Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Hô Hấp 1 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, hút thuốc lá 30 năm, nhập viện vì khó thở, ho khạc đàm vàng đục và sốt 3 ngày. Khám phổi nghe thấy ran rít và ran ngáy rải rác hai phổi. X-quang phổi cho thấy hình ảnh tăng đậm phế quản và các đám mờ nhỏ rải rác. Triệu chứng và dấu hiệu này phù hợp nhất với bệnh lý nào sau đây?
- A. Viêm phổi thùy
- B. Phế quản phế viêm
- C. Áp xe phổi
- D. Viêm phế quản cấp
Câu 2: Trong viêm phế quản cấp do virus, cơ chế bệnh sinh chính gây ra triệu chứng ho là gì?
- A. Co thắt phế quản do phản ứng dị ứng
- B. Xâm nhập và phá hủy nhu mô phổi bởi virus
- C. Viêm và kích thích niêm mạc đường thở, tăng tiết dịch
- D. Hình thành hang áp xe trong nhu mô phổi
Câu 3: Một bệnh nhân được chẩn đoán áp xe phổi giai đoạn "nung mủ kín". Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây không phù hợp với giai đoạn này?
- A. Hội chứng nhiễm trùng rõ
- B. Đau ngực kiểu màng phổi
- C. Nghe phổi có ran ẩm khu trú
- D. Khạc mủ lượng nhiều, mùi hôi thối
Câu 4: Xét nghiệm X-quang phổi có vai trò quan trọng trong chẩn đoán áp xe phổi. Hình ảnh X-quang điển hình của áp xe phổi giai đoạn "nung mủ hở" là gì?
- A. Hang có mức khí dịch, vách dày
- B. Đám mờ đồng nhất một thùy phổi
- C. Hình ảnh kính mờ lan tỏa hai phổi
- D. Tràn dịch màng phổi khu trú
Câu 5: Phương pháp dẫn lưu tư thế được chỉ định trong điều trị áp xe phổi nhằm mục đích chính nào sau đây?
- A. Tăng cường chức năng hô hấp
- B. Tống xuất mủ từ ổ áp xe ra ngoài
- C. Giảm đau ngực do viêm màng phổi
- D. Cải thiện tuần hoàn máu phổi
Câu 6: Trong điều trị áp xe phổi do vi khuẩn kỵ khí, kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn phối hợp với Penicillin?
- A. Gentamicin
- B. Ciprofloxacin
- C. Metronidazole
- D. Vancomycin
Câu 7: Biến chứng nào sau đây không phải là biến chứng thường gặp của áp xe phổi?
- A. Tràn mủ màng phổi
- B. Tràn khí màng phổi
- C. Viêm mủ màng tim
- D. Khí phế thũng
Câu 8: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, nhập viện với sốt cao, rét run, đau ngực kiểu màng phổi và ho khạc đàm rỉ sắt. Khám phổi nghe thấy ran nổ khu trú ở đáy phổi phải, gõ đục vùng tổn thương. Hội chứng lâm sàng nào nổi bật nhất trong trường hợp này?
- A. Hội chứng tràn dịch màng phổi
- B. Hội chứng đông đặc phổi
- C. Hội chứng hang
- D. Hội chứng trung thất
Câu 9: Trong viêm phổi thùy do phế cầu, giai đoạn toàn phát thường kéo dài bao lâu nếu không có biến chứng và không điều trị kháng sinh?
- A. 1-2 ngày
- B. 3-4 ngày
- C. 5-7 ngày
- D. 10-14 ngày
Câu 10: Triệu chứng cơ năng nào sau đây ít gặp trong giai đoạn khởi phát của viêm phổi thùy?
- A. Sốt cao đột ngột
- B. Rét run
- C. Đau ngực kiểu màng phổi
- D. Ho khạc đàm rỉ sắt
Câu 11: Phân biệt phế quản phế viêm với viêm phổi thùy chủ yếu dựa vào đặc điểm nào sau đây trên X-quang phổi?
- A. Vị trí tổn thương ở đáy phổi
- B. Mức độ đậm đặc của tổn thương
- C. Tính chất lan tỏa hay khu trú của tổn thương
- D. Sự xuất hiện của tràn dịch màng phổi kèm theo
Câu 12: Nguyên nhân gây phế quản phế viêm thường gặp nhất ở trẻ em dưới 5 tuổi là gì?
- A. Virus hợp bào hô hấp (RSV)
- B. Phế cầu khuẩn (Streptococcus pneumoniae)
- C. Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus)
- D. Hemophilus influenzae
Câu 13: Triệu chứng lâm sàng nào sau đây ít gợi ý phế quản phế viêm hơn so với viêm phổi thùy?
- A. Ho
- B. Rét run và đau ngực kiểu màng phổi
- C. Khó thở
- D. Sốt
Câu 14: Trong phế quản phế viêm, ran phổi thường có đặc điểm gì?
- A. Ran ngáy, ran rít khu trú một bên phổi
- B. Ran ẩm to hạt khu trú ở đỉnh phổi
- C. Rale nổ thô ở một thùy phổi
- D. Ran ẩm nhỏ hạt, ran nổ rải rác hai đáy phổi
Câu 15: Biến chứng xẹp phổi trong phế quản phế viêm thường xảy ra do cơ chế nào?
- A. Do ho ra máu ồ ạt
- B. Do tràn khí màng phổi tự phát
- C. Do tắc nghẽn phế quản bởi đờm và chất tiết
- D. Do tổn thương nhu mô phổi lan rộng
Câu 16: Viêm phổi do amip thường có đường xâm nhập vào phổi từ cơ quan nào?
- A. Đường hô hấp trên
- B. Gan
- C. Đường tiêu hóa
- D. Da
Câu 17: Đàm trong viêm phổi do amip thường có đặc điểm gợi ý nào?
- A. Đàm mủ vàng
- B. Đàm nhầy trắng
- C. Đàm màu socola hoặc màu gạch non
- D. Đàm bọt hồng
Câu 18: Viêm phổi do hít phải hóa chất thường gây tổn thương phổi theo cơ chế chính nào?
- A. Tổn thương trực tiếp tế bào biểu mô đường hô hấp
- B. Phản ứng dị ứng IgE qua trung gian tế bào mast
- C. Đáp ứng viêm quá mức do nhiễm trùng thứ phát
- D. Rối loạn đông máu và tắc mạch phổi
Câu 19: Thời gian khởi phát triệu chứng viêm phổi hóa chất thường diễn ra trong vòng bao lâu sau khi tiếp xúc với hóa chất?
- A. Vài ngày đến một tuần
- B. Vài giờ (4-12 giờ)
- C. 24-48 giờ
- D. Sau 1 tuần
Câu 20: Kháng sinh Penicillin G là lựa chọn hàng đầu trong điều trị viêm phổi do tác nhân nào sau đây?
- A. Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus)
- B. Klebsiella pneumoniae
- C. Hemophilus influenzae
- D. Phế cầu khuẩn (Streptococcus pneumoniae)
Câu 21: Trong trường hợp viêm phổi do Hemophilus influenzae, kháng sinh nào sau đây thường được phối hợp với Ampicillin?
- A. Gentamicin
- B. Erythromycin
- C. Ofloxacin
- D. Metronidazole
Câu 22: Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ mắc áp xe phổi?
- A. Nghiện rượu
- B. Suy giảm miễn dịch
- C. Bệnh nha chu
- D. Hen phế quản
Câu 23: Âm thổi hang trong áp xe phổi được hình thành khi có đủ các yếu tố nào sau đây, ngoại trừ:
- A. Hang thông với phế quản
- B. Đường kính hang đủ lớn
- C. Độ dày của vỏ áp xe
- D. Sát thành ngực
Câu 24: Ngón tay dùi trống là một dấu hiệu lâm sàng gợi ý bệnh lý mạn tính ở phổi. Bệnh nào sau đây ít khi gây ngón tay dùi trống?
- A. Viêm phế quản cấp
- B. Áp xe phổi mạn tính
- C. Giãn phế quản
- D. Ung thư phổi
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với phế quản phế viêm ở người lớn tuổi?
- A. Dễ gây suy hô hấp cấp
- B. Triệu chứng cơ năng rầm rộ, điển hình
- C. Tiến triển và biến chứng nặng hơn
- D. Thương tổn lan tỏa hai phổi
Câu 26: Chẩn đoán phân biệt phế quản phế viêm với hen phế quản bội nhiễm chủ yếu dựa vào yếu tố nào trong tiền sử và bệnh sử?
- A. Tiền sử và bệnh sử hen phế quản
- B. Mức độ sốt và hội chứng nhiễm trùng
- C. Đặc điểm ran phổi khi nghe
- D. Kết quả xét nghiệm chức năng hô hấp
Câu 27: Xét nghiệm nào sau đây không có giá trị cao trong chẩn đoán xác định phế quản phế viêm?
- A. X-quang phổi
- B. Cấy đàm tìm vi khuẩn
- C. PCR dịch mũi họng tìm virus
- D. Công thức máu
Câu 28: Biến chứng dày dính màng phổi ít gặp trong bệnh cảnh viêm phổi nào sau đây?
- A. Viêm phế quản cấp
- B. Áp xe phổi
- C. Viêm phổi thùy
- D. Phế quản phế viêm nặng
Câu 29: Trong viêm phổi cộng đồng ở người lớn khỏe mạnh, tác nhân gây bệnh thường gặp nhất là gì?
- A. Mycoplasma pneumoniae
- B. Phế cầu khuẩn (Streptococcus pneumoniae)
- C. Virus cúm
- D. Legionella pneumophila
Câu 30: Nguyên tắc điều trị kháng sinh viêm phổi cộng đồng cần tuân thủ điều gì quan trọng nhất?
- A. Chỉ sử dụng kháng sinh phổ rộng
- B. Luôn chờ kết quả kháng sinh đồ trước khi dùng
- C. Lựa chọn kháng sinh theo kinh nghiệm ban đầu
- D. Sử dụng kháng sinh liều cao nhất có thể