 9 ngày, được chẩn đoán viêm phần phụ và dây chằng rộng. Biện pháp chườm lạnh vùng hạ vị có tác dụng gì trong điều trị?

  • A. Tăng cường lưu thông máu đến ổ viêm
  • B. Kích thích co hồi tử cung
  • C. Giảm đau và giảm viêm tại chỗ
  • D. Tăng cường hấp thu thuốc kháng sinh

Câu 29: Sản phụ AA, sau sinh mổ 7 ngày, sốt cao, rét run, được chẩn đoán nhiễm khuẩn huyết. Tiên lượng bệnh xấu hơn khi có thêm biến chứng nào sau đây?

  • A. Viêm nội mạc tử cung khu trú
  • B. Viêm tắc tĩnh mạch nông
  • C. Nhiễm khuẩn vết mổ nông
  • D. Suy đa tạng

Câu 30: Trong quản lý nhiễm khuẩn hậu sản tại cộng đồng, vai trò quan trọng nhất của nhân viên y tế thôn bản là gì?

  • A. Điều trị kháng sinh tại nhà
  • B. Phát hiện sớm dấu hiệu nhiễm khuẩn và chuyển tuyến kịp thời
  • C. Hướng dẫn vệ sinh tầng sinh môn
  • D. Tư vấn dinh dưỡng cho sản phụ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Sản phụ N, 28 tuổi, sinh thường con đầu cách đây 5 ngày. Hôm nay, chị N đến khám vì sốt 38.5°C, đau bụng dưới âm ỉ, sản dịch ra nhiều và có mùi hôi. Khám thấy tử cung mềm, ấn đau, co hồi chậm. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ chính gây nhiễm khuẩn hậu sản ở sản phụ này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Viêm nội mạc tử cung hậu sản thường biểu hiện lâm sàng điển hình nhất vào thời điểm nào sau sinh?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất trong phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu sản tại cơ sở y tế?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một sản phụ sau sinh mổ 7 ngày có biểu hiện sốt cao, rét run, mạch nhanh, huyết áp tụt. Khám thấy vết mổ sưng nề, chảy mủ. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu tăng cao, CRP tăng. Đây có thể là biến chứng nào của nhiễm khuẩn hậu sản?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong viêm nội mạc tử cung hậu sản, sản dịch thường có đặc điểm nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phương pháp cận lâm sàng nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn huyết hậu sản?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong điều trị viêm nội mạc tử cung hậu sản do sót rau, bước xử trí nào sau đây là ưu tiên hàng đầu sau khi dùng kháng sinh?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra muộn của nhiễm khuẩn hậu sản, đặc biệt là viêm tắc tĩnh mạch chậu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một sản phụ sau sinh thường 10 ngày, xuất hiện đau dọc tĩnh mạch hiển lớn ở chân trái, sưng nóng đỏ vùng cẳng chân. Chẩn đoán sơ bộ nghĩ đến bệnh lý nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong viêm phúc mạc toàn thể hậu sản, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây KHÔNG điển hình?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn hậu sản là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc về chăm sóc tại chỗ vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong sốc nhiễm khuẩn hậu sản, cơ chế bệnh sinh chính gây tụt huyết áp là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Yếu tố nào sau đây trong tiền sử sản khoa của sản phụ làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn hậu sản nhiều nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Khi nào thì nên cân nhắc phẫu thuật cắt tử cung trong điều trị nhiễm khuẩn hậu sản?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ nhiễm khuẩn vết mổ sau mổ lấy thai?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một sản phụ sau sinh thường 3 ngày, than phiền đau một bên hố chậu, sốt nhẹ. Khám bụng thấy có khối đau ở hố chậu phải, giới hạn không rõ. Nghi ngờ bệnh lý nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá tình trạng đông máu ở bệnh nhân viêm tắc tĩnh mạch chậu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong nhiễm khuẩn hậu sản, vi khuẩn kỵ khí thường gây ra hình thái nhiễm khuẩn nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp hỗ trợ chung trong điều trị sốc nhiễm khuẩn hậu sản?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Loại trừ yếu tố sót rau sau sinh có vai trò như thế nào trong phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu sản?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Nguyên nhân phổ biến nhất gây nhiễm khuẩn vết mổ tầng sinh môn là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Triệu chứng nào sau đây gợi ý nhiễm khuẩn hậu sản nặng, cần can thiệp cấp cứu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: So sánh viêm niêm mạc tử cung và viêm tử cung toàn bộ, điểm khác biệt quan trọng nhất về mức độ tổn thương là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong trường hợp nghi ngờ viêm phúc mạc tiểu khung do nhiễm khuẩn hậu sản, thăm khám âm đạo có thể giúp phát hiện dấu hiệu nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khi sản phụ có dấu hiệu nhiễm khuẩn hậu sản, việc lấy mẫu sản dịch để làm kháng sinh đồ có vai trò gì trong điều trị?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một sản phụ sau sinh thường 2 tuần, xuất hiện sốt cao, đau đầu dữ dội, cứng gáy. Triệu chứng này gợi ý biến chứng nào của nhiễm khuẩn hậu sản?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong quản lý sản khoa, biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tối đa nguy cơ nhiễm khuẩn hậu sản liên quan đến thủ thuật?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: So sánh nhiễm khuẩn hậu sản ở sản phụ sinh thường và sinh mổ, hình thái nhiễm khuẩn nào có tỷ lệ mắc cao hơn ở nhóm sinh mổ?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hậu Sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Giáo dục sức khỏe cho sản phụ về dấu hiệu nhận biết nhiễm khuẩn hậu sản sau khi xuất viện có vai trò gì?

Xem kết quả