Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, sinh thường, cân nặng lúc sinh 3200g, bú kém, li bì, da nổi vân tím. Mẹ không sốt trước và trong khi sinh, ối vỡ tự nhiên 6 giờ trước sinh. Xét nghiệm công thức máu cho thấy bạch cầu trung tính giảm, CRP tăng cao. Nguyên nhân gây nhiễm khuẩn sơ sinh sớm có khả năng cao nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Lây nhiễm chéo từ nhân viên y tế sau sinh
  • B. Nhiễm khuẩn ối do vỡ ối non
  • C. Sữa mẹ bị nhiễm khuẩn
  • D. Dị tật bẩm sinh hệ miễn dịch

Câu 2: Cơ chế bảo vệ chính của trẻ sơ sinh chống lại nhiễm trùng trong những tháng đầu đời là gì?

  • A. Kháng thể IgG thụ động từ mẹ truyền sang
  • B. Hệ thống bổ thể hoạt động mạnh mẽ
  • C. Sản xuất kháng thể IgM chủ động của bản thân trẻ
  • D. Miễn dịch tế bào T phát triển hoàn chỉnh

Câu 3: Trong nhiễm khuẩn huyết sơ sinh, xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất trong việc theo dõi đáp ứng điều trị và tiên lượng bệnh?

  • A. Công thức bạch cầu
  • B. Cấy máu
  • C. CRP (C-reactive protein)
  • D. Định lượng IgG

Câu 4: Một trẻ sơ sinh 5 ngày tuổi xuất hiện mụn mủ trên da, dễ vỡ, lan rộng nhanh chóng. Dịch mủ nhuộm Gram thấy cầu khuẩn Gram dương. Tác nhân gây bệnh nghi ngờ hàng đầu là:

  • A. Streptococcus pneumoniae
  • B. Staphylococcus aureus
  • C. Escherichia coli
  • D. Pseudomonas aeruginosa

Câu 5: Để phòng ngừa nhiễm khuẩn sơ sinh liên quan đến chăm sóc y tế, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng kháng sinh dự phòng rộng rãi cho trẻ sơ sinh
  • B. Cách ly tất cả trẻ sơ sinh trong lồng ấp
  • C. Hạn chế thăm thân nhân tại bệnh viện
  • D. Vệ sinh tay thường quy và đúng cách của nhân viên y tế

Câu 6: Một trẻ sơ sinh đủ tháng, 2 tuần tuổi, bú kém, sốt nhẹ, quấy khóc. Khám thấy rốn sưng đỏ, chảy mủ. Đây là biểu hiện của loại nhiễm trùng rốn nào?

  • A. Viêm rốn
  • B. Hoại thư rốn
  • C. U hạt rốn
  • D. Viêm mạch máu rốn

Câu 7: Trong viêm màng não mủ sơ sinh, dấu hiệu nào sau đây ít đặc hiệu nhất và có thể bị bỏ sót?

  • A. Thóp phồng
  • B. Li bì, bú kém
  • C. Co giật
  • D. Sốt cao

Câu 8: Phác đồ kháng sinh ban đầu thường được lựa chọn trong điều trị nhiễm khuẩn sơ sinh sớm khi chưa có kết quả kháng sinh đồ là gì?

  • A. Ceftriaxone đơn trị liệu
  • B. Vancomycin đơn trị liệu
  • C. Ampicillin và Gentamicin
  • D. Meropenem và Vancomycin

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ của nhiễm khuẩn sơ sinh muộn?

  • A. Vỡ ối non
  • B. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
  • C. Nuôi dưỡng tĩnh mạch kéo dài
  • D. Thời gian nằm viện kéo dài

Câu 10: Biến chứng nghiêm trọng nào sau đây có thể xảy ra do nhiễm khuẩn huyết sơ sinh, ảnh hưởng lâu dài đến sự phát triển thần kinh của trẻ?

  • A. Viêm phổi
  • B. Viêm ruột hoại tử
  • C. Nhiễm trùng rốn
  • D. Viêm màng não mủ

Câu 11: Một trẻ sơ sinh 10 ngày tuổi được chẩn đoán tưa miệng. Nguyên nhân phổ biến nhất gây tưa miệng ở trẻ sơ sinh là gì?

  • A. Virus Herpes simplex
  • B. Vi khuẩn Streptococcus
  • C. Nấm Candida albicans
  • D. Vi khuẩn Staphylococcus aureus

Câu 12: Trong trường hợp nghi ngờ viêm kết mạc mắt sơ sinh do lậu cầu, kháng sinh nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

  • A. Erythromycin tại chỗ
  • B. Ceftriaxone tiêm bắp hoặc tĩnh mạch
  • C. Tetracycline tại chỗ
  • D. Penicillin G tiêm bắp

Câu 13: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo thực hiện thường quy ở trẻ sơ sinh nghi ngờ nhiễm khuẩn huyết?

  • A. Cấy máu
  • B. CRP
  • C. Công thức máu
  • D. Cấy phân

Câu 14: Một trẻ sơ sinh 20 ngày tuổi, sinh non 32 tuần, đang được nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn. Trẻ bắt đầu sốt, bú kém, có dấu hiệu thở nhanh. Nhiễm khuẩn sơ sinh này có khả năng cao là loại nào?

  • A. Nhiễm khuẩn sơ sinh sớm
  • B. Nhiễm khuẩn sơ sinh muộn
  • C. Nhiễm khuẩn sơ sinh tại cộng đồng
  • D. Nhiễm khuẩn sơ sinh do mẹ truyền sang

Câu 15: Trong chăm sóc rốn hàng ngày cho trẻ sơ sinh tại nhà, điều nào sau đây là KHÔNG nên thực hiện?

  • A. Giữ rốn khô và sạch
  • B. Để rốn tự rụng
  • C. Băng rốn kín bằng gạc và băng dính
  • D. Quan sát dấu hiệu nhiễm trùng hàng ngày

Câu 16: Để chẩn đoán xác định viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh, xét nghiệm dịch não tủy cần đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Số lượng bạch cầu đa nhân trung tính
  • B. Nồng độ glucose
  • C. Nồng độ protein
  • D. Màu sắc dịch não tủy

Câu 17: Một trẻ sơ sinh có hội chứng Ritter (viêm da bong vảy). Cơ chế bệnh sinh chính của hội chứng này là gì?

  • A. Phản ứng dị ứng thuốc
  • B. Độc tố ly thượng bì của tụ cầu vàng
  • C. Rối loạn tự miễn dịch
  • D. Nhiễm virus

Câu 18: Biện pháp dự phòng chính viêm kết mạc mắt do Chlamydia trachomatis ở trẻ sơ sinh là gì?

  • A. Nhỏ mắt kháng sinh cho tất cả trẻ sơ sinh sau sinh
  • B. Tiêm vaccine phòng Chlamydia cho trẻ sơ sinh
  • C. Sàng lọc và điều trị Chlamydia ở phụ nữ mang thai
  • D. Vệ sinh mắt thường xuyên cho trẻ sơ sinh

Câu 19: Trẻ sơ sinh non tháng có nguy cơ nhiễm khuẩn cao hơn trẻ đủ tháng do đặc điểm nào sau đây của hệ miễn dịch?

  • A. Số lượng tế bào lympho B tăng cao
  • B. Hoạt động của tế bào NK (tế bào giết tự nhiên) mạnh mẽ hơn
  • C. Nồng độ kháng thể IgA cao hơn
  • D. Hệ miễn dịch chưa phát triển hoàn chỉnh

Câu 20: Trong điều trị nhiễm khuẩn huyết sơ sinh, khi nào cần cân nhắc sử dụng Vancomycin bên cạnh kháng sinh beta-lactam và aminoglycoside?

  • A. Nhiễm khuẩn huyết do E. coli
  • B. Nghi ngờ nhiễm tụ cầu vàng kháng Methicillin (MRSA)
  • C. Nhiễm khuẩn huyết do Klebsiella pneumoniae
  • D. Nhiễm khuẩn huyết do Pseudomonas aeruginosa

Câu 21: Một trẻ sơ sinh 7 ngày tuổi, bú kém, thở rên, da lạnh, mạch nhanh nhẹ, huyết áp thấp. Đây là biểu hiện của tình trạng sốc nhiễm khuẩn. Bước xử trí đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Bù dịch nhanh chóng
  • B. Sử dụng kháng sinh phổ rộng
  • C. Thở oxy hỗ trợ
  • D. Truyền Dopamine

Câu 22: Trong phòng ngừa nhiễm khuẩn sơ sinh, việc phát hiện và điều trị sớm nhiễm khuẩn âm đạo ở phụ nữ mang thai đóng vai trò quan trọng vì:

  • A. Giảm nguy cơ sinh non
  • B. Tăng cường miễn dịch cho mẹ
  • C. Cải thiện chất lượng sữa mẹ
  • D. Giảm nguy cơ lây truyền vi khuẩn cho trẻ trong quá trình sinh

Câu 23: Kháng sinh Aminoglycoside (ví dụ Gentamicin) có thể gây độc tính trên thận và thính giác ở trẻ sơ sinh. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu nguy cơ này?

  • A. Sử dụng liều cao hơn để diệt khuẩn nhanh
  • B. Theo dõi nồng độ thuốc trong máu và điều chỉnh liều
  • C. Truyền thuốc nhanh trong thời gian ngắn
  • D. Phối hợp với nhiều loại kháng sinh khác

Câu 24: Phát ban dạng mụn phỏng nước ở trẻ sơ sinh, xuất hiện sớm sau sinh, thường chứa dịch trong, dễ vỡ, ít khi lan rộng. Đây có thể là loại tổn thương da nào?

  • A. Mụn phỏng nốt mủ
  • B. Mụn phỏng dễ lây
  • C. Hội chứng Ritter
  • D. Viêm da cơ địa

Câu 25: Để phòng ngừa nhiễm khuẩn bệnh viện ở trẻ sơ sinh non tháng, biện pháp nào sau đây liên quan đến dinh dưỡng là quan trọng?

  • A. Cho trẻ ăn sớm sữa công thức
  • B. Hạn chế nuôi ăn qua đường tiêu hóa
  • C. Nuôi con bằng sữa mẹ hoặc sữa mẹ vắt
  • D. Bổ sung probiotic thường quy

Câu 26: Trong trường hợp trẻ sơ sinh bị viêm rốn nặng có dấu hiệu hoại thư, hướng xử trí ngoại khoa nào sau đây là phù hợp?

  • A. Chỉ điều trị kháng sinh và chăm sóc tại chỗ
  • B. Cắt lọc rộng rãi vùng hoại thư
  • C. Khâu kín vết thương rốn sau khi làm sạch
  • D. Chườm ấm và massage rốn

Câu 27: Một trẻ sơ sinh 1 tháng tuổi, nhập viện vì viêm phổi. Để phân biệt viêm phổi do vi khuẩn và viêm phổi do virus, xét nghiệm nào sau đây có giá trị gợi ý nguyên nhân do vi khuẩn?

  • A. X-quang phổi
  • B. Xét nghiệm virus hô hấp
  • C. Công thức máu: bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao
  • D. Độ bão hòa oxy máu

Câu 28: Để đánh giá chức năng miễn dịch tế bào T ở trẻ sơ sinh, xét nghiệm nào sau đây có thể được sử dụng?

  • A. Định lượng IgG
  • B. Xét nghiệm chức năng bạch cầu trung tính
  • C. Định lượng bổ thể
  • D. Đếm số lượng tế bào lympho T CD4+ và CD8+

Câu 29: Trong tư vấn cho các bà mẹ về phòng ngừa nhiễm khuẩn sơ sinh tại nhà, điều quan trọng nhất cần nhấn mạnh là:

  • A. Sử dụng dung dịch sát khuẩn rốn hàng ngày
  • B. Vệ sinh tay sạch sẽ trước khi chăm sóc trẻ
  • C. Hạn chế cho trẻ ra ngoài trong tháng đầu
  • D. Tắm cho trẻ bằng nước lá trầu không

Câu 30: Giả sử một nghiên cứu thuần tập theo dõi trẻ sinh non và trẻ đủ tháng để so sánh tỷ lệ nhiễm khuẩn sơ sinh muộn. Kết quả cho thấy tỷ lệ nhiễm khuẩn muộn ở trẻ non tháng cao gấp 5 lần so với trẻ đủ tháng. Giá trị "gấp 5 lần" này thể hiện đại lượng thống kê nào?

  • A. Tỷ lệ hiện mắc (Prevalence)
  • B. Tỷ suất chênh (Odds Ratio)
  • C. Tỷ lệ nguy cơ (Risk Ratio) / Nguy cơ tương đối (Relative Risk)
  • D. Tỷ lệ tử vong (Mortality Rate)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, sinh thường, cân nặng lúc sinh 3200g, bú kém, li bì, da nổi vân tím. Mẹ không sốt trước và trong khi sinh, ối vỡ tự nhiên 6 giờ trước sinh. Xét nghiệm công thức máu cho thấy bạch cầu trung tính giảm, CRP tăng cao. Nguyên nhân gây nhiễm khuẩn sơ sinh sớm có khả năng cao nhất trong trường hợp này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cơ chế bảo vệ chính của trẻ sơ sinh chống lại nhiễm trùng trong những tháng đầu đời là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong nhiễm khuẩn huyết sơ sinh, xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất trong việc theo dõi đáp ứng điều trị và tiên lượng bệnh?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một trẻ sơ sinh 5 ngày tuổi xuất hiện mụn mủ trên da, dễ vỡ, lan rộng nhanh chóng. Dịch mủ nhuộm Gram thấy cầu khuẩn Gram dương. Tác nhân gây bệnh nghi ngờ hàng đầu là:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Để phòng ngừa nhiễm khuẩn sơ sinh liên quan đến chăm sóc y tế, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một trẻ sơ sinh đủ tháng, 2 tuần tuổi, bú kém, sốt nhẹ, quấy khóc. Khám thấy rốn sưng đỏ, chảy mủ. Đây là biểu hiện của loại nhiễm trùng rốn nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong viêm màng não mủ sơ sinh, dấu hiệu nào sau đây ít đặc hiệu nhất và có thể bị bỏ sót?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phác đồ kháng sinh ban đầu thường được lựa chọn trong điều trị nhiễm khuẩn sơ sinh sớm khi chưa có kết quả kháng sinh đồ là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ của nhiễm khuẩn sơ sinh muộn?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Biến chứng nghiêm trọng nào sau đây có thể xảy ra do nhiễm khuẩn huyết sơ sinh, ảnh hưởng lâu dài đến sự phát triển thần kinh của trẻ?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một trẻ sơ sinh 10 ngày tuổi được chẩn đoán tưa miệng. Nguyên nhân phổ biến nhất gây tưa miệng ở trẻ sơ sinh là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong trường hợp nghi ngờ viêm kết mạc mắt sơ sinh do lậu cầu, kháng sinh nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo thực hiện thường quy ở trẻ sơ sinh nghi ngờ nhiễm khuẩn huyết?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một trẻ sơ sinh 20 ngày tuổi, sinh non 32 tuần, đang được nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn. Trẻ bắt đầu sốt, bú kém, có dấu hiệu thở nhanh. Nhiễm khuẩn sơ sinh này có khả năng cao là loại nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong chăm sóc rốn hàng ngày cho trẻ sơ sinh tại nhà, điều nào sau đây là KHÔNG nên thực hiện?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để chẩn đoán xác định viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh, xét nghiệm dịch não tủy cần đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một trẻ sơ sinh có hội chứng Ritter (viêm da bong vảy). Cơ chế bệnh sinh chính của hội chứng này là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Biện pháp dự phòng chính viêm kết mạc mắt do Chlamydia trachomatis ở trẻ sơ sinh là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trẻ sơ sinh non tháng có nguy cơ nhiễm khuẩn cao hơn trẻ đủ tháng do đặc điểm nào sau đây của hệ miễn dịch?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong điều trị nhiễm khuẩn huyết sơ sinh, khi nào cần cân nhắc sử dụng Vancomycin bên cạnh kháng sinh beta-lactam và aminoglycoside?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một trẻ sơ sinh 7 ngày tuổi, bú kém, thở rên, da lạnh, mạch nhanh nhẹ, huyết áp thấp. Đây là biểu hiện của tình trạng sốc nhiễm khuẩn. Bước xử trí đầu tiên quan trọng nhất là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong phòng ngừa nhiễm khuẩn sơ sinh, việc phát hiện và điều trị sớm nhiễm khuẩn âm đạo ở phụ nữ mang thai đóng vai trò quan trọng vì:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Kháng sinh Aminoglycoside (ví dụ Gentamicin) có thể gây độc tính trên thận và thính giác ở trẻ sơ sinh. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu nguy cơ này?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Phát ban dạng mụn phỏng nước ở trẻ sơ sinh, xuất hiện sớm sau sinh, thường chứa dịch trong, dễ vỡ, ít khi lan rộng. Đây có thể là loại tổn thương da nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để phòng ngừa nhiễm khuẩn bệnh viện ở trẻ sơ sinh non tháng, biện pháp nào sau đây liên quan đến dinh dưỡng là quan trọng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong trường hợp trẻ sơ sinh bị viêm rốn nặng có dấu hiệu hoại thư, hướng xử trí ngoại khoa nào sau đây là phù hợp?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một trẻ sơ sinh 1 tháng tuổi, nhập viện vì viêm phổi. Để phân biệt viêm phổi do vi khuẩn và viêm phổi do virus, xét nghiệm nào sau đây có giá trị gợi ý nguyên nhân do vi khuẩn?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để đánh giá chức năng miễn dịch tế bào T ở trẻ sơ sinh, xét nghiệm nào sau đây có thể được sử dụng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong tư vấn cho các bà mẹ về phòng ngừa nhiễm khuẩn sơ sinh tại nhà, điều quan trọng nhất cần nhấn mạnh là:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Giả sử một nghiên cứu thuần tập theo dõi trẻ sinh non và trẻ đủ tháng để so sánh tỷ lệ nhiễm khuẩn sơ sinh muộn. Kết quả cho thấy tỷ lệ nhiễm khuẩn muộn ở trẻ non tháng cao gấp 5 lần so với trẻ đủ tháng. Giá trị 'gấp 5 lần' này thể hiện đại lượng thống kê nào?

Xem kết quả